Clannad VN:SEEN2504
Revision as of 18:10, 28 July 2010 by Midishero (talk | contribs) (Clannad viet:SEEN2504 moved to Clannad VN:SEEN2504)
Đội ngũ dịch
Người dịch
Bản thảo
// Resources for SEEN2504.TXT #character '*B' #character 'Tomoyo' <0000> Chủ nhật Ngày 4 Tháng 5 // May 4 (Sunday) <0001> Hôm nay Tomoyo lại đứng trong bếp . // Tomoyo stands in the kitchen again today. <0002> Tôi nhìn cô ấy . // I stare at her. <0003> \{\m{B}} (Yeah,Tôi đã từng không thể làm bất cứ điều gì trong hoàn cảnh tuyệt vời thế này trước đây…) // \{\m{B}} (Yeah, I couldn't do anything in this sort of exciting situation before...) <0004> \{\m{B}} (Tomoyo không phải là loại con gái mà tôi có thể làm điều đó ... ) // \{\m{B}} (Having said that, Tomoyo's the type of being that I can't do \bthat\u to...) <0005> \{\m{B}} (Tôi là cái kiểu bạn trai gì thế này …) // \{\m{B}} (What kind of boyfriend am I...) <0006> Nó là một vòng luẩn quẩn tàn nhẫn … // It's a vicious cycle... <0007> \{Tomoyo} "Anh đang nghĩ những chuỵên đen tối nữa à?" // \{Tomoyo} "You imagining something dirty again?" <0008> Không , tôi không thể , vì những gì tôi nghĩ thật đáng sợ … // No, I can't, since whatever I imagine is scary... <0009> \{Tomoyo} "Em nghĩ anh trông thật ngốc nếu cứ đứng hoài như vậy." // \{Tomoyo} "I think you have a stupid look standing there like that." <0010> Hả , trông anh ngốc thế sao …? // Uwaah... I look that stupid...? <0011> Đúng hơn là tôi nhìn có vẻ thất vọng . // Or rather, I don't look frustrated, do I? <0012> // Cảm thấy tội lỗi , tôi quay đi. // Feeling guilty, I turn away. <0013> \{Tomoyo} "Chờ đã." // \{Tomoyo} "Wait." <0014> \{\m{B}} "Sao?" // \{\m{B}} "Eh?" <0015> \{Tomoyo} "Không , chỉ là , anh nhìn em như thế làm em... vui lắm." // \{Tomoyo} "No, well, seeing me like that makes me... happy." <0016> \{Tomoyo} "Bởi vì anh sẽ luôn ở đây bên em…" // \{Tomoyo} "Because you'd always be here with me..." <0017> \{Tomoyo} "Nhưng đừng có những ý tưởng lạ lùng đấy nhé." // \{Tomoyo} "But, don't get any strange ideas." <0018> \{\m{B}} "Gặp em sau…" // \{\m{B}} "Later..." <0019> \{Tomoyo} "Chờ đã." // \{Tomoyo} "Wait!" <0020> \{Tomoyo} "Được rồi , em sẽ tha thứ nếu anh chỉ nghĩ một chút …" // \{Tomoyo} "Okay, I'll forgive you if you just imagine a little..." <0021> \{\m{B}} "Chào em…" // \{\m{B}} "Later..." <0022> \{Tomoyo} "Chờ đã." // \{Tomoyo} "Wait!" <0023> \{Tomoyo} "Được rồi…" // \{Tomoyo} "Okay..." <0024> \{Tomoyo} "Em vẫn sẽ tha thứ cho anh nếu anh suy nghĩ xa vời một chút …" // \{Tomoyo} "I'll forgive you if you go a bit far with your imagination... <0025> Xa vời một chút // Go a bit far <0026> “Good bye”… rồi ra đi // Later... and leave <0027> \{\m{B}} "Heh…heheheh…" // \{\m{B}} "Heh... heheheh..." <0028> \{\m{B}} "Cuối cùng em cũng để anh làm điều đó…" // \{\m{B}} "In the end, you let me do it..." <0029> \{Tomoyo} "Hình như anh sẽ suy nghĩ về những thứ thật sự đáng sợ…" // \{Tomoyo} "Looks like you're gonna imagine something really scary..." <0030> \{\m{B}} "Anh về nhà rồi đây cưng" // \{\m{B}} "I'm home, honey~"~」 <0031> \{Tomoyo} "Mừng anh đã trở về." // \{Tomoyo} "Ah, welcome back." <0032> \{Tomoyo} "Anh về sớm quá đó , Em vẫn chưa xong việc. " // \{Tomoyo} "You came back pretty early. I was still making something." <0033> \{\m{B}} "Ah" // \{\m{B}} "Ah." <0034> \{Tomoyo} "Anh muốn ăn tối hay tắm trước đây?" // \{Tomoyo} "Do you want dinner first, or the bath first?" <0035> \{Tomoyo} "Hay là … chuỵên đó … trước ?" // \{Tomoyo} "Or... \wait{300}\bthat\u, first?" <0036> \{\m{B}} "Chuyện ấy đấy" // \{\m{B}} "\bThat.