Difference between revisions of "Clannad VN:SEEN1426"

From Baka-Tsuki
Jump to navigation Jump to search
Line 1: Line 1:
  +
== Translation ==
  +
''Translator''
  +
::*[[User:hunken45|hunken45]]
  +
 
== Text ==
 
== Text ==
 
<div class="clannadbox">
 
<div class="clannadbox">
Line 11: Line 15:
 
#character 'Furukawa'
 
#character 'Furukawa'
 
#character 'Nagisa'
 
#character 'Nagisa'
#character 'Voice'
+
#character ‘Giọng Nói’
  +
// 'Voice'
 
#character 'Akio'
 
#character 'Akio'
   
<0000>
+
<0000> ...Cô ấy ở đó.
// ...There she is.
+
// ...There she is.
  +
<0001> Cô ấy đang khắc 1 ngôi sao bằng gỗ .
<0001>
 
 
// She's carving a star out of wood.
 
// She's carving a star out of wood.
  +
<0002> \l{A} giữ hơi thở của mình và xem gần.
<0002>
 
 
// \l{A} holds her breath and watches closely.
 
// \l{A} holds her breath and watches closely.
  +
<0003> \{\m{B}} "Ibuki Fuuko."
<0003>
 
 
// \{\m{B}} "Ibuki Fuuko."
 
// \{\m{B}} "Ibuki Fuuko."
  +
<0004> Tôi nói tên cô ấy.
<0004>
 
 
// I say her name.
 
// I say her name.
<0005>
+
<0005> \{Fuuko} "........."
 
// \{Fuuko} "........."
 
// \{Fuuko} "........."
  +
<0006> Tay cô ấy dừng lại
<0006>
 
 
// Her hands stop.
 
// Her hands stop.
<0007>
+
<0007> \{Fuuko} "Vâng?"
 
// \{Fuuko} "Yes?"
 
// \{Fuuko} "Yes?"
  +
<0008> Cô ấy ngẩn đầu lên nhìn tôi.
<0008>
 
 
// She slowly raise her face to look at me.
 
// She slowly raise her face to look at me.
  +
<0009> \{Fuuko} "Ah ... Người lạ."
<0009>
 
 
// \{Fuuko} "Ah... Strange Person."
 
// \{Fuuko} "Ah... Strange Person."
  +
<0010> \{\m{B}} "Tôi là \m{A}."
<0010>
 
 
// \{\m{B}} "I'm \m{A}."
 
// \{\m{B}} "I'm \m{A}."
  +
<0011> Như tôi nói thế , cô ấy bắt đầu cựa quậy tay cô ấy , nhưng tôi dừng cô ấy lại và tiếp tục nói.
<0011>
 
 
// As I say that, she starts fidgeting with her hands, but I stop her and continue talking.
 
// As I say that, she starts fidgeting with her hands, but I stop her and continue talking.
  +
//
<0012>
 
  +
<0012> \{\m{B}} "Cô có ý kiến nào về hành động ồn ào mà cô gây ra không ?"
 
// \{\m{B}} "Do you have any idea what kind of a fuss you're causing?"
 
// \{\m{B}} "Do you have any idea what kind of a fuss you're causing?"
  +
<0013> \{Fuuko} "Um... anh đang nói về cái gì thế ?"
<0013>
 
 
// \{Fuuko} "Um... what are you talking about?"
 
// \{Fuuko} "Um... what are you talking about?"
  +
<0014> \{\m{B}} "Như những gì tôi đã nghe , xem như cô đã từng bị tai nạn xe ."
<0014>
 
 
// \{\m{B}} "According to what I've been hearing, it seems you've been in a traffic accident."
 
// \{\m{B}} "According to what I've been hearing, it seems you've been in a traffic accident."
<0015>
+
<0015> \{Fuuko} "Vâng."
 
// \{Fuuko} "Yes."
 
// \{Fuuko} "Yes."
  +
<0016> \{\m{B}} "Cô đã được đưa vào viện 1 thời gian dài phải không? Tôi biết cảm nhận của cô ... có thể nó rất nặng nề."
<0016>
 
 
// \{\m{B}} "You were hospitalized for a long time, right? I know how you feel... it must have been rough."
 
// \{\m{B}} "You were hospitalized for a long time, right? I know how you feel... it must have been rough."
<0017>
+
<0017> \{Fuuko} "Phải..."
 
// \{Fuuko} "Yeah..."
 
// \{Fuuko} "Yeah..."
  +
<0018> \{\m{B}} "Nhưng mặc dù cho cô có được chữa lành , cô không thể nói về điều đó và chỉ đi lang thang xung quanh trường . Có bình thường không ?”
<0018>
 
 
// \{\m{B}} "But, even though you're healed, you didn't talk about that and just wandered around inside the school. Is that normal?"
 
// \{\m{B}} "But, even though you're healed, you didn't talk about that and just wandered around inside the school. Is that normal?"
  +
<0019> \{\m{B}} “Cô bị gọi là ma đấy , cô biết mà.”
<0019>
 
 
// \{\m{B}} "You're being called a ghost, you know."
 
// \{\m{B}} "You're being called a ghost, you know."
<0020>
+
<0020> \{Fuuko} “Um…”
 
// \{Fuuko} "Um..."
 
// \{Fuuko} "Um..."
  +
<0021> \{Fuuko} “Đó thật sự là 1 vấn đề lớn phải không?”
<0021>
 
 
// \{Fuuko} "Is it really becoming a big deal?"
 
// \{Fuuko} "Is it really becoming a big deal?"
  +
<0022> \{\m{B}} “Phải !”
<0022>
 
 
// \{\m{B}} "Yeah, it is!"
 
// \{\m{B}} "Yeah, it is!"
  +
<0023> \{\m{B}} “Cô không có bạn à ? Trước hết , đi nói với họ đi.”
<0023>
 
 
// \{\m{B}} "Don't you have friends? First of all, go talk to them."
 
// \{\m{B}} "Don't you have friends? First of all, go talk to them."
  +
<0024> \{\m{B}} “Lời đồn có thể từ bọn họ mà ra .”
<0024>
 
 
// \{\m{B}} "The rumors are probably coming from them."
 
// \{\m{B}} "The rumors are probably coming from them."
<0025>
+
<0025> \{Fuuko} "........."
// \{Fuuko} "........."
+
// \{Fuuko} "........."
  +
<0026> Fuuko yên lặng trong chốc lát.
<0026>
 
 
// Fuuko is quiet for a moment.
 
// Fuuko is quiet for a moment.
  +
<0027> \{Fuuko} “Nhưng…”
<0027>
 
 
// \{Fuuko} "But..."
 
// \{Fuuko} "But..."
  +
<0028> Cô ấy cuối cùng cũng mở miệng.
<0028>
 
 
// She finally opens her mouth.
 
// She finally opens her mouth.
  +
<0029> \{Fuuko} “Fuuko ngạc nhie6nla2 những điều đó sẽ tốt khi nói ra ?”
<0029>
 
 
// \{Fuuko} "Fuuko wonders what sort of things would be good to talk about?"
 
// \{Fuuko} "Fuuko wonders what sort of things would be good to talk about?"
  +
//
<0030>
 
  +
//
  +
<0030> \{\m{B}} “Huh?”
 
// \{\m{B}} "Huh?"
 
// \{\m{B}} "Huh?"
  +
<0031> \{Fuuko} “Fuuko không biết những gì để nói với bạn của mình …”
<0031>
 
 
// \{Fuuko} "Fuuko doesn't know what to say to her friends..."
 
// \{Fuuko} "Fuuko doesn't know what to say to her friends..."
<0032>
+
<0032> \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
  +
<0033> \{\m{B}} “Cô thật sự … muốn hỏi tôi à ?”
<0033>
 
 
// \{\m{B}} "Are you... seriously asking me?"
 
// \{\m{B}} "Are you... seriously asking me?"
  +
<0034> \{Fuuko} “Cám ơn anh , Fuuko tốt hơn rồi ‘…có thể tốt…”
<0034>
 
 
// \{Fuuko} "'Thanks to you, Fuuko got better' ...that might be good..."
 
// \{Fuuko} "'Thanks to you, Fuuko got better' ...that might be good..."
  +
<0035> \{Fuuko} “Nhưng Fuuko không thật sự…”
<0035>
 
 
// \{Fuuko} "But, Fuuko doesn't really..."
 
// \{Fuuko} "But, Fuuko doesn't really..."
  +
<0036> \{Fuuko} “…hiểu tại sao mình ở đây.”
<0036>
 
 
// \{Fuuko} "...understand why she's here."
 
// \{Fuuko} "...understand why she's here."
<0037>
+
<0037> \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
<0038>
+
<0038> .........
 
// .........
 
// .........
  +
<0039> Âm thanh trở nên yên lặng.
<0039>
 
 
// The sounds became silent.
 
// The sounds became silent.
  +
<0040> Sự nào nhiệt đã dừng hẳn ở hành lang.
<0040>
 
 
// Noise in the corridor ceased.
 
// Noise in the corridor ceased.
  +
//
<0041>
 
  +
//
  +
<0041> \{\m{B}} “Cô biết đây ,Fuuko…”
 
// \{\m{B}} "You know, Fuuko..."
 
// \{\m{B}} "You know, Fuuko..."
<0042>
+
<0042> \{Fuuko} “Vâng?”
 
// \{Fuuko} "Yes?"
 
// \{Fuuko} "Yes?"
  +
<0043> \{\m{B}} “Dừng làm trò hề tệ hại kia đi.”
<0043>
 
 
// \{\m{B}} "Stop with the bad jokes."
 
// \{\m{B}} "Stop with the bad jokes."
  +
<0044> \{\m{B}} “Không phải rõ ràng là cô đến đây sau khi bị đuổi à...?"
<0044>
 
 
// \{\m{B}} "Isn't it obvious that you came here after being discharged...?"
 
// \{\m{B}} "Isn't it obvious that you came here after being discharged...?"
<0045>
+
<0045> \{Fuuko} "........."
// \{Fuuko} "........."
+
// \{F \{\l{A}} uuko} "........."
<0046>
+
<0046> \{\l{A}} \{\l{A}} "
 
// \{\l{A}} "
 
// \{\l{A}} "
<0047>
+
<0047> \s{strS[0]}.
// \s{strS[0]}."
+
// \s{strS[0]}.
  +
<0048> \l{A} kéo mạnh vào áo tôi .
<0048>
 
 
// \l{A} is tugging on my sleeve.
 
// \l{A} is tugging on my sleeve.
  +
<0049> \{\l{A}} "Um ... làm ơn yên lặng ."
<0049>
 
 
// \{\l{A}} "Um... please calm down."
 
// \{\l{A}} "Um... please calm down."
  +
<0050> \{\m{B}} "Chỉ có lý do làm bạn yên lặng bởi vì bạn không biết những gì chúng ta đang nói."
<0050>
 
 
// \{\m{B}} "The only reason you're so calm is because you don't understand what we're talking about."
 
// \{\m{B}} "The only reason you're so calm is because you don't understand what we're talking about."
  +
<0051> \{\l{A}} "Um, mình hiểu những gì bạn nói."
<0051>
 
 
// \{\l{A}} "Um, I understand what you're talking about."
 
// \{\l{A}} "Um, I understand what you're talking about."
  +
<0052> \{\m{B}} "Nói dối."
<0052>
 
 
// \{\m{B}} "Liar."
 
// \{\m{B}} "Liar."
  +
<0053> \{\l{A}} "Nhưng , mình... mình thật sự biết điều đó."
<0053>
 
 
// \{\l{A}} "But, I... I already knew about it."
 
// \{\l{A}} "But, I... I already knew about it."
  +
<0054> \{\l{A}} "Từ 2 năm trước."
<0054>
 
 
// \{\l{A}} "Since two years ago."
 
// \{\l{A}} "Since two years ago."
  +
<0055> \{\l{A}} Mình nghe nó từ mẹ mình."
<0055>
 
 
// \{\l{A}} "I heard it from my mom."
 
// \{\l{A}} "I heard it from my mom."
  +
<0056> \{\l{A}} Khi mà mình là học sinh năm nhất , nữ giáo viên dạy mỹ thuật ... em gái cô ấy đã bị tai nạn ..."
<0056>
 
 
// \{\l{A}} "When I was a first year, the lady teaching art class... her younger sister was in an accident..."
 
// \{\l{A}} "When I was a first year, the lady teaching art class... her younger sister was in an accident..."
  +
<0057> \{\l{A}} "And bọn họ nói cô ấy đã được đưa vào viện từ lúc đó đến bây giờ."
<0057>
 
 
// \{\l{A}} "And they said she was hospitalized since then."
 
// \{\l{A}} "And they said she was hospitalized since then."
<0058>
+
<0058> Oh phải...
 
// Oh yeah...
 
// Oh yeah...
  +
<0059> \{\l{A}} "Ibuki Fuuko-san , cô là em gái của Ibuki-sensei phải không ?"
<0059>
 
 
// \{\l{A}} "Ibuki Fuuko-san, you're Ibuki-sensei's sister aren't you?"
 
// \{\l{A}} "Ibuki Fuuko-san, you're Ibuki-sensei's sister aren't you?"
<0060>
+
<0060> \{Fuuko} "Phải."
 
// \{Fuuko} "Yes."
 
// \{Fuuko} "Yes."
  +
<0061> \{Fuuko} "Nghe này \m{A}-san. Có ai đó biết chị của Fuuko."
<0061>
 
 
// \{Fuuko} "Please listen, \m{A}-san. There's someone who knows about Fuuko's sister."
 
// \{Fuuko} "Please listen, \m{A}-san. There's someone who knows about Fuuko's sister."
  +
<0062> \{\m{B}} "Ah,phải ... đó là..."
<0062>
 
 
// \{\m{B}} "Ah, yeah... there is..."
 
// \{\m{B}} "Ah, yeah... there is..."
  +
<0063> Tôi đã quên là \l{A} ở lại lớp 1 năm ....
<0063>
 
 
// I had forgotten that \l{A} had repeated a grade...
 
// I had forgotten that \l{A} had repeated a grade...
  +
<0064> \{\m{B}} "Vậy thì \l{A}..."
<0064>
 
 
// \{\m{B}} "Then, \l{A}..."
 
// \{\m{B}} "Then, \l{A}..."
<0065>
+
<0065> \{\l{A}} "Vâng?"
 
// \{\l{A}} "Yes?"
 
// \{\l{A}} "Yes?"
  +
<0066> \{\m{B}} "Muốn đi kiểm tra không?"
<0066>
 
 
// \{\m{B}} "Wanna go check?"
 
// \{\m{B}} "Wanna go check?"
  +
<0067> \{\l{A}} "... đến nhà Ibuki-sensei á ?"
<0067>
 
 
// \{\l{A}} "... to Ibuki-sensei's house?"
 
// \{\l{A}} "... to Ibuki-sensei's house?"
<0068>
+
<0068> \{\m{B}} "Phải."
 
// \{\m{B}} "Yeah."
 
// \{\m{B}} "Yeah."
<0069>
+
<0069> \{\l{A}} "Được."
 
// \{\l{A}} "Okay."
 
// \{\l{A}} "Okay."
  +
<0070> Khi nghe điều đó , Fuuko lùi lại vài bước.
<0070>
 
 
// Upon hearing that, Fuuko draws back a few steps.
 
// Upon hearing that, Fuuko draws back a few steps.
  +
<0071> \{\m{B}} "Cô không đi à?"
<0071>
 
 
// \{\m{B}} "You aren't coming?"
 
// \{\m{B}} "You aren't coming?"
<0072>
+
<0072> \{Fuuko} "Không."
 
// \{Fuuko} "No."
 
// \{Fuuko} "No."
  +
<0073> \{Fuuko} "Tôi sẽ đợi ở đây."
<0073>
 
 
// \{Fuuko} "I'll wait here."
 
// \{Fuuko} "I'll wait here."
  +
<0074> \{\m{B}} "Sẽ tốt hơn khi đi cùng nhau ? Cuộc thào luận sẽ nhanh hơn ."
<0074>
 
 
// \{\m{B}} "Wouldn't it be better to go together? The discussion would go faster that way."
 
// \{\m{B}} "Wouldn't it be better to go together? The discussion would go faster that way."
<0075>
+
<0075> \{Fuuko} "........."
 
// \{Fuuko} "........."
 
// \{Fuuko} "........."
  +
<0076> Dẫn cô ấy theo bằng sức mạnh .
<0076>
 
// Take her by force.
+
// Take her by force.
<0077>
+
<0077> Mặc kệ cô ấy.
// Leave her.
+
// Leave her.
  +
<0078> \{\m{B}} "Cô đi thôi ."
<0078>
 
// \{\m{B}} "You're coming."
+
// \{\m{B}} "You're coming."
  +
<0079> \{Fuuko} "Tôi sẽ đợi."
<0079>
 
 
// \{Fuuko} "I'll wait."
 
// \{Fuuko} "I'll wait."
  +
<0080> \{\m{B}} "Cô thật sự giống như 1 kẻ ngu ngốc đấy."
<0080>
 
 
// \{\m{B}} "You really like to be a pain."
 
// \{\m{B}} "You really like to be a pain."
  +
<0081> Tôi thoả hiệp với Fuuko và chộp lấy cô ấy bằng tay.
<0081>
 
 
// I compromise with Fuuko and grab her by the shoulders.
 
// I compromise with Fuuko and grab her by the shoulders.
<0082>
+
<0082> \{Fuuko} "Ngh...!"
 
// \{Fuuko} "Ngh...!"
 
// \{Fuuko} "Ngh...!"
  +
<0083> Cô ấy tránh né và thoát khỏi tự do , sau đó chạy về phía góc lớp.
<0083>
 
 
// She twists her body and slips free, escaping to the corner of the classroom.
 
// She twists her body and slips free, escaping to the corner of the classroom.
  +
<0084> Và sau đó cô ấy chêm thân thể nhỏ bé của cô ấy vào góc lớp
<0084>
 
 
// Then, she wedges her small body in the corner.
 
// Then, she wedges her small body in the corner.
  +
<0085> \{\m{B}} "Chúng ta vẫn còn có thể nhìn thấy cô."
<0085>
 
// \{\m{B}} "We can still see you."
+
// \{\ \{\l{A}} m{B}} "We can still see you."
<0086>
+
<0086> \{\l{A}} \{\l{A}} "
 
// \{\l{A}} "
 
// \{\l{A}} "
  +
<0087> \s{strS[0]}, đừng bắt nạt cô ấy."
<0087>
 
 
// \s{strS[0]}, don't bully her."
 
// \s{strS[0]}, don't bully her."
  +
<0088> \{\m{B}} "Chỉ có lý do tôi phải làm thế này vì cô ấy không chịu thoả hiệp."
<0088>
 
 
// \{\m{B}} "The only reason I'm doing this is because she won't compromise."
 
// \{\m{B}} "The only reason I'm doing this is because she won't compromise."
  +
<0089> \{\l{A}} "Cô ấy phải có lý do . Đi thôi , chỉ với 2 chúng ta là được rồi."
<0089>
 
 
// \{\l{A}} "She must have a reason. Let's just go, the two of us."
 
// \{\l{A}} "She must have a reason. Let's just go, the two of us."
<0090>
+
<0090> \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
  +
<0091> \{\m{B}} "...được rồi."
<0091>
 
// \{\m{B}} "... all right."よ」
+
// \{\ \{\l{A}} m{B}} "... all right."
<0092>
+
<0092> \{\l{A}} \{\l{A}} "
// \{\l{A}} "
+
// \{\l{A}} "
<0093>
+
<0093> \s{strS[0]}..."
 
// \s{strS[0]}..."
 
// \s{strS[0]}..."
  +
<0094> \l{A} chộp lấy tay áo tôi , vào bảo tôi đừng đẩy cô ấy quá.
<0094>
 
 
// \l{A} grabs my sleeve, as if to tell me not to push her so hard.
 
// \l{A} grabs my sleeve, as if to tell me not to push her so hard.
  +
<0095> \{\m{B}} "Được được , tôi hiểu rồi."
<0095>
 
 
// \{\m{B}} "Fine fine, I get it."
 
// \{\m{B}} "Fine fine, I get it."
  +
<0096> \{\m{B}} "Nhưng bạn biết đấy , nếu tôi phát hiện ra cô là 1 người trốn nhà hoặc cái gì đó , thì tôi sẽ bắt cô về nhà."
<0096>
 
 
// \{\m{B}} "But you know, if I find out that you are a runaway or something, I'll make you return home."
 
// \{\m{B}} "But you know, if I find out that you are a runaway or something, I'll make you return home."
  +
<0097> Chào , \l{A} và tôi để vô ấy ở đó và đi ra .
<0097>
 
 
// Bowing, \l{A} and I leave her there and head off.
 
// Bowing, \l{A} and I leave her there and head off.
  +
<0098> Chúng tôi đến nhà \l{A}'s 1 lúc.
<0098>
 
 
// We drop in on \l{A}'s house for a moment.
 
// We drop in on \l{A}'s house for a moment.
  +
<0099> \{\l{A}} "Con về nhà rồi."
<0099>
 
 
// \{\l{A}} "I'm home."
 
// \{\l{A}} "I'm home."
  +
<0100>\{Sanae} "Chào mừng đã về nhà."
<0100>
 
 
// \{Sanae} "Welcome home."
 
// \{Sanae} "Welcome home."
  +
<0101> Sanar-san đang trông coi cửa hiệu .
<0101>
 
 
// Sanae-san is tending the store.
 
// Sanae-san is tending the store.
  +
<0102>\{Sanae} "Chào , \m{A}-san!"
<0102>
 
 
// \{Sanae} "Hello, \m{A}-san!"
 
// \{Sanae} "Hello, \m{A}-san!"
<0103>
+
<0103> \{\m{B}} "Yo."
 
// \{\m{B}} "Yo."
 
// \{\m{B}} "Yo."
<0104>
+
<0104> \{\l{A}} "Mẹ!"
 
// \{\l{A}} "Mom!"
 
// \{\l{A}} "Mom!"
  +
<0105> Giữ mình 1 lúc như cô ấy đang thú nhận 1 bí mật , \l{A} bắt đầu nói.
<0105>
 
 
// Holding herself as though she's about to confess a secret, \l{A} begins to talk.
 
// Holding herself as though she's about to confess a secret, \l{A} begins to talk.
  +
<0106>\{Sanae} "Vâng , cái gì thế ?"
<0106>
 
 
// \{Sanae} "Yes, what is it?"
 
// \{Sanae} "Yes, what is it?"
  +
<0107> \{\l{A}} "Chúng con đang nghĩ sẽ đi gặp Ibuki-sensei ngay bây giờ."
<0107>
 
 
// \{\l{A}} "We're thinking of going to meet Ibuki-sensei now."
 
// \{\l{A}} "We're thinking of going to meet Ibuki-sensei now."
  +
<0108>\{Sanae} "Mẹ hiểu , có cần mẹ gọi trước cho cô ấy không ?"
<0108>
 
 
// \{Sanae} "I see. Shall I contact her first?"
 
// \{Sanae} "I see. Shall I contact her first?"
  +
<0109> \{\l{A}} "Không , ổn mà , Vậy thì ..."
<0109>
 
 
// \{\l{A}} "No, it's fine. Well then..."
 
// \{\l{A}} "No, it's fine. Well then..."
  +
<0110> \{\l{A}} "Sự thật là... con sẽ lấy 1 vài bành mỳ."
<0110>
 
 
// \{\l{A}} "The truth is... I'd like to take some bread."
 
// \{\l{A}} "The truth is... I'd like to take some bread."
  +
<0111> Tôi hiểu ... vì thế cô ấy đến đây lấy 1 vài thứ như một món quà.
<0111>
 
 
// I see... so she came here to get something to give as a gift.
 
// I see... so she came here to get something to give as a gift.
  +
<0112>\{Sanae} "Tất nhiên , mẹ không quan tâm , Lấy nhiều như con muốn."
<0112>
 
 
// \{Sanae} "Of course, I don't mind. Take as many as you'd like."
 
// \{Sanae} "Of course, I don't mind. Take as many as you'd like."
  +
<0113> \{\l{A}} "Cám ơn mẹ rất nhiều."
<0113>
 
 
// \{\l{A}} "Thank you very much."
 
// \{\l{A}} "Thank you very much."
  +
<0114> Cô ấy cám ơn mẹ cô ấy và lấy 1 cái khay trong tay cô ấy.
<0114>
 
// She thanks her and takes a tray in her hands.
+
// She \{\l{A}} thanks her and takes a tray in her hands.
<0115>
+
<0115> \{\l{A}} \{\l{A}} "
 
// \{\l{A}} "
 
// \{\l{A}} "
  +
<0116> Bạn có thể lấy vài cái bánh được không \s{strS[0]}?"
<0116>
 
 
// Can you please get some bread, \s{strS[0]}?"
 
// Can you please get some bread, \s{strS[0]}?"
<0117>
+
<0117> \{\m{B}} "O-okay..."
 
// \{\m{B}} "O-okay..."
 
// \{\m{B}} "O-okay..."
  +
<0118> \{\l{A}} "Mình chỉ có 3\2 cái ở kia , và 1 cái ở kia ."
<0118>
 
 
// \{\l{A}} "I'd like two of these, and one of these."
 
// \{\l{A}} "I'd like two of these, and one of these."
  +
<0119> Cô ấy chỉ cho tôi và bắt tôi chồng bánh lên khay.
<0119>
 
 
// She instructs me promptly and makes me pile the bread up on the tray.
 
// She instructs me promptly and makes me pile the bread up on the tray.
  +
<0120>\{Sanae} "Cái này cũng tốt . Cái này nữa và cái này nữa."
<0120>
 
 
// \{Sanae} "This one is also good. This one too, and this one."
 
// \{Sanae} "This one is also good. This one too, and this one."
  +
<0121> Sanae-san cũng giúp .
<0121>
 
 
// Sanae-san helps too.
 
// Sanae-san helps too.
  +
<0122> \{\l{A}} "Um... chúng ta bây giờ có rất nhiều rồi phải không ...?"
<0122>
 
 
// \{\l{A}} "Um... we really have a lot now don't we...?"
 
// \{\l{A}} "Um... we really have a lot now don't we...?"
  +
<0123> \l{A} không thể thấy đằng trước nữa vì đống bánh mỳ ở đằng trước .
<0123>
 
 
// \l{A} can't see in front of her through the bread.
 
// \l{A} can't see in front of her through the bread.
  +
<0124> ... 1 phần 3 bánh mỳ của cửa hiệu đã mất .
<0124>
 
 
// ... one third of the store's bread is gone.
 
// ... one third of the store's bread is gone.
<0125>
+
<0125>\{Sanae} "Ổn rồi."
// \{Sanae} "It's fine."んよ」
+
// \{Sanae} "It's fine."
  +
<0126> 1 cái cửa hiệu yên bình.
<0126>
 
 
// What a peaceful shop.
 
// What a peaceful shop.
  +
<0127> Cùng với tốc độ nhanh nhất của chúng tôi , chúng tôi chia bánh ra vào 4 cái túi và bắt đầu đi bộ.
<0127>
 
 
// With our hastily slapped together plan, we take four bags and start walking.
 
// With our hastily slapped together plan, we take four bags and start walking.
  +
<0128> \{\l{A}} "Sensei đến mua bánh mỳ của của hiệu của chúng tôi thường xuyên."
<0128>
 
 
// \{\l{A}} "Sensei comes to buy our bread often."
 
// \{\l{A}} "Sensei comes to buy our bread often."
  +
<0129> \{\m{B}} "Mặc dù nếu chúng ta lấy hết chỗ này thì cũng không có cách nào mà cô ấy ăn hết chỗ đó..."
<0129>
 
 
// \{\m{B}} "Even if we take this over there, there's no way she can eat this much..."
 
// \{\m{B}} "Even if we take this over there, there's no way she can eat this much..."
  +
<0130> Chúng tôi đi và im lặng trong 1 lúc.
<0130>
 
 
// We walk silently for a while.
 
// We walk silently for a while.
  +
<0131> \{\l{A}} "Sự thật là..."
<0131>
 
 
// \{\l{A}} "The truth is..."
 
// \{\l{A}} "The truth is..."
  +
<0132> Cô ấy bắt đầu nói dù rằng rất khó nói với cô ấy.
<0132>
 
 
// She began speaking as though it were difficult for her to say.
 
// She began speaking as though it were difficult for her to say.
  +
//
<0133>
 
  +
<0133> \{\l{A}} "Sự thật là ... mình muốn đi đến nhà cô ấy sau khi mình tốt nhiệp."
 
// \{\l{A}} "The truth is... I wanted to go to her house after I graduated."
 
// \{\l{A}} "The truth is... I wanted to go to her house after I graduated."
  +
<0134> \{\l{A}} "Ibuki-sensei thật sự là 1 giáo viên tốt ... và cô ấy luôn giúp mình hết mình ."
<0134>
 
 
// \{\l{A}} "Ibuki-sensei was a really nice teacher... and she always helped me out."
 
// \{\l{A}} "Ibuki-sensei was a really nice teacher... and she always helped me out."
  +
<0135> \{\l{A}} "Mình chỉ đến nhà cô ấy 1 lần."
<0135>
 
 
// \{\l{A}} "I've only been to her house once."
 
// \{\l{A}} "I've only been to her house once."
  +
<0136> \{\l{A}} "Đó là khi mình rất chán nản."
<0136>
 
 
// \{\l{A}} "It was when I was very depressed."
 
// \{\l{A}} "It was when I was very depressed."
  +
<0137> \{\l{A}} "Cô ấy cho mình trà và kẹo ... \wait{500} và chúng tôi nói rất nhiều..."
<0137>
 
 
// \{\l{A}} "She gave me tea and cake... \wait{500}and we talked a lot..."
 
// \{\l{A}} "She gave me tea and cake... \wait{500}and we talked a lot..."
  +
<0138> \{\l{A}} "Mình đã có rất nhiều khoảng thời gian hạnh phúc với cô ấy."
<0138>
 
 
// \{\l{A}} "I spent many happy moments with her."
 