\u" <0037> \{Tomoyo} "Anh trả lời nhanh thật … đúng là chẳng bao giờ thay đổi mà …" // \{Tomoyo} "You answered fast... you never change..." <0038> \{Tomoyo} "Anh thật là hết thuốc chữa…" // \{Tomoyo} "You really are a helpless guy..." <0039> \{Tomoyo} "Nhưng em không thể ngừng tay bây giờ được" // \{Tomoyo} "But, I can't take my hand off right now..." <0040> \{Tomoyo} "Khi em làm xong món cốt lết nó sẽ ngon tuyệt ." // \{Tomoyo} "When I finish cooking these cutlets, they'll be delicious." <0041> \{Tomoyo} "Nên…" // \{Tomoyo} "So..." <0042> \{Tomoyo} "Chờ em chút đi , em sẽ không để ý lát nữa anh làm gì đâu…" // \{Tomoyo} "Well... \wait{300}I won't mind what you do afterward..." <0043> \{Tomoyo} "Em sẽ cố gắng nấu ăn nên …" // \{Tomoyo} "I'll... do my best cooking, so..." <0044> Ahh … Tomoyo , em đúng là một người vợ tuyệt vời … // Ahh... Tomoyo. You're the perfect wife... <0045> Anh thật hạnh phúc vì đã cưới em… // I'm glad I married you... <0046> \{\m{B}} "Ưhmmm….mmmm…." // \{\m{B}} "Pant... pant..." <0047> Tôi thở hoang dại sau lưng Tomoyo… // I breathe wildly behind Tomoyo's back... <0048> Tôi luồn tay dưới váy cô ấy , và kéo quần trong của cô ấy xuống . // I put my hands under her skirt, and pull down both ends of her underwear with my hands. <0049> Tôi nhói đau . // Stab. <0050> \{\m{B}} "…eh?" // \{\m{B}} "... eh?" <0051> Vậy là thế nào chứ ? // ... what was that just now? <0052> Cởi bỏ quần lót cô ấy đúng ra nên nghe như “ruffle” chứ ? // Taking off her underwear, should sound like... "ruffle", right? <0053> Pfff--… // Pfff--... <0054> Thứ gì đó vừa tràn ra. // Something seems to be spurting out. <0055> Cẩn thận nhìn vào tay mình tôi thấy rau quả ở đó . // Looking carefully at my hands, there are vegetables there. <0056> \{\m{B}} "UWAAAHHH-----! Cả củ cải nữa sao ?!?!" // \{\m{B}} "UWAAAHHH-----! Even radish stabs---?!?!" <0057> \{Tomoyo} "\m{B}…" // \{Tomoyo} "\m{B}..." <0058> \{Tomoyo} "Em đã nói em sẽ không phản đối nữa nếu em nấu cơm xong mà …" // \{Tomoyo} "... I said I wouldn't mind \bafter\u I was done, to help with the cooking..." <0059> \{Tomoyo} "Thử hỏi em có thể tiếp tục nấu cơm không trong khi làm chuỵên đó…?" // \{Tomoyo} "Who would be able to continue cooking while doing something perverted...?" <0060> \{\m{B}} "Thậm chí bị thất bại như thế này đây--!!" // \{\m{B}} "Even more, to fall like this--!!" <0061> Pfff // Pfff---!! <0062> \{\m{B}} "Ưhmmm…mmmm…." // \{\m{B}} "Pant... pant..." <0063> \{Tomoyo} "Có vẻ như anh đã xong rồi . Tuyệt chứ ?" // \{Tomoyo} "Seems you had enough. Isn't that great?" <0064> \{\m{B}} "Kh-Không…" // \{\m{B}} "N-no..." <0065> Tôi sẽ không bao giờ có thể tưởng tượng mình làm điều đó với cô ấy … // I'll... never be able to imagine strange things with her... <0066> Sự bảo vệ của Tomoyo … Thật là đáng sợ … // Tomoyo Protect... that sure is scary... <0067> \{Tomoyo} "Anh trông thật tệ hại." // \{Tomoyo} "Your face looks terrible." <0068> \{\m{B}} "Không , em thấy chứ … Anh đã không thể tưởng tượng được gì cả…" // \{\m{B}} "No, see... I wasn't able to imagine anything at all..." <0069> \{Tomoyo} "Geez" // \{Tomoyo} "Geez..." <0070> \{Tomoyo} "Vậy … có gì không ổn àh ? Nói với em đi…" // \{Tomoyo} "So... what's wrong? Tell me..." <0071> Liệu tôi có bị “xử” không nếu tôi nói …? // Will I be stabbed if I say anything...? <0072> \{\m{B}} "Umm, à..." // \{\m{B}} "Umm, well..."…」 <0073> \{\m{B}} "Khi khác vậy…" // \{\m{B}} "Later..."