// \{\l{A}} "I spent many happy moments with her."
  +
//
<0139>
 
  +
//
  +
<0139> \{\l{A}} "Đó là tại sao... mình bảo với cô ấy rằng mình sẽ đến khi mình đã tốt nghiệp."
 
// \{\l{A}} "That's why... I told her that the next time I came would be after I had graduated."
 
// \{\l{A}} "That's why... I told her that the next time I came would be after I had graduated."
  +
<0140> \{\l{A}} "Nếu mà mình làm được điều đó ... có thể cô ấy sẽ vui ... và mình đã nghĩ nhứ thế."
<0140>
 
 
// \{\l{A}} "If I did that... maybe she would be a bit happy... so I thought."
 
// \{\l{A}} "If I did that... maybe she would be a bit happy... so I thought."
<0141>
+
<0141> \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
  +
<0142> \{\m{B}} "Thế là bạn thật sự muốn từ bỏ à?"
<0142>
 
 
// \{\m{B}} "So are you quitting?"
 
// \{\m{B}} "So are you quitting?"
  +
<0143> \{\l{A}} "Không ... mình xin lỗi vì nói những thứ lạ lùng đó."
<0143>
 
 
// \{\l{A}} "No... I'm sorry for saying weird things."
 
// \{\l{A}} "No... I'm sorry for saying weird things."
  +
<0144> \{\l{A}} "Khi nào cô ấy đến mua bánh mỳ , mình nhìn thấy cô ấy , và..."
<0144>
 
 
// \{\l{A}} "Whenever she comes to buy bread, I see her, and..."
 
// \{\l{A}} "Whenever she comes to buy bread, I see her, and..."
  +
<0145> \{\l{A}} "Well , rằng không có gì phải làm thể đúng không ...?"
<0145>
 
 
// \{\l{A}} "Well, that doesn't have anything to do with this, does it...?"
 
// \{\l{A}} "Well, that doesn't have anything to do with this, does it...?"
<0146>
+
<0146> \{\l{A}} "Ehehe..."
 
// \{\l{A}} "Ehehe..."
 
// \{\l{A}} "Ehehe..."
<0147>
+
<0147> \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
  +
<0148> Tô cảm thấy hiểu những gì mà \l{A} đang cố gắng nói .
<0148>
 
 
// I feel like I understand what \l{A} is trying to say.
 
// I feel like I understand what \l{A} is trying to say.
  +
<0149> Khi ở lại 1 năm , cô ấy chỉ nghĩ rằng đó là 1 sự thiệt hại với mình.
<0149>
 
 
// Having repeated a grade, she only thought of herself as a nuisance.
 
// Having repeated a grade, she only thought of herself as a nuisance.
  +
//
<0150>
 
  +
//
  +
<0150> \{\m{B}} (Giáo viên này phải thực sự rất quan tâm học sinh của mình...)
 
// \{\m{B}} (That teacher must have really cared about her students...)
 
// \{\m{B}} (That teacher must have really cared about her students...)
  +
<0151> \{\l{A}} "Chúng ta sẽ đi nói về em gái cô ấy , dù sao thì ..."
<0151>
 
 
// \{\l{A}} "We're going there to talk about her sister, anyways..."
 
// \{\l{A}} "We're going there to talk about her sister, anyways..."
  +
<0152> \{\l{A}} "Thế nó không phải là 1 vấn để lớn."
<0152>
 
 
// \{\l{A}} "So it's not a big deal."
 
// \{\l{A}} "So it's not a big deal."
  +
<0153> Cô ấy nói với sự cản đảm giả dối .
<0153>
 
 
// She says with false bravery.
 
// She says with false bravery.
  +
<0154> \{\m{B}} "Mình hiểu ..."
<0154>
 
 
// \{\m{B}} "I see..."
 
// \{\m{B}} "I see..."
  +
<0155> Tôi không nghĩ có bất kỳ lời xin lỗi để gửi 1 lời nhắn như thế này cả .
<0155>
 
 
// I don't think there's any excuse for sending a messenger in this kind of situation.
 
// I don't think there's any excuse for sending a messenger in this kind of situation.
  +
<0156> \{\m{B}} "Nhưng có phải em gái cô ấy không hề có thực trên thế giới này phải không?"
<0156>
 
 
// \{\m{B}} "But does her little sister have no real knowledge of the world?"
 
// \{\m{B}} "But does her little sister have no real knowledge of the world?"
  +
<0157> Tôi thay đổi chủ để về Fuuko.
<0157>
 
 
// I change the topic to her little sister.
 
// I change the topic to her little sister.
  +
<0158> \{\l{A}} "Mình chưa từng gặp cô ấy . Hôm nay là lần đầu tiên đấy."
<0158>
 
 
// \{\l{A}} "I had never met her. Today was my first time."
 
// \{\l{A}} "I had never met her. Today was my first time."
  +
<0159> \{\l{A}} "Nhưng , có thể nếu cô ấy vẫn còn chưa ra khỏi viện..."
<0159>
 
 
// \{\l{A}} "But, maybe, if she really still hasn't left the hospital..."
 
// \{\l{A}} "But, maybe, if she really still hasn't left the hospital..."
  +
<0160> \{\l{A}} "Nếu cô ấy vẫn còn ngủ ở trong bệnh viện..."
<0160>
 
 
// \{\l{A}} "If she's still sleeping in the hospital..."
 
// \{\l{A}} "If she's still sleeping in the hospital..."
  +
<0161> \{\l{A}} "Tại sao cô ấy xuất hiện trong trường...?"
<0161>
 
 
// \{\l{A}} "Why did she appear at school...?"
 
// \{\l{A}} "Why did she appear at school...?"
  +
<0162> \{\m{B}} "Như mình biết ..."
<0162>
 
 
// \{\m{B}} "Like I'd know..."
 
// \{\m{B}} "Like I'd know..."
<0163>
+
<0163> \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
  +
<0164> Tôi nhớ ra động cơ của cô ấy.
<0164>
 
 
// I remember her motive.
 
// I remember her motive.
<0165>
+
<0165> Phải rồi .
 
// That's it.
 
// That's it.
  +
<0166> \{\m{B}} "Cô ấy muốn chúc mừng chị cô ấy trong đám cưới ."
<0166>
 
 
// \{\m{B}} "She... wanted to congratulate her sister on her marriage."
 
// \{\m{B}} "She... wanted to congratulate her sister on her marriage."
<0167>
+
<0167> \{\l{A}} "Eh?"
 
// \{\l{A}} "Eh?"
 
// \{\l{A}} "Eh?"
  +
<0168> \{\m{B}} "Cô ấy nghĩ là sẽ đến trường để giúp cho đám cưới của chị mình..."
<0168>
 
 
// \{\m{B}} "She was thinking of getting the whole school to help her congratulate them..."
 
// \{\m{B}} "She was thinking of getting the whole school to help her congratulate them..."
  +
<0169> \{\l{A}} "Thật không?"
<0169>
 
 
// \{\l{A}} "Really?"
 
// \{\l{A}} "Really?"
  +
<0170> \{\m{B}} "Phải ... đó là những gì mà cô ấy nói."
<0170>
 
 
// \{\m{B}} "Yeah... that's what she said."
 
// \{\m{B}} "Yeah... that's what she said."
<0171>
+
<0171> \{\l{A}} "........."
 
// \{\l{A}} "........."
 
// \{\l{A}} "........."
  +
<0172> Mắt cô ấy bắt đầu lạ .
<0172>
 
 
// Her eyes start welling.
 
// Her eyes start welling.
  +
<0173> \{\m{B}} "N-này ... đừng khóc ..."
<0173>
 
 
// \{\m{B}} "H-hey... don't cry..."
 
// \{\m{B}} "H-hey... don't cry..."
  +
<0174> \{\l{A}} "Mình xin lỗi ...."
<0174>
 
 
// \{\l{A}} "I'm sorry..."
 
// \{\l{A}} "I'm sorry..."
  +
<0175> \{\l{A}} "Nhưng .. mình cảm thấy giống như mình ..."
<0175>
 
 
// \{\l{A}} "But... I feel like I'm about to..."
 
// \{\l{A}} "But... I feel like I'm about to..."
  +
<0176> \{\l{A}} "Bởi vì nếu cô ấy vẫn còn bất tỉnh , cô ấy không thể chúc mừng chị cô ấy ..."
<0176>
 
 
// \{\l{A}} "Because if she's still unconscious, she can't congratulate her sister..."
 
// \{\l{A}} "Because if she's still unconscious, she can't congratulate her sister..."
<0177>
+
<0177> \{\l{A}}
 
// \{\l{A}} "That's why she snuck out, I think..."
 
// \{\l{A}} "That's why she snuck out, I think..."
  +
<0178> \{\l{A}} "Cô ấy rất dũng cảm ...."
<0178>
 
 
// \{\l{A}} "She's very brave..."
 
// \{\l{A}} "She's very brave..."
  +
<0179> \{\m{B}} "Đợi đã , yên nào ..."
<0179>
 
 
// \{\m{B}} "Wait, calm down..."
 
// \{\m{B}} "Wait, calm down..."
  +
<0180> \{\m{B}} "Cô ấy không phải là ma ..."
<0180>
 
 
// \{\m{B}} "It's not like she's a ghost..."
 
// \{\m{B}} "It's not like she's a ghost..."
  +
<0181> \{\m{B}} "Vì thể đừng khóc!"
<0181>
 
 
// \{\m{B}} "So, stop crying!"
 
// \{\m{B}} "So, stop crying!"
<0182>
+
<0182> \{\l{A}} "V...vâng."
 
// \{\l{A}} "Y... yes."
 
// \{\l{A}} "Y... yes."
  +
<0183> \l{A} dừng khóc một chúc .
<0183>
 
 
// \l{A} stops crying somewhat.
 
// \l{A} stops crying somewhat.
  +
<0184> Giữ 1 cái bình nước , có 1 người phụ nữ đang tưới nước cho vườn cô ấy.
<0184>
 
 
// Holding a watering can, there's a woman watering her garden.
 
// Holding a watering can, there's a woman watering her garden.
<0185>
+
<0185> \{\l{A}} "Ah..."
 
// \{\l{A}} "Ah..."
 
// \{\l{A}} "Ah..."
  +
<0186> Khi \l{A} nhìn thấy cô ấy , cô ấy mở giọng mình nhỏ xíu .
<0186>
 
 
// When \l{A} sees her, she raises her small voice.
 
// When \l{A} sees her, she raises her small voice.
  +
<0187> Ah , tôi nghị đó là cô ấy .
<0187>
 
 
// Ah, so that's her, I think.
 
// Ah, so that's her, I think.
  +
<0188> Trong khoảng khắc tôi nhìn cô ấy , tôi đã biết cô ấy là 1 người phụ nữ dịu dàng đã từng quen biết với \l{A}.
<0188>
 
 
// The moment I saw her, I knew she was a sweet woman who would definitely get along well with \l{A}.
 
// The moment I saw her, I knew she was a sweet woman who would definitely get along well with \l{A}.
  +
<0189> Và nhiều hơn thế , cô ấy rất đẹp .
<0189>
 
// And what's more, she's beautiful.
+
// And what's more, she's beautiful.
<0190>
+
<0190> \{\l{A}} "Sensei!"
 
// \{\l{A}} "Sensei!"
 
// \{\l{A}} "Sensei!"
  +
<0191> \l{A} chạy đến cô ấy
<0191>
 
 
// \l{A} runs up to her.
 
// \l{A} runs up to her.
<0192>
+
<0192>\{Ibuki} "Eh...?"
 
// \{Ibuki} "Eh...?"
 
// \{Ibuki} "Eh...?"
  +
<0193> \{\l{A}} "Chào buổi chiều , là em , Furukawa."
<0193>
 
 
// \{\l{A}} "Good afternoon, it's me, Furukawa."
 
// \{\l{A}} "Good afternoon, it's me, Furukawa."
  +
<0194>\{Ibuki} "Ah , Nagisa-chan ? Thật hiếm khi thấy em ở đấy ."
<0194>
 
 
// \{Ibuki} "Ah, Nagisa-chan? It's rare to see you all the way out here."
 
// \{Ibuki} "Ah, Nagisa-chan? It's rare to see you all the way out here."
  +
<0195> Cô ấy cười rạng rỡ trên mặt cô ấy .
<0195>
 
 
// She beams as she faces her.
 
// She beams as she faces her.
  +
<0196>\{Ibuki} "Em làm ngạc nhiên cô giáo của em đấy!"
<0196>
 
 
// \{Ibuki} "You surprised your teacher!"
 
// \{Ibuki} "You surprised your teacher!"
  +
<0197>\{Ibuki} "...well , cô không còn là 1 giáo viên nữa ."
<0197>
 
 
// \{Ibuki} "... well, I'm not a teacher anymore, I guess."
 
// \{Ibuki} "... well, I'm not a teacher anymore, I guess."
  +
<0198>\{Ibuki} "Ngày hôm này thế nào ?"
<0198>
 
 
// \{Ibuki} "How are you today?"
 
// \{Ibuki} "How are you today?"
  +
<0199> \{\l{A}} "Em đến để gặp cô hôm nay ."
<0199>
 
 
// \{\l{A}} "I came to see you today."
 
// \{\l{A}} "I came to see you today."
  +
<0200>\{Ibuki} "Eh ? Thật à?"
<0200>
 
 
// \{Ibuki} "Eh? Really?"
 
// \{Ibuki} "Eh? Really?"
  +
<0201>\{Ibuki} "Cám ơn vì em đã đến."
<0201>
 
 
// \{Ibuki} "Thank you for coming."
 
// \{Ibuki} "Thank you for coming."
  +
<0202>\{Ibuki} "Làm ơn vào trong nhà nào ."
<0202>
 
 
// \{Ibuki} "Please, come on inside."
 
// \{Ibuki} "Please, come on inside."
  +
<0203> \{\l{A}} "Um , không ... rằng ..."
<0203>
 
 
// \{\l{A}} "Um, no... that..."
 
// \{\l{A}} "Um, no... that..."
<0204>
+
<0204>\{Ibuki} "Sao thế ?"
 
// \{Ibuki} "What's wrong?"
 
// \{Ibuki} "What's wrong?"
<0205>
+
<0205> \{\l{A}} "Um ..."
 
// \{\l{A}} "Um..."
 
// \{\l{A}} "Um..."
  +
<0206> \{\l{A}} "Em vẩn còn mặc đồng phục ."
<0206>
 
 
// \{\l{A}} "I'm still... wearing my uniform."
 
// \{\l{A}} "I'm still... wearing my uniform."
  +
<0207>\{Ibuki} "Vâng , cô biết ."
<0207>
 
 
// \{Ibuki} "Yes, I know."
 
// \{Ibuki} "Yes, I know."
  +
<0208> \{\l{A}} "Vì thể em không thể vào bên trong."
<0208>
 
 
// \{\l{A}} "So I can't go inside yet."
 
// \{\l{A}} "So I can't go inside yet."
  +
<0209> \{\l{A}} "Bởi vì em sẽ là lo lắng..."
<0209>
 
 
// \{\l{A}} "Because I'll only be a bother..."
 
// \{\l{A}} "Because I'll only be a bother..."
  +
<0210>\{Ibuki} "Em không cần phải lo lắng về điều đó ."
<0210>
 
 
// \{Ibuki} "You don't need to worry about that."
 
// \{Ibuki} "You don't need to worry about that."
  +
<0211> \{\l{A}} "Em biết rằng những gì cô nói ."
<0211>
 
 
// \{\l{A}} "I know what you mean when you say that."
 
// \{\l{A}} "I know what you mean when you say that."
  +
<0212> \{\l{A}} "Nhưng khi em đến đấy là để nói chuyện với cô 1 chút..."
<0212>
 
 
// \{\l{A}} “But, when I next get a chance to talk with you for a while..."
 
// \{\l{A}} “But, when I next get a chance to talk with you for a while..."
  +
//
<0213>
 
  +
//
  +
<0213> \{\l{A}} "Em chỉ muốn có thể nói với cô mà không do dự ."
 
// \{\l{A}} "I want to be able to talk to you without hesitation."
 
// \{\l{A}} "I want to be able to talk to you without hesitation."
  +
<0214> \{\l{A}} "Có vài thứ mà em đã quyết định ."
<0214>
 
 
// \{\l{A}} "This is something I've decided."
 
// \{\l{A}} "This is something I've decided."
  +
<0215> Cô ấy cố gắng truyền đạt những gì tốt nhất mà cô ấy cảm nhận.
<0215>
 
 
// She does her best to convey how she feels.
 
// She does her best to convey how she feels.
  +
<0216>\{Ibuki} "Cô hiểu ... được rồi."
<0216>
 
 
// \{Ibuki} "I see... all right then."
 
// \{Ibuki} "I see... all right then."
  +
<0217>\{Ibuki} "Cô sẽ trông mong ngày đó."
<0217>
 
 
// \{Ibuki} "I'm looking forward to that day."
 
// \{Ibuki} "I'm looking forward to that day."
  +
<0218>\{Ibuki} "Vì thế hãy cô gắng lên!"
<0218>
 
 
// \{Ibuki} "Let's do our best!"
 
// \{Ibuki} "Let's do our best!"
<0219>
+
<0219> \{\l{A}} "Vâng!"
 
// \{\l{A}} "Okay!"
 
// \{\l{A}} "Okay!"
  +
<0220> Bọn họ ôm chặt lấy lòng bàn tay của mỗi người.
<0220>
 
 
// They tightly grab each other's palms.
 
// They tightly grab each other's palms.
  +
<0221> Cảnh này quá quyến rũ ....
<0221>
 
 
// This scene is too charming...
 
// This scene is too charming...
  +
<0222> \l{A} đã nhớ ra người trong cùng trái tim cô ấy...
<0222>
 
 
// \l{A} missed this person from the bottom of her heart...
 
// \l{A} missed this person from the bottom of her heart...
  +
<0223> Nếu người này vẫn còn trong trường \pTôi có thể không cần đến.
<0223>
 
 
// If this person had still been in the school... \pI might've not been needed.
 
// If this person had still been in the school... \pI might've not been needed.
  +
<0224> 2 người ở đây có thể làm tốt nhất bằng bản thân họ.
<0224>
 
 
// These two might have been doing their best on their own.
 
// These two might have been doing their best on their own.
  +
<0225> Và như tôi nghĩ thế , tôi cảm thấy có chút cô đơn .
<0225>
 
 
// As I think that, I feel a little lonely.
 
// As I think that, I feel a little lonely.
  +
<0226>\{Ibuki} "Người này là bạn em à ?"
<0226>
 
 
// \{Ibuki} "Is this person your friend?"
 
// \{Ibuki} "Is this person your friend?"
  +
<0227> Cô ấy nhìn vào tôi.
<0227>
 
 
// She's looking at me.
 
// She's looking at me.
<0228>
+
<0228> \{\l{A}} "vâng."
 
// \{\l{A}} "Yes."
 
// \{\l{A}} "Yes."
  +
<0229>\{Ibuki} "Có phải cậu ấy là bạn trai của em không?"
<0229>
 
 
// \{Ibuki} "Is he your boyfriend?"
 
// \{Ibuki} "Is he your boyfriend?"
  +
<0230> Cô ấy cười nghiêm chỉnh .
<0230>
 
 
// She smiles earnestly.
 
// She smiles earnestly.
  +
//
<0231>
 
  +
<0231> \{Furukawa} "Không , bạn ấy không phải!"
 
// \{Furukawa} "No, he's not!"
 
// \{Furukawa} "No, he's not!"
  +
<0232> Cô ấy phản đối nó hết mức có thể .
<0232>
 
 
// She denies it as much as she can.
 
// She denies it as much as she can.
  +
<0233> \{Furukawa} "\m{A} đã thực sự tốt hơn thế..."
<0233>
 
 
// \{Furukawa} "\m{A} already has a much better..."
 
// \{Furukawa} "\m{A} already has a much better..."
  +
<0234> \{\m{B}} "Thật ra thì , tôi không thế , nhưng ..."
<0234>
 
 
// \{\m{B}} "Well actually, I don't, but..."
 
// \{\m{B}} "Well actually, I don't, but..."
  +
<0235> \{Furukawa} "Oh , thật ra ...."
<0235>
 
 
// \{Furukawa} "Oh, really..."
 
// \{Furukawa} "Oh, really..."
  +
<0236> \{Furukawa} "Well , có thể một ngày nào đó bạn sẽ gặp được người khác ..."
<0236>
 
 
// \{Furukawa} "Well, maybe someday you will meet someone..."
 
// \{Furukawa} "Well, maybe someday you will meet someone..."
  +
<0237>\{Ibuki} "Cậu ấy có thể đã gặp được ai đó rồi ."
<0237>
 
 
// \{Ibuki} "He may have already met someone."
 
// \{Ibuki} "He may have already met someone."
  +
<0238> ...người này thật sự thích nói những thứ lúng túng .
<0238>
 
 
// ... this person really likes to say really embarrassing things.
 
// ... this person really likes to say really embarrassing things.
<0239>
+
<0239> \{Furukawa} "Eh?"
 
// \{Furukawa} "Eh?"
 
// \{Furukawa} "Eh?"
  +
<0240> \{Furukawa} "Mình tự hỏi là ai...?"
<0240>
 
 
// \{Furukawa} "I wonder who...?"
 
// \{Furukawa} "I wonder who...?"
  +
<0241> Furukawa không hiểu được điều đó.
<0241>
 
 
// Furukawa doesn't get it.
 
// Furukawa doesn't get it.
  +
<0242>\{Ibuki} "Đến đấy 1 chút nào."
<0242>
 
 
// \{Ibuki} "Come here for a moment."
 
// \{Ibuki} "Come here for a moment."
  +
<0243> Gọi đến gần , Ibuki đã thì thầm vài thứ vào tai cô ấy.
<0243>
 
 
// Upon being called, she has Ibuki whisper something into her ears.
 
// Upon being called, she has Ibuki whisper something into her ears.
  +
//
<0244>
 
  +
<0244> \{Furukawa} "........."
 
// \{Furukawa} "........."
 
// \{Furukawa} "........."
  +
<0245> ...Furukawa dấu mặt cô ấy.
<0245>
 
 
// ... Furukawa hides her face.
 
// ... Furukawa hides her face.
  +
<0246> Chị gái Ibuki thêm vào đó 1 chút cười.
<0246>
 
 
// Elder sister Ibuki adds more to it while laughing.
 
// Elder sister Ibuki adds more to it while laughing.
  +
<0247> \{Furukawa} "E-em ... umm..."
<0247>
 
 
// \{Furukawa} "I-I'm... umm..."
 
// \{Furukawa} "I-I'm... umm..."
  +
<0248> \{Furukawa} "Mình không thể nói ... đó là 1 bí mật ."
<0248>
 
 
// \{Furukawa} "I can't say it... it's a secret."
 
// \{Furukawa} "I can't say it... it's a secret."
  +
<0249> Cô ấy giữ bánh mỳ chặt đến nỗi đủ mạnh để nghiền nát nó.
<0249>
 
 
// She holds the bread strong enough to crush them.
 
// She holds the bread strong enough to crush them.
  +
//
<0250>
 
  +
<0250> \{\m{B}} "Này , Furukawa , mình nghĩ bạn có thể muốn cho cô ấy bánh mỳ sớm đấy."
 
// \{\m{B}} "Hey, Furukawa, I think you might want to give her the bread soon."
 
// \{\m{B}} "Hey, Furukawa, I think you might want to give her the bread soon."
  +
<0251> \{Furukawa} "Ah , mình quên mất! Đây ạ."
<0251>
 
 
// \{Furukawa} "Ah, I forgot! Here."
 
// \{Furukawa} "Ah, I forgot! Here."
  +
<0252> \{Furukawa} "Sensei , đây là bánh mỳ của gia đình em . Nếu cô không ngại , làm ơn nhận nó."
<0252>
 
 
// \{Furukawa} "Sensei, this is bread from my house. If you don't mind, please accept it."
 
// \{Furukawa} "Sensei, this is bread from my house. If you don't mind, please accept it."
  +
<0253>\{Ibuki} "Cám ơn em rất nhiều."
<0253>
 
 
// \{Ibuki} "Thank you very much."
 
// \{Ibuki} "Thank you very much."
  +
<0254>\{Ibuki} "Nhiều thế này? Có ổn không ?"
<0254>
 
 
// \{Ibuki} "This much? This is a lot. Is it really okay?"
 
// \{Ibuki} "This much? This is a lot. Is it really okay?"
  +
<0255> \{Furukawa} "Ở nhà vẫn còn rất nhiều , cha con chỉ đi xung quanh đó nên sẽ ổn thôi."
<0255>
 
 
// \{Furukawa} "There was a lot left over, Dad's just going to be walking around handing it out, so it's fine."
 
// \{Furukawa} "There was a lot left over, Dad's just going to be walking around handing it out, so it's fine."
  +
<0256>\{Ibuki} "Vậy , cô rất hạnh phúc để lấy nó."
<0256>
 
 
// \{Ibuki} "Well then, I'd be happy to take it."
 
// \{Ibuki} "Well then, I'd be happy to take it."
  +
<0257> Cô ấy xếp 4 cái túi của Furukawa và tôi cho cô ấy trước lối vào .
<0257>
 
 
// She lines the four bags Furukawa and I gave her in front of the entranceway.
 
// She lines the four bags Furukawa and I gave her in front of the entranceway.
  +
<0258> Cô ấy quay lại nhìn tôi.
<0258>
 
 
// She looks over her shoulder at me.
 
// She looks over her shoulder at me.
  +
<0259>\{Ibuki} "Cô vẫn chưa hỏi tên em, \m{A}-san."
<0259>
 
 
// \{Ibuki} "I still haven't asked your name, \m{A}-san."
 
// \{Ibuki} "I still haven't asked your name, \m{A}-san."
  +
<0260> \{\m{B}} "\m{A} \m{B}. Rất vui được gặp cô."
<0260>
 
 
// \{\m{B}} "\m{A} \m{B}. Nice to meet you."
 
// \{\m{B}} "\m{A} \m{B}. Nice to meet you."
  +
<0261>\{Ibuki} "Rất vui được gặp em . Cô là Ibuki kouko."
<0261>
 
 
// \{Ibuki} "Nice to meet you too. I'm Ibuki Kouko."
 
// \{Ibuki} "Nice to meet you too. I'm Ibuki Kouko."
  +
<0262> Từ khi tôi nghe cô ấy là 1 giáo viên , lời chào cô ấy có 1 chút bắt buộc vì vài lý do.
<0262>
 
 
// Since I had heard she was a teacher, greeting her was a bit stressful for some reason.
 
// Since I had heard she was a teacher, greeting her was a bit stressful for some reason.
  +
//
<0263>
 
  +
<0263>\{Ibuki} "Em nghĩ sao về Nagisa-chan?"
 
// \{Ibuki} "What do you think of Nagisa-chan?"
 
// \{Ibuki} "What do you think of Nagisa-chan?"
  +
<0264> Cô ấy bây giờ hỏi không còn là 1 giáo viên nữa!
<0264>
 
 
// Yet what she's asking is not teacher-like at all!
 
// Yet what she's asking is not teacher-like at all!
  +
<0265> \{Furukawa} "S-sensei!"
<0265>
 
 
// \{Furukawa} "S-sensei!"
 
// \{Furukawa} "S-sensei!"
  +
<0266> Hoảng sợ , Furukawa xông lên giữa 2 chúng tôi.
<0266>
 
 
// Panicking, Furukawa rushes in between us.
 
// Panicking, Furukawa rushes in between us.
  +
<0267> \{Furukawa} "Cô không nên hỏi thế!"
<0267>
 
 
// \{Furukawa} "You shouldn't ask that!"
 
// \{Furukawa} "You shouldn't ask that!"
  +
<0268> \{Furukawa} "\m{A}-san , làm ơn giả vờ như bạn không nghe điều đó , ehehe..."
<0268>
 
 
// \{Furukawa} "\m{A}-san, please just pretend you didn't hear that, ehehe..."
 
// \{Furukawa} "\m{A}-san, please just pretend you didn't hear that, ehehe..."
  +
<0269> Cô ấy đối mặt với tôi và cười 1 nụ cười giả tạo.
<0269>
 
 
// She faces me and fakes a laugh.
 
// She faces me and fakes a laugh.
  +
<0270> Thật là dễ thương.
<0270>
 
 
// It's kinda cute.
 
// It's kinda cute.
  +
<0271>\{Ibuki} "Nagisa-chan , em thật dễ thương!"
<0271>
 
 
// \{Ibuki} "Nagisa-chan, you're so cute!"
 
// \{Ibuki} "Nagisa-chan, you're so cute!"
  +
<0272> Cô ấy vẫn như thế.
<0272>
 
 
// She's still at it.
 
// She's still at it.
  +
<0273> \{Furukawa} "Không , em không hoàn toàn dễ thương đâu!"
<0273>
 
 
// \{Furukawa} "No, I'm not cute at all!"
 
// \{Furukawa} "No, I'm not cute at all!"
  +
<0274>\{Ibuki} "Nagisa-chan , bây giờ nó thật sự là 1 cơ hội tốt đấy ."
<0274>
 
 
// \{Ibuki} "Nagisa-chan, now's a really good chance, you know."
 
// \{Ibuki} "Nagisa-chan, now's a really good chance, you know."
  +
<0275> ... cơ hội gì chứ ?
<0275>
 
 
// ... what chance?
 
// ... what chance?
  +
<0276> \{Furukawa} "Oh vâng , em vừa mới nhớ ra ! Em , em muốn nói..."
<0276>
 
 
// \{Furukawa} "Oh yes, I just remembered! I, I wanted to say..."
 
// \{Furukawa} "Oh yes, I just remembered! I, I wanted to say..."
  +
<0277> \{Furukawa} "Chúc mừng cho cô đính hôn."
<0277>
 
 
// \{Furukawa} "Congratulations for getting engaged."
 
// \{Furukawa} "Congratulations for getting engaged."
<0278>
+
<0278>\{Nagisa} "Um..."
 
// \{Nagisa} "Um..."
 
// \{Nagisa} "Um..."
  +
<0279>\{Nagisa} "Vâng ... anh ấy là ...."
<0279>
 
 
// \{Nagisa} "Yes...he is..."
 
// \{Nagisa} "Yes...he is..."
  +
<0280> Mặc cỡ , Nagisa trả lời .
<0280>
 
 
// Embarrassed, Nagisa replies.
 
// Embarrassed, Nagisa replies.
  +
<0281>\{Nagisa} "Đây là \m{A} \m{B}."
<0281>
 
 
// \{Nagisa} "This is \m{A} \m{B}."
 
// \{Nagisa} "This is \m{A} \m{B}."
<0282>
+
<0282> \{\m{B}} "Hey."
 
// \{\m{B}} "Hey."
 
// \{\m{B}} "Hey."
  +
<0283> Tôi chào cô ấy đơn giản.
<0283>
 
 
// I greet her simply.
 
// I greet her simply.
  +
<0284> \{\m{B}} "Nagisa . Bánh mỳ."
<0284>
 
 
// \{\m{B}} "Nagisa. Bread."
 
// \{\m{B}} "Nagisa. Bread."
  +
<0285> Tôi đưa cái túi mà tôi đang giữ .
<0285>
 
 
// I raise up the bag I'm holding.
 
// I raise up the bag I'm holding.
  +
<0286>\{Nagisa} "Ah , xin lỗi . Mình sẽ đưa nó cho ô ấy."
<0286>
 
 
// \{Nagisa} "Ah, sorry. I'll give it to her."
 
// \{Nagisa} "Ah, sorry. I'll give it to her."
  +
<0287>\{Nagisa} "Sensei , đây là bánh mỳ của nhà em . Nếu cô không ngại , làm ơn nhận nó."
<0287>
 
 
// \{Nagisa} "Sensei, this is bread from my house. If you don't mind, please accept it."
 
// \{Nagisa} "Sensei, this is bread from my house. If you don't mind, please accept it."
  +
<0288> Cô ấy lấy cái túi từ tôi.
<0288>
 
 
// She hands over the bag she got from me.
 
// She hands over the bag she got from me.
  +
<0289>\{Ibuki} "Cám ơn em rất nhiều."
<0289>
 
 
// \{Ibuki} "Thank you very much."
 
// \{Ibuki} "Thank you very much."
  +
<0290>\{Ibuki} "Nhiều thế này ? Liệu có ỗn không ?"
<0290>
 
 
// \{Ibuki} "This much? This is a lot. Is it really okay?"
 
// \{Ibuki} "This much? This is a lot. Is it really okay?"
  +
<0291>\{Nagisa} "Ở nhà vẫn còn rất nhiều , cha con chỉ đi xung quanh đó nên sẽ ổn thôi."
<0291>
 
 
// \{Nagisa} "There was a lot left over, Dad is just going to be walking around handing it out, so it's fine."
 
// \{Nagisa} "There was a lot left over, Dad is just going to be walking around handing it out, so it's fine."
  +
<0292>\{Ibuki} "Vậy , cô rất hạnh phúc để lấy nó."
<0292>
 
 
// \{Ibuki} "Well then, I'd be happy to take it."
 
// \{Ibuki} "Well then, I'd be happy to take it."
  +
<0293> Chị gái Ibuki cũng cười rất ngọt ngào với tôi.
<0293>
 
 
// Elder sister Ibuki smiles sweetly at me too.
 
// Elder sister Ibuki smiles sweetly at me too.
  +
<0294> \{\m{B}} (Tôi chắc vô số đàn ông bị đánh lưa bởi bụ cười này...)
<0294>
 
 
// \{\m{B}} (I bet countless men have been tricked by that smile...)
 
// \{\m{B}} (I bet countless men have been tricked by that smile...)
  +
<0295> Đó là những gì tôi nghĩ.
<0295>
 
 
// That's what I think.
 
// That's what I think.
<0296>
+
<0296>\{Ibuki} "........."
 
// \{Ibuki} "........."
 
// \{Ibuki} "........."
  +
<0297> Chị gái Ibuki nhìn chằm chằm vào mặt tôi .
<0297>
 
 
// The older Ibuki sister stares at my face closely.
 
// The older Ibuki sister stares at my face closely.
<0298>
+
<0298> Grin.
 
// Grin.
 
// Grin.
<0299>
+
<0299> \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
  +
<0300> Tôi tiếp tục giữ 1 khuôn mặt nghiêm chỉnh.
<0300>
 
 
// I keep a serious look on my face.
 
// I keep a serious look on my face.
  +
<0301>\{Ibuki} "Nagisa-chan."
<0301>
 
 
// \{Ibuki} "Nagisa-chan."
 
// \{Ibuki} "Nagisa-chan."
<0302>
+
<0302>\{Nagisa} "vâng.?"
 
// \{Nagisa} "Yes?"
 
// \{Nagisa} "Yes?"
  +
<0303>\{Ibuki} "Có được 1 người bạn trai tuyệt vời như thế này , em thật sự rất tốt !"
<0303>
 
 
// \{Ibuki} "Getting such a wonderful boyfriend like this, you must be pretty good!"
 
// \{Ibuki} "Getting such a wonderful boyfriend like this, you must be pretty good!"
  +
<0304> \{\m{B}} (Thế là tại sao mà tôi bị nhìn như thế ...)
<0304>
 
 
// \{\m{B}} (So that's why I was being stared at...)
 
// \{\m{B}} (So that's why I was being stared at...)
  +
<0305>\{Nagisa} "Không ... điều đó..."
<0305>
 
 
// \{Nagisa} "No... that..."
 
// \{Nagisa} "No... that..."
  +
<0306> Cô ấy liếc nhìn tôi .
<0306>
 
 
// She glances over at me.
 
// She glances over at me.
  +
<0307>\{Nagisa} "Đó thật sự là 1 điều bí ẩn đối với em..."
<0307>
 
 
// \{Nagisa} "It's really a mystery to me too..."
 
// \{Nagisa} "It's really a mystery to me too..."
  +
<0308>\{Nagisa} "Tại sao bạn ấy có thể hẹn hò ai đó như em ạ..."
<0308>
 
 
// \{Nagisa} "Why he would date someone like me..."
 
// \{Nagisa} "Why he would date someone like me..."
  +
<0309> Cảm giác cảm thấy buồn cười.
<0309>
 
 
// That feels kinda ticklish.
 
// That feels kinda ticklish.
  +
<0310>\{Ibuki} "Bởi vì em đẹp đấy . Cô biết điều đó."
<0310>
 
 
// \{Ibuki} "It's because you're charming. I know it."
 
// \{Ibuki} "It's because you're charming. I know it."
  +
<0311>\{Nagisa} "Em ngạc nhiên nếu điều đó..."
<0311>
 
 
// \{Nagisa} "I wonder if that's it..."
 
// \{Nagisa} "I wonder if that's it..."
  +
<0312>\{Nagisa} "Ah , phải rồi ..."
<0312>
 
// \{Nagisa} "Ah, that's right..."
+
// \{Nagisa} "Ah, that's right..."
  +
<0313>\{Nagisa} "Chúng em đến đây để gặp sensei..."
<0313>
 
 
// \{Nagisa} "We came here to see sensei..."
 
// \{Nagisa} "We came here to see sensei..."
  +
<0314>\{Nagisa} "Chúc mừng cho lễ đính hôn."
<0314>
 
 
// \{Nagisa} "Congratulations on getting engaged."
 
// \{Nagisa} "Congratulations on getting engaged."
<0315>
+
<0315>\{Ibuki} "Eh...?"
 
// \{Ibuki} "Eh...?"
 
// \{Ibuki} "Eh...?"
  +
<0316> Chị gái Ibuki bắt đầu 1 khuôn mặt lạ .
<0316>
 
 
// The elder Ibuki sister made a strange face.
 
// The elder Ibuki sister made a strange face.
  +
<0317> \{\l{A}} "Huh? \p... cô vẫn chưa kết hôn ạ...?"
<0317>
 
 
// \{\l{A}} "Huh? \p... you aren't engaged...?"
 
// \{\l{A}} "Huh? \p... you aren't engaged...?"
  +
<0318>\{Ibuki} "K-không phải thể..."
<0318>
 
 
// \{Ibuki} "T-that's not it..."
 
// \{Ibuki} "T-that's not it..."
  +
//
<0319>
 
  +
<03 \{\l{A}} 19> \{\l{A}} "
 
// \{\l{A}} "
 
// \{\l{A}} "
<0320>
+
<0320> \s{strS[0]}..."
 
// \s{strS[0]}..."
 
// \s{strS[0]}..."
  +
<0321> \l{A} nhìn tôi để tìm kiếm sự giúp đỡ .
<0321>
 
 
// \l{A} looks at me for help.
 
// \l{A} looks at me for help.
  +
<0322> \{\m{B}} "Nế tôi nhớ chính xác , tên anh ấy là Yuusuke hay gì đó..."
<0322>
 
 
// \{\m{B}} "If I remember correctly, his name was Yuusuke or something..."
 
// \{\m{B}} "If I remember correctly, his name was Yuusuke or something..."
<0323>
+
<0323>\{Ibuki} "........."
 
// \{Ibuki} "........."
 
// \{Ibuki} "........."
<0324>
+
<0324>\{Ibuki} "Um..."
 
// \{Ibuki} "Um..."
 
// \{Ibuki} "Um..."
  +
<0325>\{Ibuki} "Em nghe điều đó ... từ đâu ...?"
<0325>
 
 
// \{Ibuki} "Where did you... hear that...?"
 
// \{Ibuki} "Where did you... hear that...?"
  +
<0326> \{\m{B}} "Um, Em chỉ ...."
<0326>
 
 
// \{\m{B}} "Um, I just..."
 
// \{\m{B}} "Um, I just..."
  +
<0327>\{Ibuki} "EM cũng biết tên của Yuusuke-kun..."
<0327>
 
 
// \{Ibuki} "You even know Yuusuke-kun's name..."
 
// \{Ibuki} "You even know Yuusuke-kun's name..."
<0328>
+
<0328> \{\l{A}} "Ah..."
 
// \{\l{A}} "Ah..."
 
// \{\l{A}} "Ah..."
  +
<0329> Đó có thể khi \l{A} nhận ra nó .
<0329>
 
 
// That's probably when \l{A} realized it.
 
// That's probably when \l{A} realized it.
  +
<0330> Đó là không phải chỉ là giả thiết để nói được.
<0330>
 
 
// That this is something that isn't supposed to be talked about.
 
// That this is something that isn't supposed to be talked about.
  +
<0331>\{Ibuki} "Nagisa-chan."
<0331>
 
 
// \{Ibuki} "Nagisa-chan."
 
// \{Ibuki} "Nagisa-chan."
  +
<0332>\{Ibuki} "Cô ... vẫn chưa hề nói với ai khác về điều đó."
<0332>
 
 
// \{Ibuki} "I... haven't talked to anyone about that yet."
 
// \{Ibuki} "I... haven't talked to anyone about that yet."
  +
<0333> \{\m{B}} "Không với 1 ai khác ... Cô thật sự vẫn chưa nói với ai ạ?"
<0333>
 
 
// \{\m{B}} "Not to anyone... have you really not said anything to anyone?"
 
// \{\m{B}} "Not to anyone... have you really not said anything to anyone?"
<0334>
+
<0334>\{Ibuki} "Vâng..."
 
// \{Ibuki} "Yes..."
 
// \{Ibuki} "Yes..."
  +
<0335>\{Ibuki} "Well ... chồng chưa cưới của cô biết điều đó , tất nhiên."
<0335>
 
 
// \{Ibuki} "Well... my fiancée knows about it, of course."
 
// \{Ibuki} "Well... my fiancée knows about it, of course."
  +
<0336>\{Ibuki} "Nhưng chúng tôi vẫn chưa nói cho ai trong gia đình cả ..."
<0336>
 
 
// \{Ibuki} "But we haven't talked to each other's families yet..."
 
// \{Ibuki} "But we haven't talked to each other's families yet..."
  +
<0337>\{Ibuki} "Chúng tôi vẫn còn chở đợi để giải quyết..."
<0337>
 
 
// \{Ibuki} "We're still really just coming to a decision..."
 
// \{Ibuki} "We're still really just coming to a decision..."
<0338>
+
<0338>\{Ibuki} "........."
 
// \{Ibuki} "........."
 
// \{Ibuki} "........."
  +
<0339>\{Ibuki} "nagisa-chan . em biết mà phải không ?"
<0339>
 
 
// \{Ibuki} "Nagisa-chan, you know, don't you?"
 
// \{Ibuki} "Nagisa-chan, you know, don't you?"
  +
<0340>\{Ibuki} "Về em gái của cô ... về Fuuko."
<0340>
 
 
// \{Ibuki} "About my little sister... about Fuuko."
 
// \{Ibuki} "About my little sister... about Fuuko."
  +
<0341> \{\l{A}} "V...vâng..."
<0341>
 
 
// \{\l{A}} "Y... yes..."
 
// \{\l{A}} "Y... yes..."
  +
<0342>\{Ibuki} "2 năm trước ., nó đã bị tai nạn ...."
<0342>
 
 
// \{Ibuki} "Two years ago, she was in an accident..."
 
// \{Ibuki} "Two years ago, she was in an accident..."
  +
<0343>\{Ibuki} "Mặc dù bây giờ nó vẫn còn chưa tỉnh .... nó vẫn đang ngủ trên giường bệnh ..."
<0343>
 
 
// \{Ibuki} "Even now she still hasn't regained consciousness... she's sleeping in a hospital bed..."
 
// \{Ibuki} "Even now she still hasn't regained consciousness... she's sleeping in a hospital bed..."
  +
<0344>\{Ibuki} "Với Fuuko như thế ... có thật sự tốt khi cô kết hôn không ...."
<0344>
 
 
// \{Ibuki} "With Fuuko like that... is it really okay for me to get married..."
 
// \{Ibuki} "With Fuuko like that... is it really okay for me to get married..."
  +
<0345>\{Ibuki} "Có thật sự ổn khi cô chỉ hạnh phúc 1 mình ..."
<0345>
 
 
// \{Ibuki} "Is it really okay for me to be happy alone..."
 
// \{Ibuki} "Is it really okay for me to be happy alone..."
  +
<0346>\{Ibuki} "Cô luôn luôn nghĩ về điều đó."
<0346>
 
 
// \{Ibuki} "I'm always thinking about that."
 
// \{Ibuki} "I'm always thinking about that."
  +
//
<0347>
 
  +
//
  +
<0347>\{Ibuki} "Chúng tôi bắt đầu đợi mắt của nó mở ra cùng với nhau..."
 
// \{Ibuki} "Together we started waiting for her to open her eyes..."
 
// \{Ibuki} "Together we started waiting for her to open her eyes..."
  +
<0348>\{Ibuki} "Ngày hôm nay , yuusuke-kun và cô ... đi nói chuyện về nó."
<0348>
 
 
// \{Ibuki} "Today too, Yuusuke-kun and I... went to talk to her."
 
// \{Ibuki} "Today too, Yuusuke-kun and I... went to talk to her."
<0349>
+
<0349>\{Ibuki} "Nhưng..."
 
// \{Ibuki} "But..."
 
// \{Ibuki} "But..."
  +
<0350>\{Ibuki} "Như chúng tôi nghĩ , nó vẫn còn thương hại trước đó."
<0350>
 
 
// \{Ibuki} "As we thought, she's still as pitiable as she was before."
 
// \{Ibuki} "As we thought, she's still as pitiable as she was before."
  +
<0351>\{Ibuki} "Thế nên cô không biết phải làm gì..."
<0351>
 
 
// \{Ibuki} "So I don't know what to do..."
 
// \{Ibuki} "So I don't know what to do..."
<0352>
+
<0352> \{\l{A}} "U-um..."
 
// \{\l{A}} "U-um..."
 
// \{\l{A}} "U-um..."
<0353>
+
<0353>\{Ibuki} "Vâng?"
 
// \{Ibuki} "Yes?"
 
// \{Ibuki} "Yes?"
  +
<0354> \{\l{A}} "Không có gì cả..."
<0354>
 
 
// \{\l{A}} "Nothing..."
 
// \{\l{A}} "Nothing..."
  +
<0355>\{Ibuki} "Nagisa-chan ... sao thế ?"
<0355>
 
 
// \{Ibuki} "Nagisa-chan... what's wrong?"
 
// \{Ibuki} "Nagisa-chan... what's wrong?"
  +
<0356> \{\l{A}} "Không , không có gì cả ..."
<0356>
 
// \{\l{A}} "No, it's nothing..."
+
// \{\ \{\l{A}} l{A}} "No, it's nothing..."
  +
<0357> \{\l{A}} \{\l{A}} "Um...
<0357>
 
 
// \{\l{A}} "Um...
 
// \{\l{A}} "Um...
<0358>
+
<0358> \s{strS[0]}..."
 
// \s{strS[0]}..."
 
// \s{strS[0]}..."
<0359>
+
<0359> \{\m{B}} "Hm?"
 
// \{\m{B}} "Hm?"
 
// \{\m{B}} "Hm?"
  +
<0360> \{\l{A}} "Chúng tôi sẽ quay lại ngay ..."
<0360>
 
 
// \{\l{A}} "We should head back quickly..."
 
// \{\l{A}} "We should head back quickly..."
<0361>
+
<0361> \{\m{B}} "Tại sao?"
 
// \{\m{B}} "Why?"
 
// \{\m{B}} "Why?"
  +
<0362> \{\l{A}} "Làm ơn ..."
<0362>
 
 
// \{\l{A}} "Please..."
 
// \{\l{A}} "Please..."
  +
<0363> \{\m{B}} "Ah , được rồi ."
<0363>
 
 
// \{\m{B}} "Ah, alright."
 
// \{\m{B}} "Ah, alright."
  +
<0364> \{\l{A}} "Ibuki-sensei, em sẽ quay lại sao ."
<0364>
 
 
// \{\l{A}} "Ibuki-sensei, I'll be back again."
 
// \{\l{A}} "Ibuki-sensei, I'll be back again."
  +
<0365>\{Ibuki} "Oh em có cần gì không ?"
<0365>
 
 
// \{Ibuki} "Oh, do you need something?"
 
// \{Ibuki} "Oh, do you need something?"
  +
<0366> \{\l{A}} "Vâng , lần tới em sẽ nói lâu hơn!"
<0366>
 
 
// \{\l{A}} "Yes, next time let's talk for a long time!"
 
// \{\l{A}} "Yes, next time let's talk for a long time!"
  +
<0367>\{Ibuki} "Được rồi , cô sẽ đợi đến lúc đó!"
<0367>
 
 
// \{Ibuki} "Alright, I'll be waiting so please come again!"
 
// \{Ibuki} "Alright, I'll be waiting so please come again!"
  +
<0368> \{\l{A}} "Được rồi , Vậy thì chúng em xin phép."
<0368>
 
 
// \{\l{A}} "Alright. Well then, please excuse us."
 
// \{\l{A}} "Alright. Well then, please excuse us."
  +
<0369> Chúng tôi chạy và rồi khỏi nơi vào thời điểm khác.
<0369>
 
 
// We ran and left that place for another time.
 
// We ran and left that place for another time.
  +
//
<0370>
 
  +
<0370> \{\m{B}} "Có chuyện gì với bạn thế , hoảng sợ như thế này ?"
 
// \{\m{B}} "What's wrong with you, panicking like that?"
 
// \{\m{B}} "What's wrong with you, panicking like that?"
  +
<0371> \{\m{B}} "Cô ấy sẽ không hiểu nếu bạn không nói nhiều thêm."
<0371>
 
 
// \{\m{B}} "She won't understand if you don't talk more."
 
// \{\m{B}} "She won't understand if you don't talk more."
  +
<0372> \{\l{A}} "Tôi đã từng nói với cô ấy..."
<0372>
 
 
// \{\l{A}} "I was about to tell her..."
 
// \{\l{A}} "I was about to tell her..."
<0373>
+
<0373> \{\m{B}} "Huh?"
// \{\m{B}} "Huh?"
+
// \{\m{B}} "Huh?"
  +
<0374> \{\l{A}} "Nếu chúng ta ở đó lâu hơn , mình có thể nói với cô ấy..."
<0374>
 
 
// \{\l{A}} "If we had stayed there longer, I would have told her..."
 
// \{\l{A}} "If we had stayed there longer, I would have told her..."
  +
<0375> \{\l{A}} "Mình sẽ nói với cô ấy rằng Fuuko-san vẫn đang ở trường..."
<0375>
 
 
// \{\l{A}} "I would have told her that Fuuko-san is at the school..."
 
// \{\l{A}} "I would have told her that Fuuko-san is at the school..."
  +
<0376> \{\m{B}} "Đợi đã , nếu bạn nói thế thì chúng ta sẽ bị xem là lạ đấy ..."
<0376>
 
 
// \{\m{B}} "Wait, if you told her that we would have been looked at strangely, you know..."
 
// \{\m{B}} "Wait, if you told her that we would have been looked at strangely, you know..."
<0377>
+
<0377> \{\l{A}} "Phải..."
 
// \{\l{A}} "Yeah..."
 
// \{\l{A}} "Yeah..."
  +
<0378> \{\l{A}} "Nhưng ... 2 năm cô ấy đã ở trong bệnh viện ở khu phố kế bên ..."
<0378>
 
 
// \{\l{A}} "But... for two whole years she's been in a hospital in a neighboring city..."
 
// \{\l{A}} "But... for two whole years she's been in a hospital in a neighboring city..."
  +
<0379> \{\l{A}} "Cô ấy vẫn còn đợi ngày mà Fuuko-san mở mắt ..."
<0379>
 
 
// \{\l{A}} "She's still waiting for the day Fuuko-san opens her eyes..."
 
// \{\l{A}} "She's still waiting for the day Fuuko-san opens her eyes..."
  +
<0380> \{\l{A}} "Cho đến lúc đó , chúng ta vẫn có thể nói chuyện với Fuuko-san..."
<0380>
 
 
// \{\l{A}} "For now, we can talk to Fuuko-san..."
 
// \{\l{A}} "For now, we can talk to Fuuko-san..."
  +
<0381> \{\l{A}} "Chúng ta không thể ở yên như thế này ..."
<0381>
 
 
// \{\l{A}} "We can't stay quiet about this..."
 
// \{\l{A}} "We can't stay quiet about this..."
  +
<0382> \{\l{A}} "Mình muốn nói với cô ấy trước..."
<0382>
 
 
// \{\l{A}} "I want to tell her first..."
 
// \{\l{A}} "I want to tell her first..."
  +
<0383> \{\m{B}} "Mình hiểu ..."
<0383>
 
 
// \{\m{B}} "I see..."
 
// \{\m{B}} "I see..."
  +
<0384> \{\m{B}} "Đó sẽ tốt hơn , huh..."
<0384>
 
 
// \{\m{B}} "That would be better, huh..."
 
// \{\m{B}} "That would be better, huh..."
  +
<0385> \{\m{B}} "Dù sao cũng hay im lặng đã."
<0385>
 
 
// \{\m{B}} "Anyways, calm down."
 
// \{\m{B}} "Anyways, calm down."
  +
<0386> \{\l{A}} "Được rồi ..."
<0386>
 
 
// \{\l{A}} "Alright..."
 
// \{\l{A}} "Alright..."
  +
<0387> Cô ấy giữ tay cô ấy lên ngực và thở 1 hơi dài .
<0387>
 
 
// She holds her hands up to her chest and takes a deep breath.
 
// She holds her hands up to her chest and takes a deep breath.
  +
<0388> \{\m{B}} "bạn biết ... mình cũng không hiểu , nhưng ..."
<0388>
 
 
// \{\m{B}} "You know... I don't understand it either, but..."
 
// \{\m{B}} "You know... I don't understand it either, but..."
  +
<0389> \{\m{B}} "Mình hiểu là sự hiện diện của cô ấy là không tự nhiên ..."
<0389>
 
 
// \{\m{B}} "I kinda understand that her existing is unnatural..."
 
// \{\m{B}} "I kinda understand that her existing is unnatural..."
  +
<0390> \{\m{B}} "Nhưng... cô ấy cũng đến gặp Fuuko ngày hôm nay ... đó là những gì cô ấy nói ..."
<0390>
 
 
// \{\m{B}} "But... she went to see Fuuko today too... that's what she said..."
 
// \{\m{B}} "But... she went to see Fuuko today too... that's what she said..."
  +
<0391> \{\m{B}} "Khi cô ấy nhìn Fuuko , đó là buổi sáng ... và ngày hôm nay chúng ta cũng nói chuyện với cô ấy ..."
<0391>
 
 
// \{\m{B}} "When she saw Fuuko, it was in the morning... and today we talked to her too."
 
// \{\m{B}} "When she saw Fuuko, it was in the morning... and today we talked to her too."
  +
<0392> \{\m{B}} "Trên hết , về lời hứa kết hôn của họ ..."
<0392>
 
 
// \{\m{B}} "On top of that, about them promising to marry..."
 
// \{\m{B}} "On top of that, about them promising to marry..."
  +
<0393> \{\m{B}} "Không một ai biết nhưng Fuuko thì biết ..."
<0393>
 
 
// \{\m{B}} "No one but Fuuko knew that..."
 
// \{\m{B}} "No one but Fuuko knew that..."
  +
<0394> \{\m{B}} "Không ai nhưng giấc ngủ của Fuuko..."
<0394>
 
 
// \{\m{B}} "No one but the sleeping Fuuko..."
 
// \{\m{B}} "No one but the sleeping Fuuko..."
  +
<0395> Tôi chắc bọn họ chưa bao giờ nói với ai nhưng với giấc ngủ của Fuuko...
<0395>
 
 
// I guess they never told anyone but the sleeping Fuuko...
 
// I guess they never told anyone but the sleeping Fuuko...
  +
//
<0396>
 
  +
<0396> \{\l{A}} "........."
 
// \{\l{A}} "........."
 
// \{\l{A}} "........."
  +
<0397> \{\l{A}} "Cô ấy ... thật sự là 1 con ma ...?"
<0397>
 
 
// \{\l{A}} "Is she... really a ghost...?"
 
// \{\l{A}} "Is she... really a ghost...?"
  +
<0398> \{\m{B}} "Ai mà biết được ..."
<0398>
 
 
// \{\m{B}} "Who knows..."
 
// \{\m{B}} "Who knows..."
  +
<0399> \{\m{B}} "Nhưng cô ấy có 1 thân thể ..."
<0399>
 
 
// \{\m{B}} "But she had a body..."
 
// \{\m{B}} "But she had a body..."
  +
<0400> Tôi đưa mắt nhìn xuống lòng bàn tay tôi .
<0400>
 
 
// I lower my eyes to the palm of my hand.
 
// I lower my eyes to the palm of my hand.
  +
<0401> \{\m{B}} "Tôi ngạc nhiên nếu vài thứ thật sự huyền bí sẽ xảy ra..."
<0401>
 
 
// \{\m{B}} "I wonder if something really mysterious is going to happen..."
 
// \{\m{B}} "I wonder if something really mysterious is going to happen..."
<0402>
+
<0402> \{\l{A}} "........."
// \{\l{A}} "........."
+
// \{\ \{\l{A}} l{A}} "........."
<0403>
+
<0403> \{\l{A}} \{\l{A}} "
 
// \{\l{A}} "
 
// \{\l{A}} "
  +
<0404> hãy quay trở lại trường học , \s{strS[0]}."
<0404>
 
 
// Let's go back to school, \s{strS[0]}."
 
// Let's go back to school, \s{strS[0]}."
  +
<0405> \{\m{B}} "Bây giờ ?"
<0405>
 
 
// \{\m{B}} "Right now?"
 
// \{\m{B}} "Right now?"
  +
<0406> \{\l{A}} "Bây giờ cô ấy ở đó."
<0406>
 
 
// \{\l{A}} "Right now she's there."
 
// \{\l{A}} "Right now she's there."
  +
<0407> Cô ấy lấy tay tôi và giật mạnh .
<0407>
 
 
// She takes my hand and tugs on it.
 
// She takes my hand and tugs on it.
  +
<0408> \{\m{B}} "Được rồi ..."
<0408>
 
 
// \{\m{B}} "Alright..."
 
// \{\m{B}} "Alright..."
  +
<0409> Khi đó là về ai khác , cô ấy hoàn toàn từ bỏ ...
<0409>
 
 
// Whenever it's about someone else, she goes all out...
 
// Whenever it's about someone else, she goes all out...
  +
<0410> Khi chúng tôi đi ngang nhau qua cửa sổ trong cảnh cửa , Fuuko đang ngồi và trở về với công việc.
<0410>
 
 
// When we peer in through the window in the door, Fuuko is sitting and had returned to work.
 
// When we peer in through the window in the door, Fuuko is sitting and had returned to work.
  +
<0411> Giữ tay của mình ở cửa \l{A} xem chừng .
<0411>
 
 
// Keeping her hand on the sliding door, \l{A} watches intently.
 
// Keeping her hand on the sliding door, \l{A} watches intently.
  +
<0412> \{\l{A}} "Tại sao cô ấy làm thế ...
<0412>
 
 
// \{\l{A}} "Why is she doing that...
 
// \{\l{A}} "Why is she doing that...
  +
<0413> Bạn có biết tại sao phải không , \s{strS[0]}?"
<0413>
 
 
// Do you know why, \s{strS[0]}?"
 
// Do you know why, \s{strS[0]}?"
<0414>
+
<0414> \{\m{B}} "Phải..."
 
// \{\m{B}} "Yeah..."
 
// \{\m{B}} "Yeah..."
  +
<0415> \{\m{B}} "Cho quà tặng làm bằng tay của cô ấy , cô ấy sẽ đi hỏi mọi người sự giúp đỡ ."
<0415>
 
 
// \{\m{B}} "Giving out her handmade presents, she goes around asking people for a favor."
 
// \{\m{B}} "Giving out her handmade presents, she goes around asking people for a favor."
  +
<0416> \{\m{B}} "Để giúp cô ấy chúc mừng cho đám cưới của chị cô ấy..."
<0416>
 
 
// \{\m{B}} "To help her celebrate her sister's marriage..."
 
// \{\m{B}} "To help her celebrate her sister's marriage..."
<0417>
+
<0417> \{\l{A}} "........."
// \{\l{A}} "........."
+
// \{\l{A}} "........."
  +
<0418> \{\m{B}} "Này , đừng khóc..."
<0418>
 
 
// \{\m{B}} "Hey, don't cry..."
 