…」 <0074> \{Tomoyo} "Nào , đó là cái gì …" // \{Tomoyo} "Come on, what is it..." <0075> \{Tomoyo} "Anh không thể tưởng tượng bất cứ thứ gì …?" // \{Tomoyo} "You can't... \wait{300}imagine anything...?" <0076> \{Tomoyo} "Vậy … chuyện gì đang xảy ra vậy ? Nói với em đi …" // \{Tomoyo} "So... what's wrong? Tell me..." <0077> Liệu tôi có bị “xử” không nếu tôi nói ra …? // Will something stab me if I say anything...? <0078> \{\m{B}} "Umm,à là…" // \{\m{B}} "Umm, well..." <0079> \{Tomoyo} "Nhanh lên nói đi chứ . Em sẽ không giận đâu." // \{Tomoyo} "What is it? Hurry and say it. I won't get angry." <0080> \{\m{B}} "Hả?Em sẽ không giận thật sao?" // \{\m{B}} "Eh? You really won't?" <0081> \{Tomoyo} "Vâng." // \{Tomoyo} "Yes, I won't." <0082> \{\m{B}} "Vậy thì…" // \{\m{B}} "Then..." <0083> \{\m{B}} "Anh muốn ôm em." // \{\m{B}} "... I want to hug you." <0084> \{Tomoyo} "Anh thật là thẳng thắn…" // \{Tomoyo} "What a direct guy..." <0085> \{Tomoyo} "Anh không thể chờ em nấu cơm xong àh?" // \{Tomoyo} "You can't... \wait{300}do that when I'm not cooking?" <0086> \{\m{B}} "Thật ra thì … Anh nghĩ nó sẽ dễ thương hơn nếu gần gũi em lúc em nấu ăn." // \{\m{B}} "Well... I thought it'd be nice, being close while you're cooking."て」 <0087> \{Tomoyo} "Em hiểu…" // \{Tomoyo} "I see..." <0088> \{Tomoyo} "Ổn thôi…" // \{Tomoyo} "Alright..." <0089> \{\m{B}} "Hả?" // \{\m{B}} "Eh?" <0090> \{Tomoyo} "Chỉ một chút thôi nhé , và đừng cản trở em đó." // \{Tomoyo} "Just a little bit, but don't get in the way." <0091> Nó thật sự đã trở thành hiện thực … đúng như cái cách mà tôi đã nghĩ về nó … // It's finally come true... \pthe way I imagined it... <0092> \{\m{B}} "Ưmmm…mmm…" // \{\m{B}} "Pant... pant..." <0093> Tôi bước vài bước đằng sau cô ấy. // I take one or two steps behind her. <0094> \{Tomoyo} "Anh như .. như thể anh sắp tấn công vậy …" // \{Tomoyo} "You're... like you're gonna attack..." <0095> \{Tomoyo} "Đừng di chuyển nữa mà , cái tay ham hố của anh đó…" // \{Tomoyo} "Stop moving with that excited hand of yours..." <0096> \{\m{B}} "Được rồi …" // \{\m{B}} "O-okay..." <0097> \{\m{B}} "Đừng để ý đến anh nữa , tiếp tục việc của em đi." // \{\m{B}} "Don't mind me and continue with your cooking." <0098> \{Tomoyo} "Dĩ nhiên rồi ." // \{Tomoyo} "Of course." <0099> Tôi dán chặt vào lưng cô ấy. // I bump into her back. <0100> Tôi vùi mặt mình vào tóc cô ấy. // I bury my face in her hair. <0101> Mùi thơm của Tomoyo … tôi bắt đầu mất tự chủ . // Smelling Tomoyo's scent, I begin to lose control of myself. <0102> \{Tomoyo} "Tomoya…" // \{Tomoyo} "\m{B}..." <0103> Sự hiến dâng trên gương mặt cô ấy … có phải trong lòng Tomoyo cũng muốn thế không ? // That quiet devotion on her face... is it the same for Tomoyo? <0104> \{Tomoyo} "…hồi đó cũng như thế sao ?" // \{Tomoyo} "... is this how it was?" <0105> \{\m{B}} "Hả?" // \{\m{B}} "... eh?" <0106> \{Tomoyo} "Em đang nói đến mẹ anh , Tomoya." // \{Tomoyo} "I'm talking about... your mother, \m{B}." <0107> \{Tomoyo} "Nếu như nó dễ chịu như vậy … em thật sự cảm thấy rất ổn ." // \{Tomoyo} "If it feels like that... \wait{300}that's fine." <0108> Không lo lắng , cô ấy mỉm cười . // Not worrying, she smiles saying that. <0109> Chỉ những lời nói đó làm tôi phải dừng lại . Tôi nghĩ gì thế chứ . // Just those words blew off my motives.* what I was thinking. - Kinny Riddle <0110> Những ai đứng như thế này thật là ấn tượng . // People who stand like this are most impressive. <0111> Đó là những gì tôi cảm thấy . // That's what I feel. <0112> \{\m{B}} "Anh đoán là vậy…" // \{\m{B}} "I guess so..." <0113> Tiếp tục cảm thấy thế , như thể không làm vướng tay vướng chân Tomoyo khi cô ấy nấu ăn , tôi ôm chặt Tomoyo . // Continuing to feel that, so as to not get in the way of her cooking, I embrace her.
Sơ đồ
Đã hoàn thành và cập nhật lên patch. Đã hoàn thành nhưng chưa cập nhật lên patch.