// \{\m{B}} "Hey, don't cry..."
  +
<0419> \{\l{A}} "Mình không khóc."
<0419>
 
 
// \{\l{A}} "I won't cry."
 
// \{\l{A}} "I won't cry."
  +
<0420> \{\l{A}} "Nhưng , đáng lẽ ..."
<0420>
 
 
// \{\l{A}} "But, instead..."
 
// \{\l{A}} "But, instead..."
  +
//
<0421>
 
  +
<0421> \{Furukawa} "Mình nghĩ mình muốn giúp cô ấy..."
 
// \{Furukawa} "I think I want to help her..."
 
// \{Furukawa} "I think I want to help her..."
  +
<0422> \{\m{B}} "Giúp cô ấy ... với cái gì ?"
<0422>
 
 
// \{\m{B}} "Help her... with that?"
 
// \{\m{B}} "Help her... with that?"
  +
<0423> \{Furukawa} "Không ... trước khi Ibuki-sensei cưới ... Mình muốn giúp mọi thứ mà cô ấy muốn."
<0423>
 
 
// \{Furukawa} "No... before Ibuki-sensei's marriage... I want to help with everything she wants to do."
 
// \{Furukawa} "No... before Ibuki-sensei's marriage... I want to help with everything she wants to do."
  +
<0424> \{Furukawa} "Và cũng sẽ tốt với bạn..."
<0424>
 
 
// \{Furukawa} "And also, if it is okay with you..."
 
// \{Furukawa} "And also, if it is okay with you..."
  +
<0425> \{Furukawa} "Nếu bạn giúp mình , mình sẽ rất vui ..."
<0425>
 
 
// \{Furukawa} "If you'll help me, I'll be really happy..."
 
// \{Furukawa} "If you'll help me, I'll be really happy..."
<0426>
+
<0426> \{\m{B}} "Tại sao?"
 
// \{\m{B}} "Why?"
 
// \{\m{B}} "Why?"
  +
<0427> \{Furukawa} "Um...wel..."
<0427>
 
 
// \{Furukawa} "Um... well..."
 
// \{Furukawa} "Um... well..."
  +
<0428> "Furukawa mất đi suy nghĩ của mình . Nhưng cũng không được lâu .
<0428>
 
 
// Furukawa gets lost in her thoughts. But, it isn't for long.
 
// Furukawa gets lost in her thoughts. But, it isn't for long.
  +
<0429> Cô ấy nhìn vào khuôn mặt tôi 1 cách mạnh mẽ và ...
<0429>
 
 
// She looks up at my face strongly and...
 
// She looks up at my face strongly and...
  +
<0430> \{Furukawa} "Bởi vì nó rất vui."
<0430>
 
 
// \{Furukawa} "Because it'll be fun."
 
// \{Furukawa} "Because it'll be fun."
  +
<0431> Cô ấy nói với toàn bộ sức mạnh .
<0431>
 
 
// She says that with force.
 
// She says that with force.
  +
<0432> Tôi nhận ra cô ấy tốt như thế nào .
<0432>
 
 
// I notice how nice she smells.
 
// I notice how nice she smells.
<0433>
+
<0433> Tôi...
 
// I...
 
// I...
<0434>
+
<0434> Quyết định giúp.
 
// Decide to help
 
// Decide to help
  +
<0435> Quyết định bỏ đi
<0435>
 
 
// Decide to leave
 
// Decide to leave
  +
<0436> \{\m{B}} "Được rồi ..."
<0436>
 
// \{\m{B}} "Alright..."
+
// \{\m{B}} "Alright..."
  +
<0437> \{Furukawa} "Bạn sẽ giúp ?"
<0437>
 
 
// \{Furukawa} "You'll help?"
 
// \{Furukawa} "You'll help?"
  +
<0438> \{\m{B}} "Well , tôi thấy chán ... nên tôi chỉ làm nó để giết thời gian."
<0438>
 
 
// \{\m{B}} "Well, I'm bored... I'll just do it to kill time."
 
// \{\m{B}} "Well, I'm bored... I'll just do it to kill time."
  +
<0439> \{Furukawa} "Sẽ được thôi . Cùng với 3 chúng ta , nó thật sự sẽ rất vui!"
<0439>
 
 
// \{Furukawa} "It'll work. With the three of us, it'll definitely be fun!"
 
// \{Furukawa} "It'll work. With the three of us, it'll definitely be fun!"
  +
<0440> \{Furukawa} "Nhưng..."
<0440>
 
 
// \{Furukawa} "But..."
 
// \{Furukawa} "But..."
  +
<0441> \{Furukawa} "Cô ấy thật sự làm việc chăm chỉ ,vì thế ...."
<0441>
 
 
// \{Furukawa} "She's really working hard, so..."
 
// \{Furukawa} "She's really working hard, so..."
  +
<0442> \{Furukawa} "Chúng ta phải giúp cô ấy và động viên cô ấy thêm ."
<0442>
 
 
// \{Furukawa} "We have to help her and cheer her on properly."
 
// \{Furukawa} "We have to help her and cheer her on properly."
  +
<0443> \{Furukawa} "Trong khi làm việc chăm chỉ , niềm vui là thứ quan trọng nhất."
<0443>
 
 
// \{Furukawa} "While working hard, having fun is the most important thing."
 
// \{Furukawa} "While working hard, having fun is the most important thing."
  +
<0444> \{Furukawa} "Nếu đó là 3 chúng ta , mình nghĩ chúng ta có thể làm được ."
<0444>
 
 
// \{Furukawa} "If it's the three of us, I think we can do it."
 
// \{Furukawa} "If it's the three of us, I think we can do it."
  +
<0445> \{\m{B}} "Nó sẽ tốt nếu chúng ta có thể ..."
<0445>
 
 
// \{\m{B}} "It'd be nice if we could..."
 
// \{\m{B}} "It'd be nice if we could..."
<0446>
+
<0446> \{Furukawa} "Vâng."
 
// \{Furukawa} "Yes."
 
// \{Furukawa} "Yes."
  +
<0447> \{Furukawa} "Fuuko-san!"
<0447>
 
 
// \{Furukawa} "Fuuko-san!"
 
// \{Furukawa} "Fuuko-san!"
  +
<0448> Furukawa gọi cô ấy.
<0448>
 
 
// Furukawa called to her.
 
// Furukawa called to her.
<0449>
+
<0449> \{Fuuko} "Vâng?"
 
// \{Fuuko} "Yes?"
 
// \{Fuuko} "Yes?"
  +
<0450> \{Fuuko} "Oh là \m{A}-san và... um ..."
<0450>
 
 
// \{Fuuko} "Oh, it's \m{A}-san and... um..."
 
// \{Fuuko} "Oh, it's \m{A}-san and... um..."
  +
<0451> \{Furukawa} "Um , tôi có thể giới thiệu bạn thân mình không ?"
<0451>
 
 
// \{Furukawa} "Um, may I introduce myself?"
 
// \{Furukawa} "Um, may I introduce myself?"
<0452>
+
<0452> \{Fuuko} "Vâng."
 
// \{Fuuko} "Go ahead."
 
// \{Fuuko} "Go ahead."
  +
<0453> \{Furukawa} "Mình là Furukawa Nagisa. Bạn có thể gọi mình là Nagisa."
<0453>
 
 
// \{Furukawa} "I'm Furukawa Nagisa. You may call me Nagisa."
 
// \{Furukawa} "I'm Furukawa Nagisa. You may call me Nagisa."
  +
<0454> \{Fuuko} "Nagisa... -san."
<0454>
 
 
// \{Fuuko} "Nagisa... -san."
 
// \{Fuuko} "Nagisa... -san."
  +
<0455> \{Furukawa} "Bạn không cần phải thêm -san."
<0455>
 
 
// \{Furukawa} "You don't need to add -san."
 
// \{Furukawa} "You don't need to add -san."
  +
<0456> \{Fuuko} "Nhưng ... bạn là 1 người lớn tuổi hơn mình..."
<0456>
 
 
// \{Fuuko} "But... you're a senior..."
 
// \{Fuuko} "But... you're a senior..."
  +
<0457> \{\m{B}} "Phải , nhưng cô ấy lớn ở đây , vì cô ấy đã bị ở lại đây 1 năm."
<0457>
 
 
// \{\m{B}} "Yeah, she's a big one there, seeing as how she got held back a year."
 
// \{\m{B}} "Yeah, she's a big one there, seeing as how she got held back a year."
  +
<0458> \{\m{B}} "Nhưng bạn đã ngủ trong 2 năm , cũng như nhau thôi?"
<0458>
 
 
// \{\m{B}} "But you've been sleeping for two years, so isn't it the same?"
 
// \{\m{B}} "But you've been sleeping for two years, so isn't it the same?"
  +
<0459> \{Fuuko} "Không...Nagisa-san đã ở lại 1 năm , vì thế cô ấy lớn nhất ."
<0459>
 
 
// \{Fuuko} "No... Nagisa-san repeated a year, so she's one ahead after all."
 
// \{Fuuko} "No... Nagisa-san repeated a year, so she's one ahead after all."
  +
<0460> \{\m{B}} "Ah , ra thế . Được rồi ,vây cô ấy là người lớn ."
<0460>
 
 
// \{\m{B}} "Ah, is that so. Okay, then, she's a senior."
 
// \{\m{B}} "Ah, is that so. Okay, then, she's a senior."
  +
<0461> \{Furukawa} "Um, mình..."
<0461>
 
 
// \{Furukawa} "Um, I..."
 
// \{Furukawa} "Um, I..."
<0462>
+
<0462> \{\m{B}} "Hm?"
 
// \{\m{B}} "Hm?"
 
// \{\m{B}} "Hm?"
  +
//
<0463>
 
  +
//
// If we really helped out I'd laugh.
 
  +
<0464> \{\m{B}} (Ai đó như tôi chỉ nghĩ về mọi thứ 1 cách hơi ngu đần , giúp 1 ai đó ...)
<0464>
 
 
// \{\m{B}} (Someone like me who just half-assedly goes through everything, helping someone else...)
 
// \{\m{B}} (Someone like me who just half-assedly goes through everything, helping someone else...)
  +
<0465> Tôi đã nghĩ tôi sẽ ở bên Furukawa lâu hơn 1 chút , nhưng nếu tôi làm điều đó , tôi có thể bị kéo vào vấn đề.
<0465>
 
 
// I thought I'd like to be by Furukawa's side a bit longer, but if I do that I might be dragged into trouble.
 
// I thought I'd like to be by Furukawa's side a bit longer, but if I do that I might be dragged into trouble.
  +
<0466> \{\m{B}} "Tôi không phải là người tháo vát ."
<0466>
 
 
// \{\m{B}} "I'm not that resourceful a person."
 
// \{\m{B}} "I'm not that resourceful a person."
  +
<0467> Vì thế đó là câu trả lời của tôi.
<0467>
 
 
// So, that's how I replied.
 
// So, that's how I replied.
  +
//
<0468>
 
  +
//
  +
<0468> \{Furukawa} "\m{A}-san tuy nói tệ , nhưng anh ấy thật sự nghĩ cho người khác và đó là 1 người tốt."
 
// \{Furukawa} "\m{A}-san has a bad mouth, but he really thinks of other people and is a nice person."
 
// \{Furukawa} "\m{A}-san has a bad mouth, but he really thinks of other people and is a nice person."
  +
<0469> \{Furukawa} "Mình biết về điều đó."
<0469>
 
 
// \{Furukawa} "I know this."
 
// \{Furukawa} "I know this."
  +
<0470> \{\m{B}} "Đó là 1 cách hiểu trong mắt bạn thôi."
<0470>
 
 
// \{\m{B}} "There's a knothole in your eyes."
 
// \{\m{B}} "There's a knothole in your eyes."
  +
<0471> \{\m{B}} "Hoặc bạn đang cố gắng chinh phục tôi à?"
<0471>
 
 
// \{\m{B}} "Or are you trying to win my heart?"
 
// \{\m{B}} "Or are you trying to win my heart?"
  +
<0472> \{\m{B}} "Nếu thế thì có chút sớm đấy nhưng ..."
<0472>
 
 
// \{\m{B}} "If that's the case, it's a bit early, but..."
 
// \{\m{B}} "If that's the case, it's a bit early, but..."
  +
<0473> \{Furukawa} "Mình không phải cố gắng chinh phục bạn ..."
<0473>
 
 
// \{Furukawa} "I'm not trying to win your heart..."
 
// \{Furukawa} "I'm not trying to win your heart..."
  +
<0474> \{Furukawa} "Mình không làm thứ như thế..."
<0474>
 
 
// \{Furukawa} "I don't do that sort of thing..."
 
// \{Furukawa} "I don't do that sort of thing..."
<0475>
+
<0475> \{\m{B}} "
 
// \{\m{B}} "Then it's gotta be a knothole. Polish your eyes and look at others more."
 
// \{\m{B}} "Then it's gotta be a knothole. Polish your eyes and look at others more."
  +
<0476> Tôi nói và quay lại đằng sau .
<0476>
 
 
// I say and turn my back.
 
// I say and turn my back.
  +
<0477> \{\m{B}} "Mình sẽ đi , nhưng..."
<0477>
 
 
// \{\m{B}} "I'm going to leave, but..."
 
// \{\m{B}} "I'm going to leave, but..."
  +
<0478> \{\m{B}} "Cố gắng làm tốt nhất nhé."
<0478>
 
 
// \{\m{B}} "You do your best."
 
// \{\m{B}} "You do your best."
  +
<0479> \{Furukawa} "........."
<0479>
 
 
// \{Furukawa} "........."
 
// \{Furukawa} "........."
  +
<0480> \{Furukawa} "Ah ...vâng."
<0480>
 
 
// \{Furukawa} "Ah... yes."
 
// \{Furukawa} "Ah... yes."
  +
<0481> Nghe câu trả lời , tôi rời khỏi đây.
<0481>
 
 
// Hearing Furukawa's answer, I leave.
 
// Hearing Furukawa's answer, I leave.
  +
<0482>\{Nagisa} "sẽ ổn nếu mình giúp không ?"
<0482>
 
 
// \{Nagisa} "Is it alright if I help?"
 
// \{Nagisa} "Is it alright if I help?"
  +
<0483> \{\m{B}} "Giúp cô ấy ... như thế nào ?"
<0483>
 
 
// \{\m{B}} "Help her... with that?"
 
// \{\m{B}} "Help her... with that?"
  +
<0484>\{Nagisa} "Không ...trước đám cưới của Ibuki-sensei ... mình muốn giúp cô ấy mọi thứ cô ấy muốn."
<0484>
 
 
// \{Nagisa} "No... before Ibuki-sensei's marriage... I want to help with everything she wants to do."
 
// \{Nagisa} "No... before Ibuki-sensei's marriage... I want to help with everything she wants to do."
<0485>
+
<0485> \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
  +
<0486>\{Nagisa} "Thời điểm này mình phải chơi với bạn sẽ giảm , nhưng ..."
<0486>
 
 
// \{Nagisa} "The time I have to play with you will decrease, but..."
 
// \{Nagisa} "The time I have to play with you will decrease, but..."
  +
<0487>\{Nagisa} "Nhưng ... đó là những gì mình muốn làm ."
<0487>
 
 
// \{Nagisa} "But... it's what I want to do."
 
// \{Nagisa} "But... it's what I want to do."
  +
<0488>\{Nagisa} "Mình vẫn còn thời gian để chơi với bạn."
<0488>
 
 
// \{Nagisa} "I still have plenty of time left to play with you."
 
// \{Nagisa} "I still have plenty of time left to play with you."
  +
<0489>\{Nagisa} "Nhưng thời gian cô ấy đang trôi qua cho đến đám cưới của chị cô ấy.
<0489>
 
 
// \{Nagisa} "But the time she has left is just until her sister gets married..."
 
// \{Nagisa} "But the time she has left is just until her sister gets married..."
<0490>
+
<0490> \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
  +
<0491>\{Nagisa} "Nhưng , chia xa bạn cũng thật sự rất buốn , vì thế ..."
<0491>
 
 
// \{Nagisa} "But, being separated from you would be awful, so..."
 
// \{Nagisa} "But, being separated from you would be awful, so..."
  +
<0492> Nagisa chộp lấy tay tôi .
<0492>
 
 
// Nagisa grabs my hand.
 
// Nagisa grabs my hand.
  +
<0493>\{Nagisa} "Vì thế , nếu bạn giúp mình , mình sẽ rất vui ..."
<0493>
 
 
// \{Nagisa} "So, if you were to help me, I would be so happy..."
 
// \{Nagisa} "So, if you were to help me, I would be so happy..."
  +
<0494> Nếu như thế này ...
<0494>
 
 
// If it becomes like that...
 
// If it becomes like that...
  +
<0495> Thời điểm mà chúng tôi chỉ có 2 sẽ biến mất...
<0495>
 
 
// The time we'd have as just the two of us will start disappearing...
 
// The time we'd have as just the two of us will start disappearing...
  +
<0496> Tôi hiểu được điều đó , tôi sẽ giúp bạn
<0496>
 
// I get it. I'll hang out with you
+
// I get it. I'll hang out with you
  +
<0497> Cũng là nghĩ về tôi
<0497>
 
// Think about me tooくれ
+
// Think about me too
<0498>
+
<0498> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
+
// \{\m{B}} "........."
  +
<0499> Nhưng sau tất cả , đó là tính cánh của tôi trong thâm tâm của ấy .
<0499>
 
 
// But after all, it's this kind of quality in her that I like.
 
// But after all, it's this kind of quality in her that I like.
  +
<0500> \{\m{B}} "Được rồi ..."
<0500>
 
 
// \{\m{B}} "Alright..."
 
// \{\m{B}} "Alright..."
  +
<0501> \{\m{B}} "Mình hiểu rồi . Mình sẽ giúp bạn."
<0501>
 
 
// \{\m{B}} "I get it. I'll hang out with you."
 
// \{\m{B}} "I get it. I'll hang out with you."
  +
<0502> Và thế , tôi trả lời như thế .
<0502>
 
 
// And so, I reply like that.
 
// And so, I reply like that.
  +
<0503>\{Nagisa} "Mình cũng mong thế!"
<0503>
 
 
// \{Nagisa} "I'm so glad!"
 
// \{Nagisa} "I'm so glad!"
<0504>
+
<0504>\{Nagisa} "Fuuko-san!"
 
// \{Nagisa} "Fuuko-san!"
 
// \{Nagisa} "Fuuko-san!"
<0505>
+
<0505> Nagisa gọi cô ấy.
 
// Nagisa calls to her.
 
// Nagisa calls to her.
<0506>
+
<0506> \{Fuuko} "Vâng ?"
 
// \{Fuuko} "Yes?"
 
// \{Fuuko} "Yes?"
  +
<0507> \{Fuuko} "Oh , là \m{A}-san và , um..."
<0507>
 
 
// \{Fuuko} "Oh, it's \m{A}-san and, um..."
 
// \{Fuuko} "Oh, it's \m{A}-san and, um..."
  +
<0508>\{Nagisa} "Um , mình sẽ giới thịệu bản thân mình nhé ?"
<0508>
 
 
// \{Nagisa} "Um, may I introduce myself?"
 
// \{Nagisa} "Um, may I introduce myself?"
<0509>
+
<0509> \{Fuuko} "Vâng."
 
// \{Fuuko} "Sure."
 
// \{Fuuko} "Sure."
  +
<0510>\{Nagisa} "Mình là Furukawa Nagisa . Bạn có thể gọi mình là Nagisa."
<0510>
 
 
// \{Nagisa} "I'm Furukawa Nagisa. You may call me Nagisa."
 
// \{Nagisa} "I'm Furukawa Nagisa. You may call me Nagisa."
  +
<0511> \{Fuuko} "Nagisa... -san."
<0511>
 
 
// \{Fuuko} "Nagisa... -san."
 
// \{Fuuko} "Nagisa... -san."
  +
<0512>\{Nagisa} "Bạn không cần phải thêm từ -san đâu."
<0512>
 
 
// \{Nagisa} "You don't need to add -san."
 
// \{Nagisa} "You don't need to add -san."
  +
<0513> \{Fuuko} "Nhưng ... bạn là 1 người lớn tuổi ..."
<0513>
 
 
// \{Fuuko} "But... You're a senior..."
 
// \{Fuuko} "But... You're a senior..."
  +
<0514> \{\m{B}} "Phải , cô ấy là 1 người lớn tuổi , vì cô ấy đã ở lại 1 năm ."
<0514>
 
 
// \{\m{B}} "Yeah, she's a big one at that, seeing as how she got held back a year."
 
// \{\m{B}} "Yeah, she's a big one at that, seeing as how she got held back a year."
  +
<0515> \{\m{B}} "Nhưng cô cũng đã ngủ được 1 năm , không phải là như nhau à ?"
<0515>
 
 
// \{\m{B}} "But you've been sleeping for two years, so isn't it the same?"
 
// \{\m{B}} "But you've been sleeping for two years, so isn't it the same?"
  +
<0516> \{Fuuko} "Không ... Nagisa-san đã ở lại 1 năm , vì thế cô ấy vẫn là người lớn ."
<0516>
 
 
// \{Fuuko} "No... Nagisa-san repeated a year, so she's one ahead after all."
 
// \{Fuuko} "No... Nagisa-san repeated a year, so she's one ahead after all."
  +
<0517> \{\m{B}} "Ah , thế à . Được rồi , cô ấy là 1 người lớn ."
<0517>
 
 
// \{\m{B}} "Ah, is that so. Okay then, she's a senior."
 
// \{\m{B}} "Ah, is that so. Okay then, she's a senior."
  +
<0518>\{Nagisa} "Um, mình ..."
<0518>
 
 
// \{Nagisa} "Um, I..."
 
// \{Nagisa} "Um, I..."
<0519>
+
<0519> \{\m{B}} "Hm?"
 
// \{\m{B}} "Hm?"
 
// \{\m{B}} "Hm?"
  +
<0520> \{\m{B}} "Hey... Nagisa."
<0520>
 
// \{\m{B}} "Hey... Nagisa."
+
// \{\m{B}} "Hey... Nagisa."
<0521>
+
<0521>\{Nagisa} "Vâng?"
 
// \{Nagisa} "Yes?"
 
// \{Nagisa} "Yes?"
  +
<0522> \{\m{B}} "Cũng nghĩ về tôi ."
<0522>
 
 
// \{\m{B}} "Think about me, too."
 
// \{\m{B}} "Think about me, too."
<0523>
+
<0523>\{Nagisa} " Phải."
 
// \{Nagisa} "I am."
 
// \{Nagisa} "I am."
  +
<0524> \{\m{B}} "Chỉ là bây giờ , không phải bạn cũng chỉ nghĩ về Fuuko và bản thân à ?"
<0524>
 
 
// \{\m{B}} "Just now, weren't you thinking of only Fuuko and yourself?"
 
// \{\m{B}} "Just now, weren't you thinking of only Fuuko and yourself?"
  +
<0525>\{Nagisa} "Không hoàn toàn là thế..."
<0525>
 
 
// \{Nagisa} "Not at all..."
 
// \{Nagisa} "Not at all..."
  +
<0526> \{\m{B}} "Mình muốn ở đây , chỉ với 2 chúng ta."
<0526>
 
 
// \{\m{B}} "I want to be together, just the two of us."
 
// \{\m{B}} "I want to be together, just the two of us."
  +
<0527>\{Nagisa} "Mình cũng thế , nhưng nếu chúng ta làm thế thì mình cảm thấy có lỗi với cô ấy ..."
<0527>
 
 
// \{Nagisa} "I do too, but if we do that I'll feel bad for her..."
 
// \{Nagisa} "I do too, but if we do that I'll feel bad for her..."
  +
<0528>\{Nagisa} "Cô ấy sẽ cô đơn ..."
<0528>
 
 
// \{Nagisa} "She's all alone..."
 
// \{Nagisa} "She's all alone..."
  +
<0529> \{\m{B}} "Mình biết . Mình không nói với bạn là để cô ấy lại 1 mình ."
<0529>
 
 
// \{\m{B}} "I know. I'm not telling you to leave her alone."
 
// \{\m{B}} "I know. I'm not telling you to leave her alone."
  +
<0530>\{Nagisa} "Vậy thì , mình sẽ phải làm gì?"
<0530>
 
 
// \{Nagisa} "Well then, what should I do?"
 
// \{Nagisa} "Well then, what should I do?"
  +
<0531> \{\m{B}} "Chỉ cần nghĩ về mình 1 chút thôi ."
<0531>
 
 
// \{\m{B}} "Just think about me a bit, that's all."
 
// \{\m{B}} "Just think about me a bit, that's all."
  +
<0532>\{Nagisa} "Mình đang nghĩ , nhưng mình nên làm gì ?"
<0532>
 
 
// \{Nagisa} "I am, but what should I do?"
 
// \{Nagisa} "I am, but what should I do?"
  +
<0533> \{\m{B}} "Muốn mình làm nó đơn giản không ?"
<0533>
 
 
// \{\m{B}} "Do I have to make this simple?"
 
// \{\m{B}} "Do I have to make this simple?"
  +
<0534>\{Nagisa} "Mình xin lỗi ... rất khó để mình hiểu những thứ bạn làm."
<0534>
 
 
// \{Nagisa} "I'm sorry... it's hard for me to understand unless you do."
 
// \{Nagisa} "I'm sorry... it's hard for me to understand unless you do."
  +
<0535> \{\m{B}} "Có vài thứ mà tôi chỉ muốn chúng ta gần hơn ..."
<0535>
 
 
// \{\m{B}} "Sometimes I just want us to get close together..."
 
// \{\m{B}} "Sometimes I just want us to get close together..."
<0536>
+
<0536>\{Nagisa} "Okay."
 
// \{Nagisa} "Okay."
 
// \{Nagisa} "Okay."
  +
<0537> \{\m{B}} "Và ... nói ... và nắm tay ..."
<0537>
 
 
// \{\m{B}} "And... talk... and hold hands..."
 
// \{\m{B}} "And... talk... and hold hands..."
<0538>
+
<0538>\{Nagisa} "Okay."
 
// \{Nagisa} "Okay."
 
// \{Nagisa} "Okay."
  +
<0539> \{\m{B}} "Và thế ... trên đó , có vài thứ \bbuồn chán \ulắm ."
<0539>
 
 
// \{\m{B}} "And well... beyond that, some \bothersome\u things, too."
 
// \{\m{B}} "And well... beyond that, some \bothersome\u things, too."
  +
<0540>\{Nagisa} "Hmm... mình không thật sự hiểu thứ ở trên đó."
<0540>
 
 
// \{Nagisa} "Hmm... I don't really get what's beyond that."
 
// \{Nagisa} "Hmm... I don't really get what's beyond that."
  +
<0541> Bạn muốn tôi nói với bạn \bđiều \uđó à?
<0541>
 
 
// Do you want me to tell you \bthat\u too?
 
// Do you want me to tell you \bthat\u too?
  +
<0542> Well , hơn là phải nói , dạy bạn có lẽ là dễ hơn ...
<0542>
 
 
// Well, more than saying it here, teaching through experience might be...
 
// Well, more than saying it here, teaching through experience might be...
<0543>
+
<0543> \{\m{B}} "Nagisa..."
 
// \{\m{B}} "Nagisa..."
 
// \{\m{B}} "Nagisa..."
<0544>
+
<0544>\{Nagisa} "Vâng?"
 
// \{Nagisa} "Yes?"
 
// \{Nagisa} "Yes?"
  +
<0545> \{\m{B}} "Bây giờ mình sẽ dạy bạn chuyện gì xảy ra khi bạn trải qua điều đó."
<0545>
 
 
// \{\m{B}} "Right now I'll teach you what happens when you graduate past that."
 
// \{\m{B}} "Right now I'll teach you what happens when you graduate past that."
  +
<0546>\{Nagisa} "Vâng , làm ơn."
<0546>
 
 
// \{Nagisa} "Yes, please."
 
// \{Nagisa} "Yes, please."
  +
<0547> Ahh , nó quá đơn giản...
<0547>
 
 
// Ahh, it's so simple...
 
// Ahh, it's so simple...
  +
<0548> \{\m{B}} "Vậy nhắm mắt lại ..."
<0548>
 
 
// \{\m{B}} "Then close your eyes..."
 
// \{\m{B}} "Then close your eyes..."
  +
<0549>\{Nagisa} "Eh? O, okay..."
<0549>
 
 
// \{Nagisa} "Eh? O, okay..."
 
// \{Nagisa} "Eh? O, okay..."
  +
<0550> Bối rối , cô ấy nhắm mắt lại .
<0550>
 
 
// Perplexed, she closes her eyes.
 
// Perplexed, she closes her eyes.
  +
<0551> Đôi môi nhỏ của cô ấy đóng lại.
<0551>
 
 
// Her small mouth is closed.
 
// Her small mouth is closed.
  +
<0552> Nhìn đôi môi đó , tôi bắt đầu bị kíck thích hơn là tôi cần .
<0552>
 
 
// Looking at those lips, I get more excited than I need to be.
 
// Looking at those lips, I get more excited than I need to be.
<0553>
+
<0553> \{\m{B}} "Nagisa..."
 
// \{\m{B}} "Nagisa..."
 
// \{\m{B}} "Nagisa..."
  +
<0554> Tôi chầm chậm đưa đôi môi của mình gần cô ấy....
<0554>
 
 
// I slowly place my mouth near hers...
 
// I slowly place my mouth near hers...
  +
//
<0555>
 
  +
//
  +
//
  +
<0555> \{Giọng Nói} "Wah..."
 
// \{Voice} "Wah..."
 
// \{Voice} "Wah..."
  +
<0556> Chúng tôi nghe 1 tiếng la nhỏ phát ra từ trong lớp học mà và Nagisa mở mắt.
<0556>
 
 
// We hear a small shriek come from inside the classroom and Nagisa opens her eyes.
 
// We hear a small shriek come from inside the classroom and Nagisa opens her eyes.
<0557>
+
<0557>\{Nagisa} "Wah!"
 
// \{Nagisa} "Wah!"
 
// \{Nagisa} "Wah!"
  +
<0558> Trước mắt cô ấy , cô ấy nhìn thấy mặt tôi và shocked.
<0558>
 
 
// In front of her eyes, she sees my face and is shocked.
 
// In front of her eyes, she sees my face and is shocked.
  +
//
<0559>
 
  +
<0559>\{Nagisa} "\m{B}-kun..."
 
// \{Nagisa} "\m{B}-kun..."
 
// \{Nagisa} "\m{B}-kun..."
  +
<0560> \{\m{B}} "phải ... đó là giọng của Fuuko."
<0560>
 
 
// \{\m{B}} "Yeah... that was Fuuko's voice."
 
// \{\m{B}} "Yeah... that was Fuuko's voice."
  +
<0561> Tôi nguyền rủa tiếng hét của cô ấy
<0561>
 
 
// I curse her shriek.
 
// I curse her shriek.
  +
<0562> \{\m{B}} "Cô ấy có thể tự làm bị thương chính mình nữa ..."
<0562>
 
 
// \{\m{B}} "She probably injured herself again..."
 
// \{\m{B}} "She probably injured herself again..."
  +
<0563>\{Nagisa} "Cô ấy đang nút ngón tay của mình ."
<0563>
 
 
// \{Nagisa} "She's sucking her finger."
 
// \{Nagisa} "She's sucking her finger."
  +
<0564> Nagisa nói khi nhìn vào trong.
<0564>
 
 
// Nagisa says as she peers inside.
 
// Nagisa says as she peers inside.
  +
<0565> Dù trong hoàn cảnh bình thường , cô ấy vẫn luôn lo lắng ...
<0565>
 
 
// Even under normal circumstances, she's always anxious...
 
// Even under normal circumstances, she's always anxious...
  +
<0566> \{\m{B}} "Nagisa , hãy tiếp tục và vào lần sau ."
<0566>
 
 
// \{\m{B}} "Nagisa, let's continue that next time."
 
// \{\m{B}} "Nagisa, let's continue that next time."
  +
<0567>\{Nagisa} "Vậy ... ok , nhưng nếu chỉ chúng ta có thể ở cùng với cô ấy."
<0567>
 
 
// \{Nagisa} "Then... okay, but only if we can be with her right now."
 
// \{Nagisa} "Then... okay, but only if we can be with her right now."
  +
<0568> \{\m{B}} "Tốt . Nhưng cũng nên nghĩ về mình nhé ."
<0568>
 
 
// \{\m{B}} "Fine. But think about me too."
 
// \{\m{B}} "Fine. But think about me too."
  +
<0569>\{Nagisa} "Bạn giống như 1 đứa trẻ nhỏ ."
<0569>
 
 
// \{Nagisa} "You're like a little kid."
 
// \{Nagisa} "You're like a little kid."
  +
<0570> ...mặc dù những gì tôi làm là đã trưởng thành.
<0570>
 
 
// ... even though what I do is adult.
 
// ... even though what I do is adult.
  +
<0571>\{Nagisa} "Vậy mình về nhà nhé ."
<0571>
 
 
// \{Nagisa} "Well then, I'm going in."
 
// \{Nagisa} "Well then, I'm going in."
<0572>
+
<0572> \{\m{B}} "Okay."
 
// \{\m{B}} "Okay."
 
// \{\m{B}} "Okay."
  +
<0573>\{Nagisa} "Fuuko-san , tay bạn ổn chứ ?"
<0573>
 
 
// \{Nagisa} "Fuuko-san, is your finger alright?"
 
// \{Nagisa} "Fuuko-san, is your finger alright?"
<0574>
+
<0574> Nagisa gọi cô ấy.
 
// Nagisa calls her.
 
// Nagisa calls her.
<0575>
+
<0575> \{Fuuko} "Eh?"
 
// \{Fuuko} "Eh?"
 
// \{Fuuko} "Eh?"
  +
<0576> \{Fuuko} "Oh , là \m{A}-san và , um..."
<0576>
 
 
// \{Fuuko} "Oh, it's \m{A}-san and, um..."
 
// \{Fuuko} "Oh, it's \m{A}-san and, um..."
  +
<0577>\{Nagisa} "mình là Nagisa . Vết cắt có xâu không ?"
<0577>
 
 
// \{Nagisa} "I'm Nagisa. Is the cut deep?"
 
// \{Nagisa} "I'm Nagisa. Is the cut deep?"
  +
<0578> \{Fuuko} "Ah , tốt thôi . Nó sẽ lành khi Fuuko liếm nó."
<0578>
 
 
// \{Fuuko} "Ah, it's fine. It healed after Fuuko licked it."*
 
// \{Fuuko} "Ah, it's fine. It healed after Fuuko licked it."*
  +
<0579> \{\m{B}} "Nó sẽ không lành nếu chữa trị theo cách đó."
<0579>
 
 
// \{\m{B}} "There's no way it healed... treat it properly."
 
// \{\m{B}} "There's no way it healed... treat it properly."
  +
<0580>\{Nagisa} "Hãy băng nó lại ."
<0580>
 
 
// \{Nagisa} "Let's bandage it."
 
// \{Nagisa} "Let's bandage it."
  +
<0581> Nagisa đến gần là lấy tay cô ấy .
<0581>
 
 
// Nagisa gets close and takes her hand.
 
// Nagisa gets close and takes her hand.
  +
<0582>\{Nagisa} "Um , sẽ ổn nếu mình giới thiệu bản thân mình lần nữa nhé ?"
<0582>
 
 
// \{Nagisa} "Um, is it alright if I introduce myself again?"
 
// \{Nagisa} "Um, is it alright if I introduce myself again?"
  +
<0583> Nagisa vừa nói vừa tiếp tục băng bó
<0583>
 
 
// Nagisa says as she continues first aid.
 
// Nagisa says as she continues first aid.
<0584>
+
<0584> \{Fuuko} "vâng."
 
// \{Fuuko} "Go ahead."
 
// \{Fuuko} "Go ahead."
  +
<0585>\{Nagisa} "Mình là Furukawa Nagisa .bạn có thể gọi mình là Nagisa."
<0585>
 
 
// \{Nagisa} "I'm Furukawa Nagisa. You may call me Nagisa."
 
// \{Nagisa} "I'm Furukawa Nagisa. You may call me Nagisa."
  +
<0586> \{Fuuko} "Nagisa... -san."
<0586>
 
 
// \{Fuuko} "Nagisa... -san."
 
// \{Fuuko} "Nagisa... -san."
  +
<0587>\{Nagisa} "Bạn không cần phải thêm từ -san"
<0587>
 
 
// \{Nagisa} "You don't need to add -san."
 
// \{Nagisa} "You don't need to add -san."
  +
<0588> \{Fuuko} "Nhưng ... bạn là người lớn ..."
<0588>
 
 
// \{Fuuko} "But... you're a senior..."
 
// \{Fuuko} "But... you're a senior..."
  +
<0589> \{\m{B}} "Phải , cô ấy là 1 người lớn tuổi , vì cô ấy đã ở lại 1 năm ."
<0589>
 
 
// \{\m{B}} "Yeah, she's a big one at that, seeing as how she got held back a year."
 
// \{\m{B}} "Yeah, she's a big one at that, seeing as how she got held back a year."
  +
<0590> \{\m{B}} "Nhưng cô cũng đã ngủ được 1 năm , không phải là như nhau à ?"
<0590>
 
 
// \{\m{B}} "But you've been sleeping for two years, so isn't it the same?"
 
// \{\m{B}} "But you've been sleeping for two years, so isn't it the same?"
  +
<0591> \{Fuuko} "Không ... Nagisa-san đã ở lại 1 năm , vì thế cô ấy vẫn là người lớn ."
<0591>
 
 
// \{Fuuko} "No... Nagisa-san repeated a year, so she's one ahead after all."
 
// \{Fuuko} "No... Nagisa-san repeated a year, so she's one ahead after all."
  +
<0592> \{\m{B}} "Ah , thế à . Được rồi , cô ấy là 1 người lớn ."
<0592>
 
 
// \{\m{B}} "Ah, is that so. Okay then, she's a senior."
 
// \{\m{B}} "Ah, is that so. Okay then, she's a senior."
  +
<0593>\{Nagisa} "Um , mình ..."
<0593>
 
 
// \{Nagisa} "Um, I..."
 
// \{Nagisa} "Um, I..."
  +
<0594> Kết thúc băng bó , cô ấy đứng dậy .
<0594>
 
 
// Having finished bandaging her, she stands.
 
// Having finished bandaging her, she stands.
  +
<0595> \{\m{B}} "Sau thế ?"
<0595>
 
 
// \{\m{B}} "What's wrong?"
 
// \{\m{B}} "What's wrong?"
  +
<0596> \{\l{A}} "Bây giờ nó thật sự làm phiền mình ... rằng ... 1 năm thêm nữa ..."
<0596>
 
 
// \{\l{A}} "Right now it's really bothering me... that... having one year more..."
 
// \{\l{A}} "Right now it's really bothering me... that... having one year more..."
  +
<0597> \{\m{B}} "Bạn sẽ buồn nhiều hơn ."
<0597>
 
 
// \{\m{B}} "You get bothered too much."
 
// \{\m{B}} "You get bothered too much."
  +
<0598> \{\m{B}} "Phải không , Fuuko?"
<0598>
 
 
// \{\m{B}} "Right, Fuuko?"
 
// \{\m{B}} "Right, Fuuko?"
  +
<0599> \{Fuuko} "Nếu Fuuko mở mắt , cô ấy sẽ được 2 năm..."
<0599>
 
 
// \{Fuuko} "If Fuuko opens her eyes, she'll be two years behind..."
 
// \{Fuuko} "If Fuuko opens her eyes, she'll be two years behind..."
<0600>
+
<0600> \{\l{A}} "Ah..."
 
// \{\l{A}} "Ah..."
 
// \{\l{A}} "Ah..."
  +
<0601> \{\l{A}} "Mình xin lỗi ..."
<0601>
 
 
// \{\l{A}} "I'm sorry..."
 
// \{\l{A}} "I'm sorry..."
  +
<0602> \{Fuuko} "Đó là tại sao mình gọi bạn là Nagisa-san."
<0602>
 
 
// \{Fuuko} "So that's why I'll call you Nagisa-san."
 
// \{Fuuko} "So that's why I'll call you Nagisa-san."
  +
<0603> \{\l{A}} "okay , vậy thì mình sẽ ... um ... mình nên gọi bạn là gì đây ..."
<0603>
 
 
// \{\l{A}} "Okay, then I'll... um... what should I call you..."
 
// \{\l{A}} "Okay, then I'll... um... what should I call you..."
  +
<0604> \{\l{A}} "Ibuki-sensei gọi bạn là gì ?"
<0604>
 
 
// \{\l{A}} "What does Ibuki-sensei call you?"
 
// \{\l{A}} "What does Ibuki-sensei call you?"
  +
<0605> \{Fuuko} "Um... Fuu-chan."
<0605>
 
 
// \{Fuuko} "Um... Fuu-chan."
 
// \{Fuuko} "Um... Fuu-chan."
  +
<0606> \{\l{A}} "Vậy thì mình sẽ gọi bạn là Fuu-chan?"
<0606>
 
 
// \{\l{A}} "Then can I call you Fuu-chan?"
 
// \{\l{A}} "Then can I call you Fuu-chan?"
<0607>
+
<0607> \{Fuuko} "Vâng."
 
// \{Fuuko} "Yes."
 
// \{Fuuko} "Yes."
  +
<0608> \{\l{A}} "Um, Fuu-chan..."
<0608>
 
 
// \{\l{A}} "Um, Fuu-chan..."
 
// \{\l{A}} "Um, Fuu-chan..."
<0609>
+
<0609> \{Fuuko} "Vâng?"
 
// \{Fuuko} "Yes?"
 
// \{Fuuko} "Yes?"
  +
<0610> \{\l{A}} "bắt đầu từ ngày mai , mình có thể giúp bạn chứ ?"
<0610>
 
 
// \{\l{A}} "Starting tomorrow, can I help you?"
 
// \{\l{A}} "Starting tomorrow, can I help you?"
<0611>
+
<0611> \{Fuuko} "...huh?"
 
// \{Fuuko} "... huh?"
 
// \{Fuuko} "... huh?"
<0612>
+
<0612> \{\l{A}} "Mình ...
 
// \{\l{A}} "I...
 
// \{\l{A}} "I...
  +
<0613> nghe từ \s{strS[0]}."
<0613>
 
 
// heard from \s{strS[0]}."
 
// heard from \s{strS[0]}."
  +
<0614> \{\l{A}} Đó là bạn cố gắng làm vì Ibuki-sensei , Fuu-chan."
<0614>
 
 
// \{\l{A}} "That you're doing your best for Ibuki-sensei, Fuu-chan."
 
// \{\l{A}} "That you're doing your best for Ibuki-sensei, Fuu-chan."
  +
<0615> \{\l{A}} Hãy để mình cùng cố gắng với bạn nhé."
<0615>
 
 
// \{\l{A}} "Please let me do my best for you too."
 
// \{\l{A}} "Please let me do my best for you too."
  +
<0616> \{\l{A}} "Được chứ ?"
<0616>
 
 
// \{\l{A}} "Would that be okay?"
 
// \{\l{A}} "Would that be okay?"
  +
<0617> \{Fuuko} "Bạn sẽ chúc mừng đám cưới chị ấy cùng với Fuuko ?"
<0617>
 
 
// \{Fuuko} "Will you celebrate her wedding together with Fuuko?"
 
// \{Fuuko} "Will you celebrate her wedding together with Fuuko?"
  +
<0618> \{\l{A}} "Tất nhiên ."
<0618>
 
 
// \{\l{A}} "Of course."
 
// \{\l{A}} "Of course."
  +
<0619> \{\l{A}} "mình cùng muốn giúp bạn ."
<0619>
 
 
// \{\l{A}} "I want to help you too."
 
// \{\l{A}} "I want to help you too."
  +
<0620> \{\l{A}} "Thế vào ngày mai , mình có thể ở cùng bạn chứ ?"
<0620>
 
 
// \{\l{A}} "So, tomorrow on, can I be together with you?"
 
// \{\l{A}} "So, tomorrow on, can I be together with you?"
<0621>
+
<0621> \{\l{A}} "
 
// \{\l{A}} "
 
// \{\l{A}} "
  +
<0622> \s{strS[0]} cùng thế ."
<0622>
 
 
// \s{strS[0]} as well."
 
// \s{strS[0]} as well."
  +
//
<0623>
 
  +
<0623> \{\m{B}} "Tôi trong tay cô ."
 
// \{\m{B}} "I'm in your hands."
 
// \{\m{B}} "I'm in your hands."
<0624>
+
<0624> \{Fuuko} "........."
 
// \{Fuuko} "........."
 
// \{Fuuko} "........."
  +
<0625> Fuuko nhìn tôi nhìn thẳng tôi như cô ấy không thật sự hiểu được tình hình hiện tại.
<0625>
 
 
// Fuuko looks at me blankly as if she doesn't quite grasp the situation.
 
// Fuuko looks at me blankly as if she doesn't quite grasp the situation.
  +
<0626> \{\l{A}} "Um ... chúng tôi có làm phiền bạn không ?"
<0626>
 
 
// \{\l{A}} "Um... are we bothering you?"
 
// \{\l{A}} "Um... are we bothering you?"
  +
<0627> \{Fuuko} "Không , không đâu."
<0627>
 
 
// \{Fuuko} "No, not at all."
 
// \{Fuuko} "No, not at all."
  +
<0628> \{\l{A}} "Vậy hãy để chúng tôi ở bên bạn ."
<0628>
 
 
// \{\l{A}} "Then please let us be with you."
 
// \{\l{A}} "Then please let us be with you."
  +
<0629> \{Fuuko} "Được rồi ."
<0629>
 
 
// \{Fuuko} "Alright."
 
// \{Fuuko} "Alright."
  +
<0630> \{\l{A}} "Mình hy vọng thế , ehehe..."
<0630>
 
 
// \{\l{A}} "I'm glad, ehehe..."
 
// \{\l{A}} "I'm glad, ehehe..."
<0631>
+
<0631> \{Fuuko} "Um..."
 
// \{Fuuko} "Um..."
 
// \{Fuuko} "Um..."
<0632>
+
<0632> \{Fuuko} "........."
 
// \{Fuuko} "........."
 
// \{Fuuko} "........."
  +
<0633> \{\m{B}} "Sao thế ?"
<0633>
 
 
// \{\m{B}} "What's wrong?"
 
// \{\m{B}} "What's wrong?"
  +
<0634> \{Fuuko} "Cám ơm bạn rất nhiều ."
<0634>
 
 
// \{Fuuko} "Thank you very much."
 
// \{Fuuko} "Thank you very much."
  +
<0635> Cô ấy cúi đầu 1 cách ngượng nghịu
<0635>
 
 
// She bows her head awkwardly.
 
// She bows her head awkwardly.
  +
<0636> \{\l{A}} "Bạn không cần phải cúi chào ."
<0636>
 
 
// \{\l{A}} "You don't have to bow."
 
// \{\l{A}} "You don't have to bow."
  +
<0637> \{\m{B}} "Không như tôi , bạn rất biết nghe lời đấy phải không ."
<0637>
 
 
// \{\m{B}} "Unlike me, you're pretty obedient, aren't you."
 
// \{\m{B}} "Unlike me, you're pretty obedient, aren't you."
  +
<0638> Tôi nói và chạm lòng bàn tay vào đầu Fuuko.
<0638>
 
 
// I say, as I put the palm of my hand on Fuuko's head.
 
// I say, as I put the palm of my hand on Fuuko's head.
<0639>
+
<0639> \{Fuuko} "Wah..."
 
// \{Fuuko} "Wah..."
 
// \{Fuuko} "Wah..."
  +
<0640> Cô ấy gạt tay tôi ra .
<0640>
 
 
// She bats my hand away.
 
// She bats my hand away.
  +
<0641> \{\m{B}} "Chết tiệt ..."
<0641>
 
 
// \{\m{B}} "Damn..."
 
// \{\m{B}} "Damn..."
  +
<0642> Tôi để tay lên đầu cô ấy lần nữa .
<0642>
 
 
// I put it on her head once more.
 
// I put it on her head once more.
  +
<0643> Cô ấy gạt tay tôi lần nữa nhưng tôi tránh và trả lại .
<0643>
 
 
// She bats at my hand again, but I avoid it and put it back on.
 
// She bats at my hand again, but I avoid it and put it back on.
  +
<0644> Gạt \ptránh ,\pgạt ,\ptránh ,\pgạt \ptránh .
<0644>
 
 
// Bat, \pavoid, \pbat, \pavoid, \pbat, \pavoid.
 
// Bat, \pavoid, \pbat, \pavoid, \pbat, \pavoid.
  +
<0645> Không biết bao nhiều lần , tay tôi vẫn không thể đặt lên đầu cô ấy .
<0645>
 
// No matter how many times she tries, my hand won't pull back.
+
// No \{Fuuko} matter how many times she tries, my hand won't pull back.
  +
<0646> \{Fuuko} \{Fuuko} "Wah-!"
<0646>
 
 
// \{Fuuko} "Wah-!"
 
// \{Fuuko} "Wah-!"
<0647>
+
<0647> Crash \shake{2}
 
// Crash \shake{2}
 
// Crash \shake{2}
  +
<0648> Cô ấy tông vào tôi và chạy về góc lớp .
<0648>
 
 
// She tackles me and runs to a corner of the room.
 
// She tackles me and runs to a corner of the room.
  +
<0649> \{\m{B}} "Cái quái gì ..."
<0649>
 
 
// \{\m{B}} "What the hell..."
 
// \{\m{B}} "What the hell..."
<0650>
+
<0650> \{Fuuko} "Hmph...!"
 
// \{Fuuko} "Hmph...!"
 
// \{Fuuko} "Hmph...!"
  +
<0651> \{\m{B}} "\l{A}, nhìn kỹ đi , đây mới là tính cách đúng của cô ấy đấy."
<0651>
 
// \{\m{B}} "\l{A}, look closely, this is her true character."
+
// \{\ \{\l{A}} m{B}} "\l{A}, look closely, this is her true character."
<0652>
+
<0652> \{\l{A}} \{\l{A}} "
 
// \{\l{A}} "
 
// \{\l{A}} "
  +
<0653> \s{strS[0]}, cô ấy bị thương ! Bạn không nên bắt nạt cô ấy!"
<0653>
 
// \s{strS[0]}, she got injured! You can't bully her!"
+
// \s{ \{\l{A}} strS[0]}, she got injured! You can't bully her!"
<0654>
+
<0654> \{\l{A}} \{\l{A}} "
 
// \{\l{A}} "
 
// \{\l{A}} "
  +
<0655> bạn không thể bắt nạn con gái \s{strS[0]}!"
<0655>
 
 
// You can't bully girls, \s{strS[0]}!"
 
// You can't bully girls, \s{strS[0]}!"
  +
<0656> ... ngay lập tức \l{A} tránh ra cùng với Fuuko hơn tôi .
<0656>
 
 
// ... suddenly \l{A} is siding with Fuuko more than me.
 
// ... suddenly \l{A} is siding with Fuuko more than me.
  +
<0657> \{\l{A}} "Đây , Fuu-chan , đến đây ."
<0657>
 
 
// \{\l{A}} "Here, Fuu-chan, come here."
 
// \{\l{A}} "Here, Fuu-chan, come here."
  +
<0658> \l{A} mỡ tay cô ấy và đợi .
<0658>
 
 
// \l{A} opens her arms and waits.
 
// \l{A} opens her arms and waits.
  +
<0659> Fuuko bất đắc dĩ đến gần
<0659>
 
 
// Fuuko reluctantly comes close.
 
// Fuuko reluctantly comes close.
  +
<0660> Cô ấy đến ngay trước Nagisa và \l{A} giữ thân thể nhỏ bé của cô ấy .
<0660>
 
 
// She comes up right in front of her and \l{A} holds her small body once.
 
// She comes up right in front of her and \l{A} holds her small body once.
<0661>
+
<0661> \{Fuuko} "........."
 
// \{Fuuko} "........."
 
// \{Fuuko} "........."
  +
<0662> \{\m{B}} (Dù cho cô có được đối xử như thế , cô vẫn còn giận ...)
<0662>
 
 
// \{\m{B}} (Even when you get treated like that, you're still angry...)
 
// \{\m{B}} (Even when you get treated like that, you're still angry...)
  +
//
<0663>
 
  +
//
  +
<0663> \{Fuuko} "........."
 
// \{Fuuko} "........."
 
// \{Fuuko} "........."
  +
<0664> \{\m{B}} "Nếu như thế này , sẽ lâu đấy , huh..."
<0664>
 
 
// \{\m{B}} "If this is how it is, this is gonna be long, huh..."
 
// \{\m{B}} "If this is how it is, this is gonna be long, huh..."
  +
<0665> \{\l{A}} "Cái gì thế ?"
<0665>
 
 
// \{\l{A}} "What is?"
 
// \{\l{A}} "What is?"
  +
<0666> \{\m{B}} "Chỉ nghe thế này . Còn bao lâu mà tôi phải đợi nữa ..."
<0666>
 
// \{\m{B}} "Just how it sounds. How long I'm going to be made to wait..."
+
// \{\m{B}} "Just how it sounds. How long I'm going to be made to wait..."
  +
<0667> \{\l{A}} "Well , ngày hôm nay bắt đầu trễ rồi đấy , vì thế về nhà thôi , Fuu-chan."
<0667>
 
 
// \{\l{A}} "Well, it's getting late today, so let's go home, Fuu-chan."
 
// \{\l{A}} "Well, it's getting late today, so let's go home, Fuu-chan."
<0668>
+
<0668> \{\l{A}} "Ah..."
 
// \{\l{A}} "Ah..."
 
// \{\l{A}} "Ah..."
  +
<0669> Sau khi cô ấy nói , cô ấy thật sự mới nhận ra .
<0669>
 
 
// After she says it, she probably realizes.
 
// After she says it, she probably realizes.
  +
<0670> SAu đó , tôi tự hỏi Fuuko sẽ làm gì .
<0670>
 
 
// After this, I wonder what Fuuko will do.
 
// After this, I wonder what Fuuko will do.
  +
<0671> \{\l{A}} "Bạn không về nhà à?"
<0671>
 
 
// \{\l{A}} "Do you not go home?"
 
// \{\l{A}} "Do you not go home?"
  +
<0672> \{Fuuko} "Không , Fuuko không thể quay về ."
<0672>
 
 
// \{Fuuko} "No, Fuuko can't return."
 
// \{Fuuko} "No, Fuuko can't return."
  +
<0673> \{\l{A}} "Nhưng... bạn làm gì ? Bạn ở trường à?"
<0673>
 
 
// \{\l{A}} "But... what do you do? Do you stay at school?"
 
// \{\l{A}} "But... what do you do? Do you stay at school?"
<0674>
+
<0674> \{Fuuko} "Vâng."
 
// \{Fuuko} "Yes."
 
// \{Fuuko} "Yes."
  +
<0675> \{\l{A}} "Bạn sẽ bị cảm lạnh mất ."
<0675>
 
 
// \{\l{A}} "You'll catch a cold."
 
// \{\l{A}} "You'll catch a cold."
  +
<0676> \{Fuuko} "Nó không lạnh ."
<0676>
 
 
// \{Fuuko} "It's not cold."
 
// \{Fuuko} "It's not cold."
  +
<0677> \{\l{A}} "Bạn cũng không có giường ngủ hay chăn ."
<0677>
 
 
// \{\l{A}} "You don't have a bed or blanket."
 
// \{\l{A}} "You don't have a bed or blanket."
  +
<0678> \{Fuuko} "Fuuko ổn mà ."
<0678>
 
 
// \{Fuuko} "Fuuko's fine."
 
// \{Fuuko} "Fuuko's fine."
  +
<0679> \{\l{A}} "Bạn không ổn ."
<0679>
 
 
// \{\l{A}} "You're not fine."
 
// \{\l{A}} "You're not fine."
  +
<0680> \{Fuuko} "Fuuko ổn mà ."
<0680>
 
 
// \{Fuuko} "Fuuko's fine."
 
// \{Fuuko} "Fuuko's fine."
  +
<0681> \{\l{A}} "Không có lý do gì cả ?"
<0681>
 
 
// \{\l{A}} "No matter what?"
 
// \{\l{A}} "No matter what?"
  +
<0682> \{Fuuko} "Phải , không có lý do gì cả ."
<0682>
 
 
// \{Fuuko} "Yes, no matter what."
 
// \{Fuuko} "Yes, no matter what."
  +
<0683> Tôi ngạc nhiên nếu cô ấy ngủ ở trường ...
<0683>
 
 
// I wonder if she sleeps at school...
 
// I wonder if she sleeps at school...
  +
<0684> Tôi lo lắng như im lặng .
<0684>
 
 
// I'm worried, but I stay quiet.
 
// I'm worried, but I stay quiet.
  +
<0685> Dù nếu tôi nói vài thứ , cũng không thể thay đổi \l{A} sẽ bỏ mặt cô ấy ở lại .
<0685>
 
 
// Even if I say something, there's no chance \l{A} will leave her alone.
 
// Even if I say something, there's no chance \l{A} will leave her alone.
  +
<0686> \{\l{A}} "Có thể , nếu như tốt với bạn..."
<0686>
 
 
// \{\l{A}} "Maybe, if it was okay with you..."
 
// \{\l{A}} "Maybe, if it was okay with you..."
  +
<0687> \{\l{A}} "Bạn có thể đến nhà mình."
<0687>
 
 
// \{\l{A}} "You could come to my house."
 
// \{\l{A}} "You could come to my house."
  +
<0688> \{\l{A}} "nếu bạn không muốn gặp gia đình mình , sẽ ổn , nhưng ..."
<0688>
 
 
// \{\l{A}} "If you don't want to meet my family, it's okay, but..."
 
// \{\l{A}} "If you don't want to meet my family, it's okay, but..."
<0689>
+
<0689> \{Fuuko} "........."
 
// \{Fuuko} "........."
 
// \{Fuuko} "........."
  +
<0690> \{Fuuko} "Có thật sự tốt chứ ?"
<0690>
 
 
// \{Fuuko} "Is it really okay?"
 
// \{Fuuko} "Is it really okay?"
  +
<0691> \{\l{A}} "Vâng , mình không ngại đâu."
<0691>
 
 
// \{\l{A}} "Yes, I don't mind at all."
 
// \{\l{A}} "Yes, I don't mind at all."
  +
<0692> \{\m{B}} "Gia đình của cô ấy rất cởi mở , nhưng lạ . Tôi nghĩ là cô có thể ở đó mà không có vấn đề nào cả ."
<0692>
 
 
// \{\m{B}} "Her family is so openhearted, it's weird. I think you could stay there without any problems."
 
// \{\m{B}} "Her family is so openhearted, it's weird. I think you could stay there without any problems."
  +
<0693> \{Fuuko} "Bạn thật sự chắc Fuuko sẽ không làm phiền chứ ?"
<0693>
 
 
// \{Fuuko} "Are you sure Fuuko won't be a bother?"
 
// \{Fuuko} "Are you sure Fuuko won't be a bother?"
<0694>
+
<0694> \{\l{A}} "vâng."
 
// \{\l{A}} "Yes."
 
// \{\l{A}} "Yes."
  +
<0695> \{Fuuko} "Nếu thế thì Fuuko sẽ đến ."
<0695>
 
 
// \{Fuuko} "If that's the case, then Fuuko would like to come."
 
// \{Fuuko} "If that's the case, then Fuuko would like to come."
<0696>
+
<0696> \{\l{A}} "Uhm."
 
// \{\l{A}} "Alright."
 
// \{\l{A}} "Alright."
  +
<0697> \l{A} và Fuuko đi cùng nhau , nói chuyện.
<0697>
 
 
// \l{A} and Fuuko walk together, talking.
 
// \l{A} and Fuuko walk together, talking.
  +
<0698> Bọn họ bắt đầu trờ thành bạn tốt .
<0698>
 
 
// They've started becoming good friends.
 
// They've started becoming good friends.
  +
<0699> \{\m{B}} (Sau cùng , họ thật sự giống như nhau...)
<0699>
 
 
// \{\m{B}} (After all, they're really alike...)
 
// \{\m{B}} (After all, they're really alike...)
  +
<0700> \{\m{B}} (Bọn họ cũng cho mọi thứ của họ cho người khác ..)
<0700>
 
 
// \{\m{B}} (They both give their all for others...)
 
// \{\m{B}} (They both give their all for others...)
  +
<0701> \{\m{B}} (Và bọn họ có cùng cảm nhận...)
<0701>
 
 
// \{\m{B}} (And they're both dense...)
 
// \{\m{B}} (And they're both dense...)
  +
//
<0702>
 
  +
<0702> (Đi chung như thế này , những gì tôi nghe trước đây giống như 1 sự lừa dối.
 
// Walking together like this, what I heard earlier seems like a lie.
 
// Walking together like this, what I heard earlier seems like a lie.
  +
<0703> Tôi bắt đầu nghĩ về cô ấy giống như 1 cô gái hay trốn tránh.
<0703>
 
 
// I start to think of her as just a runaway girl.
 
// I start to think of her as just a runaway girl.
  +
<0704> \{\m{B}} ( Nhưng chúng ta biết nhiều về cô ấy rồi ...)
<0704>
 
 
// \{\m{B}} (But we do know a lot about her...)
 
// \{\m{B}} (But we do know a lot about her...)
<0705>
+
<0705> \{\m{B}} (.........)
 
// \{\m{B}} (.........)
 
// \{\m{B}} (.........)
  +
<0706> \{\m{B}} (Giống như ai đó tin nó ...)
<0706>
 
 
// \{\m{B}} (Like anyone'd believe it...)
 
// \{\m{B}} (Like anyone'd believe it...)
  +
<0707> Fuuko cho \l{A} thấy vết băng ở tay cô ấy .
<0707>
 
 
// Fuuko shows her bandaged hand to \l{A}.
 
// Fuuko shows her bandaged hand to \l{A}.
  +
<0708> Không hề nghi ngở , tin vào cô ấy có thể là uy thế của cô ấy .
<0708>
 
 
// Without any doubt, believing in her... it must be her influence.
 
// Without any doubt, believing in her... it must be her influence.
  +
<0709> \{\l{A}} "Đây là nhà mình . Là 1 tiệm bán bánh mỳ."
<0709>
 
 
// \{\l{A}} "This is my house. It's a bread shop."
 
// \{\l{A}} "This is my house. It's a bread shop."
  +
<0710> \{\m{B}} "Sanae-san ... cô ấy biết về chị của Fuuko phải không ?"
<0710>
 
 
// \{\m{B}} "Sanae-san... she knows about Fuuko's sister, doesn't she?"
 
// \{\m{B}} "Sanae-san... she knows about Fuuko's sister, doesn't she?"
<0711>
+
<0711> \{\l{A}} "Vâng."
 
// \{\l{A}} "Yes."
 
// \{\l{A}} "Yes."
  +
<0712> \{\m{B}} "Vậy ... sẽ có vấn đề nếu chúng ta nói với cô ấy rằng tên của Fuuko là Ibuki."
<0712>
 
 
// \{\m{B}} "Then...it's going to be a problem if we tell her that her last name is Ibuki."
 
// \{\m{B}} "Then...it's going to be a problem if we tell her that her last name is Ibuki."
  +
//
<0713>
 
  +
//
  +
<0713> \{\m{B}} "Bọn họ có thể liên lạc với cô ấy."
 
// \{\m{B}} "They'd probably contact her."
 
// \{\m{B}} "They'd probably contact her."
  +
<0714> \{\l{A}} "Bạn phải đấy ..."
<0714>
 
 
// \{\l{A}} "You're right..."
 
// \{\l{A}} "You're right..."
  +
<0715> \{\m{B}} "Thử nghĩ xem , không phải là bọn họ sẽ nhận ra mặt cô ấy à ?"
<0715>
 
 
// \{\m{B}} "Come to think of it, wouldn't they recognize her face?"
 
// \{\m{B}} "Come to think of it, wouldn't they recognize her face?"
  +
<0716> Chúng tôi đều nhìn vào mặt cô ấy cùng 1 lúc.
<0716>
 
 
// We both look at her face at the same time.
 
// We both look at her face at the same time.
  +
<0717> \{Fuuko} "Fuuko vẫn chưa hề gặp họ."
<0717>
 
 
// \{Fuuko} "Fuuko has never met them."
 
// \{Fuuko} "Fuuko has never met them."
  +
<0718> \{\m{B}} "Tôi hiểu rồi ..."
<0718>
 
 
// \{\m{B}} "I see..."
 
// \{\m{B}} "I see..."
  +
<0719> \{\m{B}} "Vậy thì bây giờ chúng ta chỉ cần dấu tên cô ấy ."
<0719>
 
 
// \{\m{B}} "Well then, for now we just have to hide her last name."
 
// \{\m{B}} "Well then, for now we just have to hide her last name."
  +
<0720> \{\m{B}} "Nghĩ ra 1 thứ đi ."
<0720>
 
 
// \{\m{B}} "Think of one."
 
// \{\m{B}} "Think of one."
  +
<0721> \{Fuuko} "Um ... vậy thì ..."
<0721>
 
 
// \{Fuuko} "Um... then..."
 
// \{Fuuko} "Um... then..."
<0722>
+
<0722> \{Fuuko} "Isogai."
 
// \{Fuuko} "Isogai."
 
// \{Fuuko} "Isogai."
  +
<0723> \{\m{B}} "Isogai? Đó thật sự là 1 cái tên hiếm đấy ..."
<0723>
 
 
// \{\m{B}} "Isogai? Now that's a rare name..."
 
// \{\m{B}} "Isogai? Now that's a rare name..."
  +
<0724> \{\m{B}} "Isogai Fuuko , huh ... well , có lẽ sẽ được đấy ."
<0724>
 
 
// \{\m{B}} "Isogai Fuuko, huh... well, it works."
 
// \{\m{B}} "Isogai Fuuko, huh... well, it works."
  +
<0725> \{\l{A}} "Còn về nhà rồi ."
<0725>
 
 
// \{\l{A}} "I'm home."
 
// \{\l{A}} "I'm home."
  +
<0726> Chúng tôi vào cửa hàng .
<0726>
 
 
// We enter the shop.
 
// We enter the shop.
  +
<0727> Sanae-san và Pops đã ở đó dọn dẹp và sắp xếp chúng khi chúng tôi vào .
<0727>
 
 
// Sanae-san and Pops were both putting things away and tidying up as we entered.
 
// Sanae-san and Pops were both putting things away and tidying up as we entered.
  +
<0728>\{Akio} "Yo , chào mừng về nhà , con gái yêu dấu của chúng ta."
<0728>
 
 
// \{Akio} "Yo, welcome home, our sweet daughter."
 
// \{Akio} "Yo, welcome home, our sweet daughter."
  +
//
<0729>
 
  +
//
  +
<0729>\{Sanae} "Chào mừng về nhà."
 
// \{Sanae} "Welcome home."
 
// \{Sanae} "Welcome home."
  +
<0730> Bọn họ cùng nhìn về phía chúng tôi.
<0730>
 
 
// They both look our way.
 
// They both look our way.
  +
<0731> Và họ nhận ra còn 1 cô gái khác và tôi ở đó.
<0731>
 
 
// And they realize that another girl and I are there.
 
// And they realize that another girl and I are there.
  +
<0732>\{Sanae} "Chào buổi tối , \m{A}-san."
<0732>
 
 
// \{Sanae} "Good evening, \m{A}-san."
 
// \{Sanae} "Good evening, \m{A}-san."
<0733>
+
<0733> \{\m{B}} "Hey."
 
// \{\m{B}} "Hey."
 
// \{\m{B}} "Hey."
  +
<0734>\{Sanae} "Và cô bé này ... có phải lần đầu tiên chúng ta gặp nhau không ?"
<0734>
 
 
// \{Sanae} "And you... is this the first time we've met?"
 
// \{Sanae} "And you... is this the first time we've met?"
  +
<0735>\{Akio} "Oh? 1 Cô gái dễ thương đấy! Well, dù cô gái này không thể so sánh với con gái chúng ta ."
<0735>
 
 
// \{Akio} "Oh? What a cute girl! Well, she can't compare to our daughter, though."
 
// \{Akio} "Oh? What a cute girl! Well, she can't compare to our daughter, though."
<0736>
+
<0736>\{Akio} "Hahaha!"
 
// \{Akio} "Hahaha!"
 
// \{Akio} "Hahaha!"
  +
<0737> Hoảng sợ bởi nụ cười mạnh mẽ của ông ta , Fuuko chạy ra khỏi cửa .
<0737>
 
 
// Frightened by his energetic laughter, Fuuko runs out the door.
 
// Frightened by his energetic laughter, Fuuko runs out the door.
  +
<0738>\{Sanae} "Akio-san , anh cười quá lớn vì thế khiến cô ấy chạy ra khỏi cửa bởi hơi thở của anh đấy!"
<0738>
 
 
// \{Sanae} "Akio-san, you laughed so energetically she was blown out the door by your breath!"
 
// \{Sanae} "Akio-san, you laughed so energetically she was blown out the door by your breath!"
  +
<0739> ... trông là như thế.
<0739>
 
 
// ... like that'd happen.
 
// ... like that'd happen.
  +
<0740>\{Akio} "Thật à ...?"
<0740>
 
 
// \{Akio} "Seriously...?"
 
// \{Akio} "Seriously...?"
  +
<0741> Và không thực sự thế và tin điều đó!
<0741>
 
 
// And don't actually go and believe that!
 
// And don't actually go and believe that!
  +
//
<0742>
 
  +
//
  +
<0742>\{Akio} "Điều này không quan trông , nhưng ... Sanae ..."
 
// \{Akio} "This isn't really important, but... Sanae..."
 
// \{Akio} "This isn't really important, but... Sanae..."
  +
<0743>\{Akio} "Trong 1 lúc đó , nếu em chỉ nói 'Hey, Akio', không thêm -san , anh thật sự rất hạnh phúc."
<0743>
 
 
// \{Akio} "Once in a while, if you'd just say 'Hey, Akio', without adding san, I'd be really happy."
 
// \{Akio} "Once in a while, if you'd just say 'Hey, Akio', without adding san, I'd be really happy."
  +
<0744> "Thật sự , điều đó không quan trọng.
<0744>
 
 
// Really, that isn't important.
 
// Really, that isn't important.
  +
<0745> \{\l{A}} "Um ... Mẹ , Ba !"
<0745>
 
 
// \{\l{A}} "Um... Mom, Dad!"
 
// \{\l{A}} "Um... Mom, Dad!"
  +
<0746> \l{A} gọi ba mẹ cô ấy , người đã hoàn toàn bị lạc đề .
<0746>
 
 
// \l{A} calls her parents, who have gotten completely off topic.
 
// \l{A} calls her parents, who have gotten completely off topic.
  +
<0747> Chúc may mắn , \l{A} . Bạn là người mà chúng tôi có thể phụ thuộc lúc này.
<0747>
 
 
// Good luck, \l{A}. You're the only one we can depend on.
 
// Good luck, \l{A}. You're the only one we can depend on.
<0748>
+
<0748>\{Sanae} "Vâng?"
 
// \{Sanae} "Yes?"
 
// \{Sanae} "Yes?"
  +
<0749>\{Akio} "Oh, cái gì thế ? Muốn cám ơn ba mẹ vì đã sinh ra con à?"
<0749>
 
 
// \{Akio} "Oh, what is it? Want to thank us for giving birth to you?"
 
// \{Akio} "Oh, what is it? Want to thank us for giving birth to you?"
  +
<0750> \{\l{A}} "Không , không phải thế!"
<0750>
 
 
// \{\l{A}} "No, that's not it!"
 
// \{\l{A}} "No, that's not it!"
  +
<0751> \{\l{A}} "Ah, um, well... Con thật sự rất biết ơn ba mẹ đã sinh ra con . Cám ơn ba mẹ rất nhiều ."
<0751>
 
 
// \{\l{A}} "Ah, um, well... I am very grateful for you giving birth to me. Thank you very much."
 
// \{\l{A}} "Ah, um, well... I am very grateful for you giving birth to me. Thank you very much."
  +
<0752>\{Akio} "Ba rất vui sướng . Nhưng con còn trẻ ... con vẫn còn nhiều cho cuộc sống phía trước con . Cố gắng lên."
<0752>
 
 
// \{Akio} "I'm glad. But, you're still young... you still have a lot of life ahead of you. Do your best."
 
// \{Akio} "I'm glad. But, you're still young... you still have a lot of life ahead of you. Do your best."
  +
<0753>\{Sanae} "Chúng ta sẽ khuyến khích con ."
<0753>
 
// \{Sanae} "We'll be cheering you on."
+
// \{Sanae} "We'll be cheering you on."
  +
<0754> \{\l{A}} "Vâng , con sẽ cố gắng!"
<0754>
 
 
// \{\l{A}} "Yes, I'll do my best!"
 
// \{\l{A}} "Yes, I'll do my best!"
  +
<0755> \{\m{B}} "Cái gia đình quái gở gì thế này?!"
<0755>
 
 
// \{\m{B}} "What the hell is with this family?!"
 
// \{\m{B}} "What the hell is with this family?!"
<0756>
+
<0756> Tôi phá bỏ nó .
 
// I break in.
 
// I break in.
  +
<0757>\{Akio} "Mày vừa mới nói cái gì thế hả ..."
<0757>
 
 
// \{Akio} "What the heck are you talking about all of a sudden..."
 
// \{Akio} "What the heck are you talking about all of a sudden..."
  +
<0758> \{\m{B}} "Hey, \l{A}. Quay lại vấn đề đi !"
<0758>
 
 
// \{\m{B}} "Hey, \l{A}. Get back on topic!"
 
// \{\m{B}} "Hey, \l{A}. Get back on topic!"
  +
<0759> \{\l{A}} "Oh , phải rồi!"
<0759>
 
 
// \{\l{A}} "Oh, that's right!"
 
// \{\l{A}} "Oh, that's right!"
  +
<0760> \{\l{A}} "Đây là , um ... Isogai Fuuko-san."
<0760>
 
 
// \{\l{A}} "This is, um... Isogai Fuuko-san."
 
// \{\l{A}} "This is, um... Isogai Fuuko-san."
  +
<0761> Cô ấy quay đầu lại và giới thiệu Fuuko đang đứng trước của .
<0761>
 
 
// She turns her head and introduces Fuuko, who is peering in from beyond the door.
 
// She turns her head and introduces Fuuko, who is peering in from beyond the door.
  +
<0762> \{\l{A}} "Con gọi bạn ấy là Fuu-chan."
<0762>
 
 
// \{\l{A}} "I call her Fuu-chan."
 
// \{\l{A}} "I call her Fuu-chan."
  +
<0763> \{\l{A}} "Bạn ấy là bạn con."
<0763>
 
 
// \{\l{A}} "She's my friend."
 
// \{\l{A}} "She's my friend."
  +
<0764> \{\l{A}} "Well , chúng con chỉ mới gặp ngày hôm nay , nhưng ..."
<0764>
 
 
// \{\l{A}} "Well, we just met today, but..."
 
// \{\l{A}} "Well, we just met today, but..."
  +
<0765> Bạn không cần phải đìều đó quá thành thật ...
<0765>
 
 
// You don't have to say it so honestly...
 
// You don't have to say it so honestly...
  +
<0766> \{\l{A}} "Nhưng , dù thế , cô ấy là 1 cô gái rất tốt . Con biết bạn ấy ."
<0766>
 
 
// \{\l{A}} "But, even so, she's a very good girl. I know she is."
 
// \{\l{A}} "But, even so, she's a very good girl. I know she is."
  +
<0767> \{\l{A}} "Vì thế ,um..."
<0767>
 
 
// \{\l{A}} "So, um..."
 
// \{\l{A}} "So, um..."
  +
<0768> \{\l{A}} "Có thể để bạn ấy trong nhà chúng ta 1 khoảng thời gian không ạ?"
<0768>
 
 
// \{\l{A}} "Could she stay in our house for a little while?"
 
// \{\l{A}} "Could she stay in our house for a little while?"
  +
<0769>\{Akio} "Sẽ tốt thôi , nhưng thế còn về ba mẹ cô ấy?"
<0769>
 
 
// \{Akio} "It's fine, but what about her parents?"
 
// \{Akio} "It's fine, but what about her parents?"
  +
<0770> ... 1 sự trả lời không mong đợi!
<0770>
 
 
// ... an unexpected response!
 
// ... an unexpected response!
  +
<0771> \{\l{A}} "Um ... wel..."
<0771>
 
 
// \{\l{A}} "Um... well..."
 
// \{\l{A}} "Um... well..."
<0772>
+
<0772> \l{A} lầm bầm .
 
// \l{A} mumbles.
 
// \l{A} mumbles.
  +
<0773> Xem ra đến lượt tôi .
<0773>
 
 
// It seems that it's my turn.
 
// It seems that it's my turn.
  +
<0774> \{\m{B}} "Cô ấy thật sự đã bị ba mẹ bỏ lại và đi nghĩ hè rồi."
<0774>
 
 
// \{\m{B}} "She has really mean parents who left her and went on a vacation."
 
// \{\m{B}} "She has really mean parents who left her and went on a vacation."
  +
<0775> \{\m{B}} "Phải không Fuuko?"
<0775>
 
 
// \{\m{B}} "Right, Fuuko?"
 
// \{\m{B}} "Right, Fuuko?"
<0776>
+
<0776> \{Fuuko} "........."
 
// \{Fuuko} "........."
 
// \{Fuuko} "........."
  +
<0777> Sau khi nghĩ 1 chút và thấy tình thế đó , cô ấy gật đầu .
<0777>
 
 
// After thinking a bit and considering the situation, she nods.
 
// After thinking a bit and considering the situation, she nods.
<0778>
+
<0778>\{Akio} "Thật à?"
 
// \{Akio} "Seriously?"
 
// \{Akio} "Seriously?"
  +
<0779>\{Akio} "Well , tốt thôi . con ở chung trường phải không?"
<0779>
 
 
// \{Akio} "Well, that's fine. Aren't you in the same school?"
 
// \{Akio} "Well, that's fine. Aren't you in the same school?"
<0780>
+
<0780> \{\l{A}} "Vâng."
 
// \{\l{A}} "Yes."
 
// \{\l{A}} "Yes."
  +
<0781>\{Akio} "Vậy thì nếu con nói dối , sẽ phát hiện ra ngay ."
<0781>
 
 
// \{Akio} "Then if you were lying, it'd be found out right away."
 
// \{Akio} "Then if you were lying, it'd be found out right away."
  +
<0782>\{Akio} "Ba sẽ để đó cho Sanae."
<0782>
 
 
// \{Akio} "I'll leave the rest to Sanae."
 
// \{Akio} "I'll leave the rest to Sanae."
  +
<0783> Ông ấy lấy 1 cái túi đựng đầy bánh mỳ và đi ra khỏi cửa hiệu.
<0783>
 
 
// He takes a bag of leftover bread and starts to head out of the shop.
 
// He takes a bag of leftover bread and starts to head out of the shop.
  +
<0784> Ông ấy có thể sẽ đi cho bọn chúng.
<0784>
 
 
// He probably is going to give those away.
 
// He probably is going to give those away.
  +
<0785>\{Akio} "Muốn vài cái không?"
<0785>
 
 
// \{Akio} "Want some?"
 
// \{Akio} "Want some?"
  +
<0786> Ông ấy vừa hỏi vừa lấy ra.
<0786>
 
 
// Right as he gets outside, he asks.
 
// Right as he gets outside, he asks.
  +
<0787> \{Fuuko} "Ah,um ... chỉ cần 1 cái thôi."
<0787>
 
 
// \{Fuuko} "Ah, um... just one."
 
// \{Fuuko} "Ah, um... just one."
<0788>
+
<0788> ... làm ơn đừng .
 
// ... no, please don't.
 
// ... no, please don't.
  +
//
<0789>
 
  +
//
  +
<0789> Không thể nói gì trước mặt Sanae-san , Fuuko bắt đầu thứ mà cô ấy lấy
 
// Unable to say anything in front of Sanae-san, Fuuko is staring at the thing she had taken.
 
// Unable to say anything in front of Sanae-san, Fuuko is staring at the thing she had taken.
  +
<0790>\{Akio} "Chỉ cần bịt mũi lại và ăn nó . Hẹn gặp lại ."
<0790>
 
 
// \{Akio} "Just pinch your nose and eat it. See ya."
 
// \{Akio} "Just pinch your nose and eat it. See ya."
  +
<0791> Pops bỏ đi , và nơi này trở nên im lặng.
<0791>
 
 
// Pops leaves, and the place becomes quiet.
 
// Pops leaves, and the place becomes quiet.
<0792>
+
<0792> \{Fuuko} "........."
 
// \{Fuuko} "........."
 
// \{Fuuko} "........."
  +
<0793> Vần còn giữ bánh mỳ , Fuuko quay lại bên trong.
<0793>
 
 
// Still holding the bread, she returns inside.
 
// Still holding the bread, she returns inside.
  +
<0794> \{\m{B}} "Đi ra đó đi."
<0794>
 
 
// \{\m{B}} "Go over there."
 
// \{\m{B}} "Go over there."
  +
<0795> Tôi đẩy cô ấy về \l{A}.
<0795>
 
 
// I push her towards \l{A}.
 
// I push her towards \l{A}.
  +
<0796> \l{A} không suy nghĩ mà quay lại.
<0796>
 
 
// \l{A} unthinkingly jumps back.
 
// \l{A} unthinkingly jumps back.
  +
<0797> \{\l{A}} "Um ... con không giật mình bởi vì con muốn tránh Fuu-chan!"
<0797>
 
 
// \{\l{A}} "Um... I wasn't jumping because I wanted to avoid Fuu-chan!"
 
// \{\l{A}} "Um... I wasn't jumping because I wanted to avoid Fuu-chan!"
  +
<0798> \{\l{A}} "Chỉ cần thế , bánh mỳ của mẹ thật sự lạ..."
<0798>
 
 
// \{\l{A}} "It's just, Mom's bread is really strange..."
 
// \{\l{A}} "It's just, Mom's bread is really strange..."
<0799>
+
<0799> \{\l{A}} "Ah..."
 
// \{\l{A}} "Ah..."
 
// \{\l{A}} "Ah..."
  +
<0800> Thời điểm đó , cô ấy nhìn thấy Sanae-san .
<0800>
 
 
// This time, she sees Sanae-san.
 
// This time, she sees Sanae-san.
  +
<0801> Thời điểm này là cảnh mà cô ấy khóc và chạy ra ngoài.
<0801>
 
 
// This is the scene where she cries and runs out.
 
// This is the scene where she cries and runs out.
<0802>
+
<0802> Tôi nghĩ ...
 
// I think...
 
// I think...
<0803>
+
<0803>\{Sanae} "........."
 
// \{Sanae} "........."
 
// \{Sanae} "........."
  +
<0804> Cô ấy giữ im lặng và nghĩ 1 chút .
<0804>
 
 
// She keeps quiet and thinks for a moment.
 
// She keeps quiet and thinks for a moment.
  +
<0805>\{Sanae} "Có thể nào ..."
<0805>
 
 
// \{Sanae} "Could it be that..."
 
// \{Sanae} "Could it be that..."
  +
<0806> Cô ấy cuối cùng cũng mở miệng .
<0806>
 
 
// She finally opens her mouth.
 
// She finally opens her mouth.
  +
<0807>\{Sanae} "Fuuko ... có phải con ... là Fuuko ?"
<0807>
 
 
// \{Sanae} "Fuuko... are you... that Fuuko?"
 
// \{Sanae} "Fuuko... are you... that Fuuko?"
  +
<0808> Cả chúng tôi giật mình phản xạ khi nghe điều đó,
<0808>
 
 
// Both of us jerk a little in reaction to that.
 
// Both of us jerk a little in reaction to that.
<0809>
+
<0809>\{Sanae} out..."
// \{Sanae} "One girl was talking about Fuuko-chan... I have a feeling that's the name she was talking about..."
+
// \{Sanae} "One girl was talking about Fuuko-chan... I have a feeling that's the name she was talking
  +
// "1 cô ấy nói về Fuuko-chan ... mẹ cảm thấy rằng cài tên đó..."
<0810>
 
  +
<0810>\{Sanae} " Vì đó là 1 cái tên không hiếm có..."
 
// \{Sanae} "Since it's an uncommon name..."
 
// \{Sanae} "Since it's an uncommon name..."
  +
<0811>\{Sanae} "Nhưng cái tên cuối thì lại khác..."
<0811>
 
 
// \{Sanae} "But the last name is different..."
 
// \{Sanae} "But the last name is different..."
  +
<0812> \{\m{B}} "Phải , là Isogai."
<0812>
 
 
// \{\m{B}} "That's right, it's Isogai."
 
// \{\m{B}} "That's right, it's Isogai."
  +
<0813>\{Sanae} "Nhưng , Isogai..."
<0813>
 
 
// \{Sanae} "But, Isogai..."
 
// \{Sanae} "But, Isogai..."
  +
<0814>\{Sanae} "Không phải là tên của hàng xóm của chúng ta à ?"
<0814>
 
 
// \{Sanae} "Isn't that the name of our neighbor?"
 
// \{Sanae} "Isn't that the name of our neighbor?"
<0815>
+
<0815> \{\m{B}} "Cái gì?!"
 
// \{\m{B}} "What?!"
 
// \{\m{B}} "What?!"
<0816>
+
<0816> Tôi chạy ngoài .
 
// I go outside for a moment.
 
// I go outside for a moment.
  +
<0817> Và tôi kiểm tra bản tên.
<0817>
 
 
// Then, I check the nameplate.
 
// Then, I check the nameplate.
<0818>
+
<0818> ... Isogai.
 
// ... Isogai.
 
// ... Isogai.
<0819>
+
<0819> Smack.\shake{1}
 
// Smack.\shake{1}
 
// Smack.\shake{1}
  +
<0820> Tôi quay trở lại và gõ vài đầu Fuuko/
<0820>
 
 
// I go back into the shop and poke Fuuko's head.
 
// I go back into the shop and poke Fuuko's head.
  +
//
<0821>
 
  +
<0821> \{Fuuko} "Wah..."
 
// \{Fuuko} "Wah..."
 
// \{Fuuko} "Wah..."
<0822>
+
<0822> \{\l{A}} "
 
// \{\l{A}} "
 
// \{\l{A}} "
  +
<0823> \s{strS[0]}, bạn không thể đánh Fuuko tôi nghiệp 1 cách đột ngột như thế!"
<0823>
 
 
// \s{strS[0]}, you shouldn't hit poor Fuuko all of a sudden!"
 
// \s{strS[0]}, you shouldn't hit poor Fuuko all of a sudden!"
  +
<0824> Tôi chộp lấy cánh tay của \l{A}'s và kéo cô ấy về phía tôi.
<0824>
 
 
// I grab \l{A}'s shoulders and drag her towards me.
 
// I grab \l{A}'s shoulders and drag her towards me.
  +
<0825> \{\m{B}} (Cô gái này chỉ nhìn vào bản tên ở nhà kế bên và chọn đó làm tên cô ấy!)
<0825>
 
 
// \{\m{B}} (This girl just looked at the nameplate next door and chose that as her name!)
 
// \{\m{B}} (This girl just looked at the nameplate next door and chose that as her name!)
  +
<0826> \{\l{A}} (Im lặng nào ,
<0826>
 
 
// \{\l{A}} (Please calm down,
 
// \{\l{A}} (Please calm down,
<0827>
+
<0827> \s{strS[0]}!)
 
// \s{strS[0]}!)
 
// \s{strS[0]}!)
  +
<0828> \{\l{A}} (Mình sẽ làm vài thứ !)
<0828>
 
 
// \{\l{A}} (I'll do something about it!)
 
// \{\l{A}} (I'll do something about it!)
  +
<0829> \{\m{B}} (Bằng cách nào...?)
<0829>
 
 
// \{\m{B}} (How...?)
 
// \{\m{B}} (How...?)
  +
<0830> \{\l{A}} "Um , Mẹ ..."
<0830>
 
 
// \{\l{A}} "Um, Mom..."
 
// \{\l{A}} "Um, Mom..."
  +
<0831>\{Sanae} "Vâng , cái gì thế ?"
<0831>
 
 
// \{Sanae} "Yes, what is it?"
 
// \{Sanae} "Yes, what is it?"
  +
<0832> \{\l{A}} "Cô ấy không phải là con gái của người hàng xóm."
<0832>
 
 
// \{\l{A}} "She isn't the neighbor's daughter."
 
// \{\l{A}} "She isn't the neighbor's daughter."
  +
<0833>\{Sanae} "Phải , mẹ biết."
<0833>
 
 
// \{Sanae} "Yes, I know."
 
// \{Sanae} "Yes, I know."
  +
//
<0834>
 
  +
<0834> e through the lie.
// ... Even if Fuuko had maintained Ibuki as the last name, I have a feeling she would have been able to see through the lie.
 
  +
// ... Even if Fuuko had maintained Ibuki as the last name, I have a feeling she would have been able to
<0835>
 
  +
// Dù nếu Fuuko có giữ tên mình là Ibuki , tôi vẫn có cảm giác cô ấy có thể nhìn ra đây là 1 sự lừa dối .
  +
//
  +
<0835>\{Sanae} "Cô ấy không phải ... không thể nào là cô ấy."
 
// \{Sanae} "She isn't... there's no way she could be."
 
// \{Sanae} "She isn't... there's no way she could be."
  +
<0836> Nói như cô ấy đang nói với bản thân , cô ấy kết thúc nó.
<0836>
 
 
// Speaking as if she was talking to herself, she concludes it.
 
// Speaking as if she was talking to herself, she concludes it.
  +
<0837> Cô ấy phải nhận ra cô gái này là em gái của Ibuki .
<0837>
 
 
// She must have realized that this girl is Ibuki's younger sister.
 
// She must have realized that this girl is Ibuki's younger sister.
  +
<0838> Sanae-san biết rằng Fuuko vẫn đang ngủ .
<0838>
 
 
// Sanae-san knows that Fuuko is sleeping right now.
 
// Sanae-san knows that Fuuko is sleeping right now.
  +
<0839> Đó là tại sao cô ấy không điều tra thêm nữa .
<0839>
 
 
// That's why she doesn't inquire any more.
 
// That's why she doesn't inquire any more.
<0840>
+
<0840> \{Fuuko} "Um..."
 
// \{Fuuko} "Um..."
 
// \{Fuuko} "Um..."
  +
<0841> \{Fuuko} "Cám ơn về sự tử tế của cô ."
<0841>
 
 
// \{Fuuko} "Thanks for your kindness."
 
// \{Fuuko} "Thanks for your kindness."
  +
<0842> Cô ấy cúi đầu chào 1 cách lễ phép .
<0842>
 
 
// She bows her head politely.
 
// She bows her head politely.
  +
<0843>\{Sanae} "Không , tốt mà."
<0843>
 
 
// \{Sanae} "No, it's fine."
 
// \{Sanae} "No, it's fine."
  +
<0844>\{Sanae} "Cô chỉ hạnh phúc rằng Nagisa có 1 người."
<0844>
 
 
// \{Sanae} "I'm just happy that Nagisa brought a friend."
 
// \{Sanae} "I'm just happy that Nagisa brought a friend."
  +
<0845>\{Sanae} "Con sẽ nghĩ học vào ngày mai , thế nên hãy vui vẻ với nhau nhé."
<0845>
 
 
// \{Sanae} "You have school off tomorrow, so let's have fun together."
 
// \{Sanae} "You have school off tomorrow, so let's have fun together."
<0846>
+
<0846> \{Fuuko} "Vui vẻ?"
 
// \{Fuuko} "Have fun?"
 
// \{Fuuko} "Have fun?"
  +
<0847>\{Sanae} "Vâng . là ngày nghĩ mà phải không ?"
<0847>
 
 
// \{Sanae} "Yeah. It's a school break, isn't it?"
 
// \{Sanae} "Yeah. It's a school break, isn't it?"
<0848>
+
<0848> \{Fuuko} "vâng."
 
// \{Fuuko} "Yes."
 
// \{Fuuko} "Yes."
  +
<0849>\{Sanae} "Vậy thì hãy vui vẻ nhé , chúng tôi có thể thành bạn tốt ."
<0849>
 
 
// \{Sanae} "Then let's all have fun. We can become better friends."
 
// \{Sanae} "Then let's all have fun. We can become better friends."
  +
<0850> \{\l{A}} "Phải đấy , Fuu-chan . Chúng ta sẽ rất vui."
<0850>
 
 
// \{\l{A}} "That's right, Fuu-chan. We can have a lot of fun."
 
// \{\l{A}} "That's right, Fuu-chan. We can have a lot of fun."
  +
<0851> \{\l{A}} "Mình cũng muốn vui cùng bạn."
<0851>
 
 
// \{\l{A}} "I want to have fun with you."
 
// \{\l{A}} "I want to have fun with you."
  +
<0852> \{\l{A}} "Hãy vui vẻ nhé."
<0852>
 
 
// \{\l{A}} "Let's have fun."
 
// \{\l{A}} "Let's have fun."
<0853>
+
<0853> \{Fuuko} "........."
 
// \{Fuuko} "........."
 
// \{Fuuko} "........."
  +
<0854> Fuuko giữ tay bọn họ .
<0854>
 
 
// Fuuko has her hands held by them both.
 
// Fuuko has her hands held by them both.
  +
<0855> Nhưng , cô ấy không gật đầu .
<0855>
 
 
// But, she doesn't nod.
 
// But, she doesn't nod.
  +
<0856> \{Fuuko} "Fuuko có vài thứ mà cô ấy muốn làm."
<0856>
 
 
// \{Fuuko} "Fuuko has something she has to do."
 
// \{Fuuko} "Fuuko has something she has to do."
  +
<0857>\{Sanae} "Huh? Cái gì thế?"
<0857>
 
 
// \{Sanae} "Huh? What is it?"
 
// \{Sanae} "Huh? What is it?"
  +
<0858> \{\m{B}} "Bạn ... khắc gỗ , dù là ngày nghỉ ?"
<0858>
 
 
// \{\m{B}} "You... carve, even on holidays?"
 
// \{\m{B}} "You... carve, even on holidays?"
<0859>
+
<0859> \{Fuuko} "vâng."
 
// \{Fuuko} "Yes."
 
// \{Fuuko} "Yes."
<0860>
+
<0860> \{\l{A}} "........."
 
// \{\l{A}} "........."
 
// \{\l{A}} "........."
  +
<0861> l{A} biết biết lý do cảu cô ấy , vì thế xem ra cô ấy không thể nói gì hơn .
<0861>
 
 
// \l{A} knows her reason, so it seems she can't say anything else.
 
// \l{A} knows her reason, so it seems she can't say anything else.
  +
<0862> \{\l{A}} "Mình hiểu ..."
<0862>
 
 
// \{\l{A}} "I see..."
 
// \{\l{A}} "I see..."
  +
<0863> \{\l{A}} "Nhưng ... mình muốn bạn dành 1 chút thời gian cho chúng tôi ."
<0863>
 
 
// \{\l{A}} "But... I want you to make a bit of time for us."
 
// \{\l{A}} "But... I want you to make a bit of time for us."
  +
<0864> \{\l{A}} "Mình sẽ giúp bạn khắc nó nhiều thời gian hơn ."
<0864>
 
 
// \{\l{A}} "I'll help you carve for that amount of time."
 
// \{\l{A}} "I'll help you carve for that amount of time."
<0865>
+
<0865> \{Fuuko} "........."
 
// \{Fuuko} "........."
 
// \{Fuuko} "........."
  +
<0866> Cô ấy ở yên , và nghĩ đó là 1 vấn đề.
<0866>
 
 
// She stays quiet, as though it's a problem.
 
// She stays quiet, as though it's a problem.
  +
<0867> Và cuối cùng gật đầu yếu ớt .
<0867>
 
 
// Then, finally nods slightly.
 
// Then, finally nods slightly.
  +
<0868>\{Sanae} "Sẽ tốt thôi , nếu được , cô cũng sẽ giúp."
<0868>
 
 
// \{Sanae} "It'll be fine. If it's okay, I'll help too."
 
// \{Sanae} "It'll be fine. If it's okay, I'll help too."
  +
<0869> Sanae-san nói thế và đặt tay lên má của Fuuko.
<0869>
 
 
// Sanae-san gently says that and puts her hand up to Fuuko's cheek.
 
// Sanae-san gently says that and puts her hand up to Fuuko's cheek.
  +
<0870> Không biết cô ấy có hạnh phúc hay không , Fuuko đẩy mặt mình vào tay cô ấy.
<0870>
 
 
// Whether she's happy or not, Fuuko pushes her face against her hand.
 
// Whether she's happy or not, Fuuko pushes her face against her hand.
  +
<0871> \{\l{A}} "Mình cũng muốn thế ."
<0871>
 
 
// \{\l{A}} "I want to as well."
 
// \{\l{A}} "I want to as well."
  +
<0872> l{A} căng tay cô ấy và chạm lòng bàn tay cô ấy vào má của Fuuko .
<0872>
 
 
// \l{A} stretches out her arm and places the palm of her hand on her cheek.
 
// \l{A} stretches out her arm and places the palm of her hand on her cheek.
  +
<0873> Ở giữa 2 bàn tay , Fuuko cười bối rối .
<0873>
 
 
// Inbetween a hand on both cheeks, Fuuko smiles embarrassedly.
 
// Inbetween a hand on both cheeks, Fuuko smiles embarrassedly.
<0874>
+
<0874> ...phải .
 
// ... that's right.
 
// ... that's right.
  +
<0875> nếu bạn ở cùng với gia đình này , ai cũng cảm thấy êm đềm.
<0875>
 
 
// If you are together with this family, anyone would start to feel calm.
 
// If you are together with this family, anyone would start to feel calm.
  +
<0876> Vì thế tôi cảm thấy dịu hẳn.
<0876>
 
 
// So I feel relaxed.
 
// So I feel relaxed.
  +
<0877> Tôi không biết cảm giác dữ dội của Fuuko có thể có , nhưng nếu cô ấy ở trong nhà này , cô ấy sẽ không cảm thấy buồn.
<0877>
 
 
// I don't know how rough the situation for Fuuko may have been, but as long as she's in this house, she won't feel so sad.
 
// I don't know how rough the situation for Fuuko may have been, but as long as she's in this house, she won't feel so sad.
  +
<0878> \{\m{B}} "Well , tôi sẽ về nah2."
<0878>
 
 
// \{\m{B}} "Well, I'm gonna go home."
 
// \{\m{B}} "Well, I'm gonna go home."
  +
<0879>\{Sanae} "Oh ? cậu không định ở đây à ?"
<0879>
 
 
// \{Sanae} "Oh? You weren't going to stay here too?"
 
// \{Sanae} "Oh? You weren't going to stay here too?"
  +
<0880> \{\m{B}} "Tôi vẫn chưa hề nói thế ."
<0880>
 
 
// \{\m{B}} "I never said anything about that."
 
// \{\m{B}} "I never said anything about that."
  +
<0881>\{Sanae} "Tôi hiểu ... thật tệ."
<0881>
 
 
// \{Sanae} "I see... that's too bad."
 
// \{Sanae} "I see... that's too bad."
  +
<0882> Không được vào trong 3 vòng trong ấy , tôi cảm thấy có chút không vui.
<0882>
 
 
// Being unable to enter these three's circle, I do feel a bit unfortunate.
 
// Being unable to enter these three's circle, I do feel a bit unfortunate.
  +
<0883> Nhưng có thể tốt hơn là 1 người vô lễ như tôi rời khỏi.
<0883>
 
 
// But it's probably better for an impolite jerk like me to leave.
 
// But it's probably better for an impolite jerk like me to leave.
  +
<0884> \{\m{B}} "Vậy thì \l{A}, Fuuko. Tôi sẽ gặp lại mọi người ngày mai."
<0884>
 
 
// \{\m{B}} "Well then, \l{A}, Fuuko. I'll see you tomorrow."
 
// \{\m{B}} "Well then, \l{A}, Fuuko. I'll see you tomorrow."
  +
<0885> \{\l{A}} "Được rồi , gặp bạn ngày mai."
<0885>
 
 
// \{\l{A}} "Okay, see you tomorrow."
 
// \{\l{A}} "Okay, see you tomorrow."
<0886>
+
<0886> Gật
 
// Nod.
 
// Nod.
   

Revision as of 08:44, 12 August 2009

Translation

Translator

Text

// Resources for SEEN1426.TXT

#character '*B'
#character 'Fuuko'
#character '%A'
#character 'Sanae'
#character 'Ibuki'
#character 'Furukawa' 
#character 'Nagisa'
#character ‘Giọng Nói’
// 'Voice'
#character 'Akio'

<0000> ...Cô ấy ở đó.
// ...There she is.
<0001> Cô ấy đang khắc 1 ngôi sao bằng gỗ .
//  She's carving a star out of wood.
<0002> \l{A} giữ hơi thở của mình và xem gần.
// \l{A} holds her breath and watches closely.
<0003> \{\m{B}}  "Ibuki Fuuko."
// \{\m{B}} "Ibuki Fuuko."
<0004> Tôi nói tên cô ấy.
// I say her name.
<0005> \{Fuuko}  "........."
// \{Fuuko} "........."
<0006> Tay cô ấy dừng lại
// Her hands stop.
<0007> \{Fuuko}  "Vâng?"
// \{Fuuko} "Yes?"
<0008> Cô ấy ngẩn đầu lên nhìn tôi.
// She slowly raise her face to look at me.
<0009> \{Fuuko}  "Ah ... Người lạ."
// \{Fuuko} "Ah... Strange Person."
<0010> \{\m{B}}  "Tôi là \m{A}."
// \{\m{B}} "I'm \m{A}."
<0011> Như tôi nói thế , cô ấy bắt đầu cựa quậy tay cô ấy , nhưng tôi dừng cô ấy lại và tiếp tục nói.
// As I say that, she starts fidgeting with her hands, but I stop her and continue talking.
//
<0012> \{\m{B}}  "Cô có ý kiến nào về hành động ồn ào mà cô gây ra không ?"
// \{\m{B}} "Do you have any idea what kind of a fuss you're causing?"
<0013> \{Fuuko}  "Um... anh đang nói về cái gì thế ?"
// \{Fuuko} "Um... what are you talking about?"
<0014> \{\m{B}}  "Như những gì tôi đã nghe , xem như cô đã từng bị tai nạn xe ."
// \{\m{B}} "According to what I've been hearing, it seems you've been in a traffic accident."
<0015> \{Fuuko}  "Vâng."
// \{Fuuko} "Yes."
<0016> \{\m{B}}  "Cô đã được đưa vào viện 1 thời gian dài phải không? Tôi biết cảm nhận của cô ... có thể nó rất nặng nề."
// \{\m{B}} "You were hospitalized for a long time, right? I know how you feel... it must have been rough."
<0017> \{Fuuko}  "Phải..."
// \{Fuuko} "Yeah..."
<0018> \{\m{B}}  "Nhưng mặc dù cho cô có được chữa lành , cô không thể nói về điều đó và chỉ đi lang thang xung quanh trường . Có bình thường không ?”
// \{\m{B}} "But, even though you're healed, you didn't talk about that and just wandered around inside the school. Is that normal?"
<0019> \{\m{B}}  “Cô bị gọi là ma đấy , cô biết mà.”
// \{\m{B}} "You're being called a ghost, you know."
<0020> \{Fuuko}  “Um…”
// \{Fuuko} "Um..."
<0021> \{Fuuko}  “Đó thật sự là 1 vấn đề lớn phải không?”
// \{Fuuko} "Is it really becoming a big deal?"
<0022> \{\m{B}}  “Phải !”
// \{\m{B}} "Yeah, it is!"
<0023> \{\m{B}}  “Cô không có bạn à ? Trước hết , đi nói với họ đi.”
// \{\m{B}} "Don't you have friends? First of all, go talk to them."
<0024> \{\m{B}}  “Lời đồn có thể từ bọn họ mà ra .”
// \{\m{B}} "The rumors are probably coming from them."
<0025> \{Fuuko}  "........."
// \{Fuuko} "........."	
<0026> Fuuko yên lặng trong chốc lát.
// Fuuko is quiet for a moment.
<0027> \{Fuuko}  “Nhưng…”
// \{Fuuko} "But..."
<0028> Cô ấy cuối cùng cũng mở miệng.
// She finally opens her mouth.
<0029> \{Fuuko}  “Fuuko ngạc nhie6nla2 những điều đó sẽ tốt khi nói ra ?”
// \{Fuuko} "Fuuko wonders what sort of things would be good to talk about?"
//
//
<0030> \{\m{B}}  “Huh?”
// \{\m{B}} "Huh?"
<0031> \{Fuuko}  “Fuuko không biết những gì để nói với bạn của mình …”
// \{Fuuko} "Fuuko doesn't know what to say to her friends..."
<0032> \{\m{B}}  "........."
// \{\m{B}} "........."
<0033> \{\m{B}}  “Cô thật sự … muốn hỏi tôi à ?”
// \{\m{B}} "Are you... seriously asking me?"
<0034> \{Fuuko}  “Cám ơn anh , Fuuko tốt hơn rồi ‘…có thể tốt…”
// \{Fuuko} "'Thanks to you, Fuuko got better' ...that might be good..."
<0035> \{Fuuko}  “Nhưng Fuuko không thật sự…”
// \{Fuuko} "But, Fuuko doesn't really..."
<0036> \{Fuuko}  “…hiểu tại sao mình ở đây.”
// \{Fuuko} "...understand why she's here."
<0037> \{\m{B}}  "........."
// \{\m{B}} "........."
<0038> .........
// .........
<0039> Âm thanh trở nên yên lặng.
// The sounds became silent.
<0040> Sự nào nhiệt đã dừng hẳn ở hành lang.
// Noise in the corridor ceased.
//
//
<0041> \{\m{B}}  “Cô biết đây ,Fuuko…”
// \{\m{B}} "You know, Fuuko..."
<0042> \{Fuuko}  “Vâng?”
// \{Fuuko} "Yes?"
<0043> \{\m{B}}  “Dừng làm trò hề tệ hại kia đi.”
// \{\m{B}} "Stop with the bad jokes."
<0044> \{\m{B}}  “Không phải rõ ràng là cô đến đây sau khi bị đuổi à...?"
// \{\m{B}} "Isn't it obvious that you came here after being discharged...?"
<0045> \{Fuuko}  "........."
// \{F \{\l{A}} uuko}  "........."
<0046> \{\l{A}}  \{\l{A}} " 
// \{\l{A}} " 
<0047> \s{strS[0]}.
// \s{strS[0]}.
<0048>  \l{A} kéo mạnh vào áo tôi .
//  \l{A} is tugging on my sleeve.
<0049> \{\l{A}}  "Um ... làm ơn yên lặng ."
// \{\l{A}} "Um... please calm down."
<0050> \{\m{B}}  "Chỉ có lý do làm bạn yên lặng bởi vì bạn không biết những gì chúng ta đang nói."
// \{\m{B}} "The only reason you're so calm is because you don't understand what we're talking about."
<0051> \{\l{A}}  "Um, mình hiểu những gì bạn nói."
// \{\l{A}} "Um, I understand what you're talking about."
<0052> \{\m{B}}  "Nói dối."
// \{\m{B}} "Liar."
<0053> \{\l{A}}  "Nhưng , mình... mình thật sự biết điều đó."
// \{\l{A}} "But, I... I already knew about it."
<0054> \{\l{A}}  "Từ 2 năm trước."
// \{\l{A}} "Since two years ago."
<0055> \{\l{A}}  Mình nghe nó từ mẹ mình."
// \{\l{A}} "I heard it from my mom."
<0056> \{\l{A}}  Khi mà mình là học sinh năm nhất , nữ giáo viên dạy mỹ thuật ... em gái cô ấy đã bị tai nạn ..."
// \{\l{A}} "When I was a first year, the lady teaching art class... her younger sister was in an accident..."
<0057> \{\l{A}}  "And bọn họ nói cô ấy đã được đưa vào viện từ lúc đó đến bây giờ."
// \{\l{A}} "And they said she was hospitalized since then."
<0058> Oh phải...
// Oh yeah...
<0059> \{\l{A}}  "Ibuki Fuuko-san , cô là em gái của Ibuki-sensei phải không ?"
// \{\l{A}} "Ibuki Fuuko-san, you're Ibuki-sensei's sister aren't you?"
<0060> \{Fuuko}  "Phải."
// \{Fuuko} "Yes."
<0061> \{Fuuko}  "Nghe này \m{A}-san. Có ai đó biết chị của Fuuko."
// \{Fuuko} "Please listen, \m{A}-san. There's someone who knows about Fuuko's sister."
<0062> \{\m{B}}  "Ah,phải ... đó là..."
// \{\m{B}} "Ah, yeah... there is..."
<0063> Tôi đã quên là  \l{A} ở lại lớp 1 năm ....
// I had forgotten that \l{A} had repeated a grade...
<0064> \{\m{B}}  "Vậy thì \l{A}..."
// \{\m{B}} "Then, \l{A}..."
<0065> \{\l{A}}  "Vâng?"
// \{\l{A}} "Yes?"
<0066> \{\m{B}}  "Muốn đi kiểm tra không?"
// \{\m{B}} "Wanna go check?"
<0067> \{\l{A}}  "... đến nhà Ibuki-sensei á ?"
// \{\l{A}} "... to Ibuki-sensei's house?"
<0068> \{\m{B}}  "Phải."
// \{\m{B}} "Yeah."
<0069> \{\l{A}}  "Được."
// \{\l{A}} "Okay."
<0070> Khi nghe điều đó , Fuuko lùi lại vài bước.
// Upon hearing that, Fuuko draws back a few steps.
<0071> \{\m{B}}  "Cô không đi à?"
// \{\m{B}} "You aren't coming?"
<0072> \{Fuuko}  "Không."
// \{Fuuko} "No."
<0073> \{Fuuko}  "Tôi sẽ đợi ở đây."
// \{Fuuko} "I'll wait here."
<0074> \{\m{B}}  "Sẽ tốt hơn khi đi cùng nhau ? Cuộc thào luận sẽ nhanh hơn ."
// \{\m{B}} "Wouldn't it be better to go together? The discussion would go faster that way."
<0075> \{Fuuko}  "........."
// \{Fuuko} "........."
<0076> Dẫn cô ấy theo bằng sức mạnh .
// Take her by force.
<0077> Mặc kệ cô ấy.
// Leave her.
<0078> \{\m{B}}  "Cô đi thôi ."
// \{\m{B}} "You're coming."
<0079> \{Fuuko}  "Tôi sẽ đợi."
// \{Fuuko} "I'll wait."
<0080> \{\m{B}}  "Cô thật sự giống như 1 kẻ ngu ngốc đấy."
// \{\m{B}} "You really like to be a pain."
<0081> Tôi thoả hiệp với Fuuko và chộp lấy cô ấy bằng tay.
// I compromise with Fuuko and grab her by the shoulders.
<0082> \{Fuuko}  "Ngh...!"
// \{Fuuko} "Ngh...!"
<0083> Cô ấy tránh né và thoát khỏi tự do , sau đó chạy về phía góc lớp.
// She twists her body and slips free, escaping to the corner of the classroom.
<0084> Và sau đó cô ấy chêm thân thể nhỏ bé của cô ấy vào góc lớp 
// Then, she wedges her small body in the corner.
<0085> \{\m{B}}  "Chúng ta vẫn còn có thể nhìn thấy cô."
// \{\ \{\l{A}} m{B}} "We can still see you."
<0086> \{\l{A}}  \{\l{A}} "
// \{\l{A}} "
<0087>  \s{strS[0]}, đừng bắt nạt cô ấy."
// \s{strS[0]}, don't bully her."
<0088> \{\m{B}}  "Chỉ có lý do tôi phải làm thế này vì cô ấy không chịu thoả hiệp."
// \{\m{B}} "The only reason I'm doing this is because she won't compromise."
<0089> \{\l{A}}  "Cô ấy phải có lý do . Đi thôi , chỉ với 2 chúng ta là được rồi."
// \{\l{A}} "She must have a reason. Let's just go, the two of us."
<0090> \{\m{B}}  "........."
// \{\m{B}} "........."
<0091> \{\m{B}}  "...được rồi."
// \{\ \{\l{A}} m{B}} "... all right."
<0092> \{\l{A}}  \{\l{A}} "
// \{\l{A}} "
<0093> \s{strS[0]}..."
// \s{strS[0]}..."
<0094> \l{A} chộp lấy tay áo tôi , vào bảo tôi đừng đẩy cô ấy quá.
// \l{A} grabs my sleeve, as if to tell me not to push her so hard.
<0095> \{\m{B}}  "Được được , tôi hiểu rồi."
// \{\m{B}} "Fine fine, I get it."
<0096> \{\m{B}}  "Nhưng bạn biết đấy ,  nếu tôi phát hiện ra cô là 1 người trốn nhà hoặc cái gì đó , thì tôi sẽ bắt cô về nhà."
// \{\m{B}} "But you know, if I find out that you are a runaway or something, I'll make you return home."
<0097> Chào , \l{A}  và tôi để vô ấy ở đó và đi ra . 
// Bowing, \l{A} and I leave her there and head off.
<0098> Chúng tôi đến nhà \l{A}'s 1 lúc.
// We drop in on \l{A}'s house for a moment.
<0099> \{\l{A}}  "Con về nhà rồi."
// \{\l{A}} "I'm home."
<0100>\{Sanae}  "Chào mừng đã về nhà."
// \{Sanae} "Welcome home."
<0101> Sanar-san đang trông coi cửa hiệu .
// Sanae-san is tending the store.
<0102>\{Sanae}  "Chào , \m{A}-san!"
// \{Sanae} "Hello, \m{A}-san!"
<0103> \{\m{B}}  "Yo."
// \{\m{B}} "Yo."
<0104> \{\l{A}}  "Mẹ!"
// \{\l{A}} "Mom!"
<0105>  Giữ mình 1 lúc như cô ấy đang thú nhận 1 bí mật , \l{A}  bắt đầu nói.
// Holding herself as though she's about to confess a secret, \l{A} begins to talk.
<0106>\{Sanae}  "Vâng , cái gì thế ?"
// \{Sanae} "Yes, what is it?"
<0107> \{\l{A}}  "Chúng con đang nghĩ sẽ đi gặp Ibuki-sensei ngay bây giờ."
// \{\l{A}} "We're thinking of going to meet Ibuki-sensei now."
<0108>\{Sanae}  "Mẹ hiểu , có cần mẹ gọi trước cho cô ấy không ?"
// \{Sanae} "I see. Shall I contact her first?"
<0109> \{\l{A}}  "Không , ổn mà , Vậy thì ..."
// \{\l{A}} "No, it's fine. Well then..."
<0110> \{\l{A}}  "Sự thật là... con sẽ lấy 1 vài bành mỳ."
// \{\l{A}} "The truth is... I'd like to take some bread."
<0111> Tôi hiểu ... vì thế cô ấy đến đây lấy 1 vài thứ như một món quà.
// I see... so she came here to get something to give as a gift.
<0112>\{Sanae}  "Tất nhiên , mẹ không quan tâm , Lấy nhiều như con muốn." 
// \{Sanae} "Of course, I don't mind. Take as many as you'd like."
<0113> \{\l{A}}  "Cám ơn mẹ rất nhiều."
// \{\l{A}} "Thank you very much."
<0114> Cô ấy cám ơn mẹ cô ấy và lấy 1 cái khay trong tay cô ấy.
// She \{\l{A}}  thanks her and takes a tray in her hands.
<0115> \{\l{A}}  \{\l{A}} "
// \{\l{A}} "
<0116> Bạn có thể lấy vài cái bánh được không \s{strS[0]}?"
// Can you please get some bread, \s{strS[0]}?"
<0117> \{\m{B}}  "O-okay..."
// \{\m{B}} "O-okay..."
<0118> \{\l{A}}  "Mình chỉ có 3\2 cái ở kia , và 1 cái ở kia ."
// \{\l{A}} "I'd like two of these, and one of these."
<0119> Cô ấy chỉ cho tôi và bắt tôi chồng bánh lên khay.
// She instructs me promptly and makes me pile the bread up on the tray. 
<0120>\{Sanae}  "Cái này cũng tốt . Cái này nữa và cái này nữa." 
// \{Sanae} "This one is also good. This one too, and this one."
<0121> Sanae-san cũng giúp .
// Sanae-san helps too.
<0122> \{\l{A}}  "Um... chúng ta bây giờ có rất nhiều rồi phải không ...?"
// \{\l{A}} "Um... we really have a lot now don't we...?"
<0123> \l{A}  không thể thấy đằng trước nữa vì đống bánh mỳ ở đằng trước .
// \l{A} can't see in front of her through the bread.
<0124> ... 1 phần 3 bánh mỳ của cửa hiệu đã mất .
// ... one third of the store's bread is gone.
<0125>\{Sanae}  "Ổn rồi."
// \{Sanae} "It's fine."
<0126> 1 cái cửa hiệu yên bình.
// What a peaceful shop.
<0127> Cùng với tốc độ nhanh nhất của chúng tôi , chúng tôi chia bánh ra vào 4 cái túi và bắt đầu đi bộ.
// With our hastily slapped together plan, we take four bags and start walking.
<0128> \{\l{A}}  "Sensei đến mua bánh mỳ của của hiệu của chúng tôi thường xuyên."
// \{\l{A}} "Sensei comes to buy our bread often."
<0129> \{\m{B}}  "Mặc dù nếu chúng ta lấy hết chỗ này thì cũng không có cách nào mà cô ấy ăn hết chỗ đó..."
// \{\m{B}} "Even if we take this over there, there's no way she can eat this much..."
<0130> Chúng tôi đi và im lặng trong 1 lúc.
// We walk silently for a while.
<0131> \{\l{A}}  "Sự thật là..."
// \{\l{A}} "The truth is..."
<0132> Cô ấy bắt đầu nói dù rằng rất khó nói với cô ấy.
// She began speaking as though it were difficult for her to say.
//
<0133> \{\l{A}}  "Sự thật là ... mình muốn đi đến nhà cô ấy sau khi mình tốt nhiệp."
// \{\l{A}} "The truth is... I wanted to go to her house after I graduated."
<0134> \{\l{A}}  "Ibuki-sensei thật sự là 1 giáo viên tốt ... và cô ấy luôn giúp mình hết mình ."
// \{\l{A}} "Ibuki-sensei was a really nice teacher... and she always helped me out."
<0135> \{\l{A}}  "Mình chỉ đến nhà cô ấy 1 lần."
// \{\l{A}} "I've only been to her house once."
<0136> \{\l{A}}  "Đó là khi mình rất chán nản."
// \{\l{A}} "It was when I was very depressed."
<0137> \{\l{A}}  "Cô ấy cho mình trà và kẹo ...  \wait{500} và chúng tôi nói rất nhiều..."
// \{\l{A}} "She gave me tea and cake... \wait{500}and we talked a lot..."
<0138> \{\l{A}}  "Mình đã có rất nhiều khoảng thời gian hạnh phúc với cô ấy."
// \{\l{A}} "I spent many happy moments with her."
//
//
<0139> \{\l{A}}  "Đó là tại sao... mình bảo với cô ấy rằng mình sẽ đến khi mình đã tốt nghiệp."
// \{\l{A}} "That's why... I told her that the next time I came would be after I had graduated."
<0140> \{\l{A}}  "Nếu mà mình làm được điều đó ... có thể cô ấy sẽ vui ... và mình đã nghĩ nhứ thế."
// \{\l{A}} "If I did that... maybe she would be a bit happy... so I thought."
<0141> \{\m{B}}  "........."
// \{\m{B}} "........."
<0142> \{\m{B}}  "Thế là bạn thật sự muốn từ bỏ à?"
// \{\m{B}} "So are you quitting?"
<0143> \{\l{A}}  "Không ... mình xin lỗi vì nói những thứ lạ lùng đó."
// \{\l{A}} "No... I'm sorry for saying weird things."
<0144> \{\l{A}}  "Khi nào cô ấy đến mua bánh mỳ , mình nhìn thấy cô ấy , và..."
// \{\l{A}} "Whenever she comes to buy bread, I see her, and..."
<0145> \{\l{A}}  "Well , rằng không có gì phải làm thể đúng không ...?"
// \{\l{A}} "Well, that doesn't have anything to do with this, does it...?"
<0146> \{\l{A}}  "Ehehe..."
// \{\l{A}} "Ehehe..."
<0147> \{\m{B}}   "........."
// \{\m{B}} "........."
<0148> Tô cảm thấy hiểu những gì mà \l{A} đang cố gắng nói .
// I feel like I understand what \l{A} is trying to say.
<0149> Khi ở lại 1 năm , cô ấy chỉ nghĩ rằng đó là 1 sự thiệt hại với mình.
// Having repeated a grade, she only thought of herself as a nuisance.
//
//
<0150> \{\m{B}}  (Giáo viên này phải thực sự rất quan tâm học sinh của mình...)
// \{\m{B}} (That teacher must have really cared about her students...)
<0151> \{\l{A}}  "Chúng ta sẽ đi nói về em gái cô ấy , dù sao thì ..."
// \{\l{A}} "We're going there to talk about her sister, anyways..."
<0152> \{\l{A}}  "Thế nó không phải là 1 vấn để lớn."
// \{\l{A}} "So it's not a big deal."
<0153> Cô ấy nói với sự cản đảm giả dối .
// She says with false bravery.
<0154> \{\m{B}}  "Mình hiểu ..."
// \{\m{B}} "I see..."
<0155> Tôi không nghĩ có bất kỳ lời xin lỗi để gửi 1 lời nhắn như thế này cả .
// I don't think there's any excuse for sending a messenger in this kind of situation.
<0156> \{\m{B}}  "Nhưng có phải em gái cô ấy không hề có thực trên thế giới này phải không?"
// \{\m{B}} "But does her little sister have no real knowledge of the world?"
<0157> Tôi thay đổi chủ để về Fuuko.
// I change the topic to her little sister.
<0158> \{\l{A}}  "Mình chưa từng gặp cô ấy . Hôm nay là lần đầu tiên đấy."
// \{\l{A}} "I had never met her. Today was my first time."
<0159> \{\l{A}}  "Nhưng , có thể nếu cô ấy vẫn còn chưa ra khỏi viện..."
// \{\l{A}} "But, maybe, if she really still hasn't left the hospital..."
<0160> \{\l{A}}  "Nếu cô ấy vẫn còn ngủ ở trong bệnh viện..."
// \{\l{A}} "If she's still sleeping in the hospital..."
<0161> \{\l{A}}  "Tại sao cô ấy xuất hiện trong trường...?"
// \{\l{A}} "Why did she appear at school...?"
<0162> \{\m{B}}  "Như mình biết ..."
// \{\m{B}} "Like I'd know..."
<0163> \{\m{B}}  "........."
// \{\m{B}} "........."
<0164> Tôi nhớ ra động cơ của cô ấy.
// I remember her motive.
<0165> Phải rồi .
// That's it.
<0166> \{\m{B}}  "Cô ấy muốn chúc mừng chị cô ấy trong đám cưới ."
// \{\m{B}} "She... wanted to congratulate her sister on her marriage."
<0167> \{\l{A}}  "Eh?"
// \{\l{A}} "Eh?"
<0168> \{\m{B}}  "Cô ấy nghĩ là sẽ đến trường để giúp cho đám cưới của chị mình..."
// \{\m{B}} "She was thinking of getting the whole school to help her congratulate them..."
<0169> \{\l{A}}  "Thật không?"
// \{\l{A}} "Really?"
<0170> \{\m{B}}  "Phải ... đó là những gì mà cô ấy nói."
// \{\m{B}} "Yeah... that's what she said."
<0171> \{\l{A}}  "........."
// \{\l{A}} "........."
<0172> Mắt cô ấy bắt đầu lạ .
// Her eyes start welling.
<0173> \{\m{B}}  "N-này ... đừng khóc ..."
// \{\m{B}} "H-hey... don't cry..."
<0174> \{\l{A}}  "Mình xin lỗi ...."
// \{\l{A}} "I'm sorry..."
<0175> \{\l{A}}  "Nhưng .. mình cảm thấy giống như mình ..."
// \{\l{A}} "But... I feel like I'm about to..."
<0176> \{\l{A}}  "Bởi vì nếu cô ấy vẫn còn bất tỉnh , cô ấy không thể chúc mừng chị cô ấy ..."
// \{\l{A}} "Because if she's still unconscious, she can't congratulate her sister..."
<0177> \{\l{A}}  
// \{\l{A}} "That's why she snuck out, I think..."
<0178> \{\l{A}}  "Cô ấy rất  dũng cảm ...."
// \{\l{A}} "She's very brave..."
<0179> \{\m{B}}  "Đợi đã , yên nào ..."
// \{\m{B}} "Wait, calm down..."
<0180> \{\m{B}}  "Cô ấy không phải là ma ..."
// \{\m{B}} "It's not like she's a ghost..."
<0181> \{\m{B}}  "Vì thể đừng khóc!"
// \{\m{B}} "So, stop crying!"
<0182> \{\l{A}}  "V...vâng."
// \{\l{A}} "Y... yes."
<0183>  \l{A} dừng khóc một chúc . 
// \l{A} stops crying somewhat.
<0184> Giữ 1 cái bình nước , có 1 người phụ nữ đang tưới nước cho vườn cô ấy.
// Holding a watering can, there's a woman watering her garden.
<0185> \{\l{A}}  "Ah..."
// \{\l{A}} "Ah..."
<0186> Khi \l{A} nhìn thấy cô ấy , cô ấy mở giọng mình nhỏ xíu .
// When \l{A} sees her, she raises her small voice.
<0187> Ah , tôi nghị đó là cô ấy .
// Ah, so that's her, I think.
<0188> Trong khoảng khắc tôi nhìn cô ấy , tôi đã biết cô ấy là 1 người phụ nữ dịu dàng đã từng quen biết với \l{A}.
// The moment I saw her, I knew she was a sweet woman who would definitely get along well with \l{A}.
<0189> Và nhiều hơn thế , cô ấy rất đẹp .
// And what's more, she's beautiful.  
<0190> \{\l{A}}  "Sensei!"
// \{\l{A}} "Sensei!"
<0191> \l{A} chạy đến cô ấy
// \l{A} runs up to her.
<0192>\{Ibuki}  "Eh...?"
// \{Ibuki} "Eh...?"
<0193> \{\l{A}}  "Chào buổi chiều , là em , Furukawa."
// \{\l{A}} "Good afternoon, it's me, Furukawa."
<0194>\{Ibuki}  "Ah , Nagisa-chan ? Thật hiếm khi thấy em ở đấy ."
// \{Ibuki} "Ah, Nagisa-chan? It's rare to see you all the way out here."
<0195> Cô ấy cười rạng rỡ trên mặt cô ấy .
// She beams as she faces her.
<0196>\{Ibuki}  "Em làm ngạc nhiên cô giáo của em đấy!"
// \{Ibuki} "You surprised your teacher!"
<0197>\{Ibuki}  "...well , cô không còn là 1 giáo viên nữa ."
// \{Ibuki} "... well, I'm not a teacher anymore, I guess."
<0198>\{Ibuki}  "Ngày hôm này thế nào ?"
// \{Ibuki} "How are you today?"
<0199> \{\l{A}}  "Em đến để gặp cô hôm nay ."
// \{\l{A}} "I came to see you today."
<0200>\{Ibuki}  "Eh ? Thật à?"
// \{Ibuki} "Eh? Really?"
<0201>\{Ibuki}  "Cám ơn vì em đã đến."
// \{Ibuki} "Thank you for coming."
<0202>\{Ibuki}  "Làm ơn vào trong nhà nào ."
// \{Ibuki} "Please, come on inside."
<0203> \{\l{A}}  "Um , không ... rằng ..."
// \{\l{A}} "Um, no... that..."
<0204>\{Ibuki}  "Sao thế ?"
// \{Ibuki} "What's wrong?"
<0205> \{\l{A}}  "Um ..."
// \{\l{A}} "Um..."
<0206> \{\l{A}}  "Em vẩn còn mặc đồng phục ."
// \{\l{A}} "I'm still... wearing my uniform."
<0207>\{Ibuki}  "Vâng , cô biết ."
// \{Ibuki} "Yes, I know."
<0208> \{\l{A}}  "Vì thể em không thể vào bên trong."
// \{\l{A}} "So I can't go inside yet."
<0209> \{\l{A}}  "Bởi vì em sẽ là lo lắng..."
// \{\l{A}} "Because I'll only be a bother..."
<0210>\{Ibuki}  "Em không cần phải lo lắng về điều đó ."
// \{Ibuki} "You don't need to worry about that."
<0211> \{\l{A}}  "Em biết rằng những gì cô nói ."
// \{\l{A}} "I know what you mean when you say that."
<0212> \{\l{A}}  "Nhưng khi em đến đấy là để nói chuyện với cô 1 chút..."
// \{\l{A}} “But, when I next get a chance to talk with you for a while..."
//
//
<0213> \{\l{A}}  "Em chỉ muốn có thể nói với cô mà không do dự ."
// \{\l{A}} "I want to be able to talk to you without hesitation."
<0214> \{\l{A}}  "Có vài thứ mà em đã quyết định ."
// \{\l{A}} "This is something I've decided."
<0215> Cô ấy cố gắng truyền đạt những gì tốt nhất mà cô ấy cảm nhận.
// She does her best to convey how she feels.
<0216>\{Ibuki}  "Cô hiểu ... được rồi."
// \{Ibuki} "I see... all right then."
<0217>\{Ibuki}  "Cô sẽ trông mong ngày đó."
// \{Ibuki} "I'm looking forward to that day."
<0218>\{Ibuki}  "Vì thế hãy cô gắng lên!"
// \{Ibuki} "Let's do our best!"
<0219> \{\l{A}}  "Vâng!"
// \{\l{A}} "Okay!"
<0220> Bọn họ ôm chặt lấy lòng bàn tay của mỗi người.
// They tightly grab each other's palms.
<0221> Cảnh này quá quyến rũ ....
// This scene is too charming...
<0222> \l{A}  đã nhớ ra người trong cùng trái tim cô ấy...
// \l{A} missed this person from the bottom of her heart...
<0223> Nếu người này vẫn còn trong trường \pTôi có thể không cần đến.
// If this person had still been in the school... \pI might've not been needed.
<0224> 2 người ở đây có thể làm tốt nhất bằng bản thân họ.
// These two might have been doing their best on their own.
<0225> Và như tôi nghĩ thế , tôi cảm thấy có chút cô đơn .
// As I think that, I feel a little lonely.
<0226>\{Ibuki}  "Người này là bạn em à ?"
// \{Ibuki} "Is this person your friend?"
<0227> Cô ấy nhìn vào tôi.
// She's looking at me.
<0228> \{\l{A}}  "vâng."
// \{\l{A}} "Yes."
<0229>\{Ibuki}  "Có phải cậu ấy là bạn trai của em không?"
// \{Ibuki} "Is he your boyfriend?"
<0230> Cô ấy cười nghiêm chỉnh .
// She smiles earnestly.
//
<0231> \{Furukawa}  "Không , bạn ấy không phải!"
// \{Furukawa} "No, he's not!"
<0232>  Cô ấy phản đối nó hết mức có thể .
// She denies it as much as she can.
<0233> \{Furukawa}  "\m{A} đã thực sự tốt hơn thế..."
// \{Furukawa} "\m{A} already has a much better..."
<0234> \{\m{B}}  "Thật ra thì , tôi không thế , nhưng ..."
// \{\m{B}} "Well actually, I don't, but..."
<0235> \{Furukawa}  "Oh , thật ra ...."
// \{Furukawa} "Oh, really..."
<0236> \{Furukawa}  "Well , có thể một ngày nào đó bạn sẽ gặp được người khác ..."
// \{Furukawa} "Well, maybe someday you will meet someone..."
<0237>\{Ibuki}  "Cậu ấy có thể đã gặp được ai đó rồi ."
// \{Ibuki} "He may have already met someone."
<0238> ...người này thật sự thích nói những thứ lúng túng .
// ... this person really likes to say really embarrassing things.
<0239> \{Furukawa}  "Eh?" 
// \{Furukawa} "Eh?"
<0240> \{Furukawa}  "Mình tự hỏi là ai...?"
// \{Furukawa} "I wonder who...?"
<0241> Furukawa không hiểu được điều đó.
// Furukawa doesn't get it.
<0242>\{Ibuki}  "Đến đấy 1 chút nào."
// \{Ibuki} "Come here for a moment."
<0243> Gọi đến gần , Ibuki đã thì thầm vài thứ vào tai cô ấy.
// Upon being called, she has Ibuki whisper something into her ears.
//
<0244> \{Furukawa}  "........."
// \{Furukawa} "........."
<0245> ...Furukawa dấu mặt cô ấy.
// ... Furukawa hides her face.
<0246> Chị gái Ibuki thêm vào đó 1 chút cười.
// Elder sister Ibuki adds more to it while laughing.
<0247> \{Furukawa}  "E-em ... umm..."
// \{Furukawa} "I-I'm... umm..."
<0248> \{Furukawa}  "Mình không thể nói ... đó là 1 bí mật ."
// \{Furukawa} "I can't say it... it's a secret."
<0249> Cô ấy giữ bánh mỳ chặt đến nỗi đủ mạnh để nghiền nát nó.
// She holds the bread strong enough to crush them.
//
<0250> \{\m{B}}  "Này , Furukawa , mình nghĩ bạn có thể muốn cho cô ấy bánh mỳ sớm đấy."
// \{\m{B}} "Hey, Furukawa, I think you might want to give her the bread soon."
<0251> \{Furukawa}  "Ah , mình quên mất! Đây ạ."
// \{Furukawa} "Ah, I forgot! Here."
<0252> \{Furukawa}  "Sensei , đây là bánh mỳ của gia đình em . Nếu cô không ngại , làm ơn nhận nó."
// \{Furukawa} "Sensei, this is bread from my house. If you don't mind, please accept it."
<0253>\{Ibuki}  "Cám ơn em rất nhiều."
// \{Ibuki} "Thank you very much."
<0254>\{Ibuki}  "Nhiều thế này? Có ổn không ?"
// \{Ibuki} "This much? This is a lot. Is it really okay?"
<0255> \{Furukawa}  "Ở nhà vẫn còn rất nhiều , cha con chỉ đi xung quanh đó nên sẽ ổn thôi."
// \{Furukawa} "There was a lot left over, Dad's just going to be walking around handing it out, so it's fine."
<0256>\{Ibuki}  "Vậy , cô rất hạnh phúc để lấy nó."
// \{Ibuki} "Well then, I'd be happy to take it."
<0257> Cô ấy xếp 4 cái túi của Furukawa và tôi cho cô ấy trước lối vào .
// She lines the four bags Furukawa and I gave her in front of the entranceway.
<0258> Cô ấy quay lại nhìn tôi.
// She looks over her shoulder at me.
<0259>\{Ibuki}  "Cô vẫn chưa hỏi tên em, \m{A}-san." 
// \{Ibuki} "I still haven't asked your name, \m{A}-san."
<0260> \{\m{B}}  "\m{A} \m{B}. Rất vui được gặp cô."
// \{\m{B}} "\m{A} \m{B}. Nice to meet you."
<0261>\{Ibuki}  "Rất vui được gặp em . Cô là Ibuki kouko."
// \{Ibuki} "Nice to meet you too. I'm Ibuki Kouko."
<0262> Từ khi tôi nghe cô ấy là 1 giáo viên , lời chào cô ấy có 1 chút bắt buộc vì vài lý do.
// Since I had heard she was a teacher, greeting her was a bit stressful for some reason.
//
<0263>\{Ibuki}  "Em nghĩ sao về Nagisa-chan?"
// \{Ibuki} "What do you think of Nagisa-chan?"
<0264> Cô ấy bây giờ hỏi không còn là 1 giáo viên nữa!
// Yet what she's asking is not teacher-like at all!
<0265> \{Furukawa}  "S-sensei!" 
// \{Furukawa} "S-sensei!"
<0266> Hoảng sợ , Furukawa xông lên giữa 2 chúng tôi.
// Panicking, Furukawa rushes in between us.
<0267> \{Furukawa}  "Cô không nên hỏi thế!"
// \{Furukawa} "You shouldn't ask that!"
<0268> \{Furukawa}  "\m{A}-san , làm ơn giả vờ như bạn không nghe điều đó , ehehe..."
// \{Furukawa} "\m{A}-san, please just pretend you didn't hear that, ehehe..."
<0269> Cô ấy đối mặt với tôi và cười 1 nụ cười giả tạo.
// She faces me and fakes a laugh.
<0270> Thật là dễ thương.
// It's kinda cute.
<0271>\{Ibuki}  "Nagisa-chan , em thật dễ thương!"
// \{Ibuki} "Nagisa-chan, you're so cute!"
<0272> Cô ấy vẫn như thế.
// She's still at it.
<0273> \{Furukawa}  "Không , em không hoàn toàn dễ thương đâu!"
// \{Furukawa} "No, I'm not cute at all!"
<0274>\{Ibuki}  "Nagisa-chan , bây giờ nó thật sự là 1 cơ hội tốt đấy ."
// \{Ibuki} "Nagisa-chan, now's a really good chance, you know."
<0275> ... cơ hội gì chứ ?
// ... what chance?
<0276> \{Furukawa}  "Oh vâng , em vừa mới nhớ ra ! Em , em muốn nói..."
// \{Furukawa} "Oh yes, I just remembered! I, I wanted to say..."
<0277> \{Furukawa}  "Chúc mừng cho cô đính hôn."
// \{Furukawa} "Congratulations for getting engaged."
<0278>\{Nagisa}  "Um..."
// \{Nagisa} "Um..."
<0279>\{Nagisa}  "Vâng ... anh ấy là ...."
// \{Nagisa} "Yes...he is..."
<0280> Mặc cỡ , Nagisa trả lời .
// Embarrassed, Nagisa replies.
<0281>\{Nagisa}  "Đây là \m{A} \m{B}."
// \{Nagisa} "This is \m{A} \m{B}."
<0282> \{\m{B}}  "Hey."
// \{\m{B}} "Hey."
<0283> Tôi chào cô ấy đơn giản.
// I greet her simply.
<0284> \{\m{B}}  "Nagisa . Bánh mỳ."
// \{\m{B}} "Nagisa. Bread."
<0285> Tôi đưa cái túi mà tôi đang giữ .
// I raise up the bag I'm holding.
<0286>\{Nagisa}  "Ah , xin lỗi . Mình sẽ đưa nó cho ô ấy."
// \{Nagisa} "Ah, sorry. I'll give it to her."
<0287>\{Nagisa}  "Sensei , đây là bánh mỳ của nhà em . Nếu cô không ngại , làm ơn nhận nó."
// \{Nagisa} "Sensei, this is bread from my house. If you don't mind, please accept it."
<0288> Cô ấy lấy cái túi từ tôi.
// She hands over the bag she got from me.
<0289>\{Ibuki}  "Cám ơn em rất nhiều."
// \{Ibuki} "Thank you very much."
<0290>\{Ibuki}  "Nhiều thế này ? Liệu có ỗn không ?"
// \{Ibuki} "This much? This is a lot. Is it really okay?"
<0291>\{Nagisa}  "Ở nhà vẫn còn rất nhiều , cha con chỉ đi xung quanh đó nên sẽ ổn thôi."
// \{Nagisa} "There was a lot left over, Dad is just going to be walking around handing it out, so it's fine."
<0292>\{Ibuki}   "Vậy , cô rất hạnh phúc để lấy nó."
// \{Ibuki} "Well then, I'd be happy to take it."
<0293> Chị gái Ibuki cũng cười rất ngọt ngào với tôi.
// Elder sister Ibuki smiles sweetly at me too.
<0294> \{\m{B}}  (Tôi chắc vô số đàn ông bị đánh lưa bởi bụ cười này...)
// \{\m{B}} (I bet countless men have been tricked by that smile...)
<0295> Đó là những gì tôi nghĩ.
// That's what I think.
<0296>\{Ibuki}  "........."
// \{Ibuki} "........."
<0297> Chị gái Ibuki nhìn chằm chằm vào mặt tôi .
// The older Ibuki sister stares at my face closely.
<0298> Grin.
// Grin.
<0299> \{\m{B}}  "........."
// \{\m{B}} "........."
<0300> Tôi tiếp tục giữ 1 khuôn mặt nghiêm chỉnh.
// I keep a serious look on my face.
<0301>\{Ibuki}  "Nagisa-chan."
// \{Ibuki} "Nagisa-chan."
<0302>\{Nagisa}  "vâng.?"
// \{Nagisa} "Yes?"
<0303>\{Ibuki}  "Có được 1 người bạn trai tuyệt vời như thế này , em thật sự rất tốt !"
// \{Ibuki} "Getting such a wonderful boyfriend like this, you must be pretty good!"
<0304> \{\m{B}}  (Thế là tại sao mà tôi bị nhìn như thế ...)
// \{\m{B}} (So that's why I was being stared at...)
<0305>\{Nagisa}  "Không ... điều đó..."
// \{Nagisa} "No... that..."
<0306> Cô ấy liếc nhìn tôi .
// She glances over at me.
<0307>\{Nagisa}  "Đó thật sự là 1 điều bí ẩn đối với em..."
// \{Nagisa} "It's really a mystery to me too..."
<0308>\{Nagisa}  "Tại sao bạn ấy có thể hẹn hò ai đó như em ạ..."
// \{Nagisa} "Why he would date someone like me..."
<0309> Cảm giác cảm thấy buồn cười.
// That feels kinda ticklish.
<0310>\{Ibuki}  "Bởi vì em đẹp đấy . Cô biết điều đó."
// \{Ibuki} "It's because you're charming. I know it."
<0311>\{Nagisa}  "Em ngạc nhiên nếu điều đó..."
// \{Nagisa} "I wonder if that's it..."
<0312>\{Nagisa}  "Ah , phải rồi ..."
// \{Nagisa} "Ah, that's right..."
<0313>\{Nagisa}  "Chúng em đến đây để gặp sensei..."
// \{Nagisa} "We came here to see sensei..."
<0314>\{Nagisa}  "Chúc mừng cho lễ đính hôn."
// \{Nagisa} "Congratulations on getting engaged."
<0315>\{Ibuki}  "Eh...?"
// \{Ibuki} "Eh...?"
<0316> Chị gái Ibuki bắt đầu 1 khuôn mặt lạ .
// The elder Ibuki sister made a strange face.
<0317> \{\l{A}}  "Huh? \p... cô vẫn chưa kết hôn ạ...?"
// \{\l{A}} "Huh? \p... you aren't engaged...?"
<0318>\{Ibuki}  "K-không phải thể..."
// \{Ibuki} "T-that's not it..."
//
<03 \{\l{A}} 19> \{\l{A}} "
// \{\l{A}} "
<0320> \s{strS[0]}..."
// \s{strS[0]}..."
<0321> \l{A} nhìn tôi để tìm kiếm sự giúp đỡ .
// \l{A} looks at me for help.
<0322> \{\m{B}}  "Nế tôi nhớ chính xác , tên anh ấy là Yuusuke hay gì đó..."
// \{\m{B}} "If I remember correctly, his name was Yuusuke or something..."
<0323>\{Ibuki}  "........."
// \{Ibuki} "........."
<0324>\{Ibuki}  "Um..."
// \{Ibuki} "Um..."
<0325>\{Ibuki}  "Em nghe điều đó ... từ đâu ...?"
// \{Ibuki} "Where did you... hear that...?"
<0326> \{\m{B}}  "Um, Em chỉ ...."
// \{\m{B}} "Um, I just..."
<0327>\{Ibuki}  "EM cũng biết tên của Yuusuke-kun..."
// \{Ibuki} "You even know Yuusuke-kun's name..."
<0328> \{\l{A}}  "Ah..."
// \{\l{A}} "Ah..."
<0329>  Đó có thể khi \l{A} nhận ra nó .
// That's probably when \l{A} realized it.
<0330> Đó là không phải chỉ là giả thiết để nói được.
// That this is something that isn't supposed to be talked about.
<0331>\{Ibuki}  "Nagisa-chan."
// \{Ibuki} "Nagisa-chan."
<0332>\{Ibuki}  "Cô ... vẫn chưa hề nói với ai khác về điều đó."
// \{Ibuki} "I... haven't talked to anyone about that yet."
<0333> \{\m{B}}  "Không với 1 ai khác ... Cô thật sự vẫn chưa nói với ai ạ?"
// \{\m{B}} "Not to anyone... have you really not said anything to anyone?"
<0334>\{Ibuki}  "Vâng..."
// \{Ibuki} "Yes..."
<0335>\{Ibuki}  "Well ... chồng chưa cưới của cô biết điều đó , tất nhiên."
// \{Ibuki} "Well... my fiancée knows about it, of course."
<0336>\{Ibuki}  "Nhưng chúng tôi vẫn chưa nói cho ai trong gia đình cả ..."
// \{Ibuki} "But we haven't talked to each other's families yet..."
<0337>\{Ibuki}  "Chúng tôi vẫn còn chở đợi để giải quyết..."
// \{Ibuki} "We're still really just coming to a decision..."
<0338>\{Ibuki}  "........."
// \{Ibuki} "........."
<0339>\{Ibuki}  "nagisa-chan . em biết mà phải không ?"
// \{Ibuki} "Nagisa-chan, you know, don't you?"
<0340>\{Ibuki}  "Về em gái của cô ... về Fuuko."
// \{Ibuki} "About my little sister... about Fuuko."
<0341> \{\l{A}}  "V...vâng..."
// \{\l{A}} "Y... yes..."
<0342>\{Ibuki}  "2 năm trước ., nó đã bị tai nạn ...."
// \{Ibuki} "Two years ago, she was in an accident..."
<0343>\{Ibuki}  "Mặc dù bây giờ nó vẫn còn chưa tỉnh .... nó vẫn đang ngủ trên giường bệnh ..."
// \{Ibuki} "Even now she still hasn't regained consciousness... she's sleeping in a hospital bed..."
<0344>\{Ibuki}  "Với Fuuko như thế ... có thật sự tốt khi cô kết hôn không ...."
// \{Ibuki} "With Fuuko like that... is it really okay for me to get married..."
<0345>\{Ibuki}  "Có thật sự ổn khi cô chỉ hạnh phúc 1 mình ..."
// \{Ibuki} "Is it really okay for me to be happy alone..."
<0346>\{Ibuki}  "Cô luôn luôn nghĩ về điều đó."
// \{Ibuki} "I'm always thinking about that."
//
//
<0347>\{Ibuki}  "Chúng tôi bắt đầu đợi mắt của nó mở ra cùng với nhau..."
// \{Ibuki} "Together we started waiting for her to open her eyes..."
<0348>\{Ibuki}  "Ngày hôm nay , yuusuke-kun và cô ... đi nói chuyện về nó."
// \{Ibuki} "Today too, Yuusuke-kun and I... went to talk to her."
<0349>\{Ibuki}  "Nhưng..."
// \{Ibuki} "But..."
<0350>\{Ibuki}  "Như chúng tôi nghĩ , nó vẫn còn thương hại trước đó."
// \{Ibuki} "As we thought, she's still as pitiable as she was before."
<0351>\{Ibuki}  "Thế nên cô không biết phải làm gì..."
// \{Ibuki} "So I don't know what to do..."
<0352> \{\l{A}}  "U-um..."
// \{\l{A}} "U-um..."
<0353>\{Ibuki}  "Vâng?"
// \{Ibuki} "Yes?"
<0354> \{\l{A}}  "Không có gì cả..."
// \{\l{A}} "Nothing..."
<0355>\{Ibuki}  "Nagisa-chan ... sao thế ?"
// \{Ibuki} "Nagisa-chan... what's wrong?"
<0356> \{\l{A}}  "Không , không có gì cả ..."
// \{\ \{\l{A}} l{A}} "No, it's nothing..."
<0357> \{\l{A}}   \{\l{A}} "Um...
// \{\l{A}} "Um...
<0358> \s{strS[0]}..."
// \s{strS[0]}..."
<0359> \{\m{B}}  "Hm?"
// \{\m{B}} "Hm?"
<0360> \{\l{A}}  "Chúng tôi sẽ quay lại ngay ..."
// \{\l{A}} "We should head back quickly..."
<0361> \{\m{B}}  "Tại sao?"
// \{\m{B}} "Why?"
<0362> \{\l{A}}  "Làm ơn ..."
// \{\l{A}} "Please..."
<0363> \{\m{B}}  "Ah , được rồi ."
// \{\m{B}} "Ah, alright."
<0364> \{\l{A}}  "Ibuki-sensei, em sẽ quay lại sao ."
// \{\l{A}} "Ibuki-sensei, I'll be back again."
<0365>\{Ibuki}  "Oh em có cần gì không ?" 
// \{Ibuki} "Oh, do you need something?"
<0366> \{\l{A}}  "Vâng , lần tới em sẽ nói lâu hơn!"
// \{\l{A}} "Yes, next time let's talk for a long time!"
<0367>\{Ibuki}  "Được rồi , cô sẽ đợi đến lúc đó!"
// \{Ibuki} "Alright, I'll be waiting so please come again!"
<0368> \{\l{A}} "Được rồi , Vậy thì chúng em xin phép."
// \{\l{A}} "Alright. Well then, please excuse us."
<0369> Chúng tôi chạy và rồi khỏi nơi vào thời điểm khác.
// We ran and left that place for another time.
//
<0370> \{\m{B}}  "Có chuyện gì với bạn thế , hoảng sợ như thế này ?"
// \{\m{B}} "What's wrong with you, panicking like that?"
<0371> \{\m{B}}  "Cô ấy sẽ không hiểu nếu bạn không nói nhiều thêm."
// \{\m{B}} "She won't understand if you don't talk more."
<0372> \{\l{A}}  "Tôi đã từng nói với cô ấy..."
// \{\l{A}} "I was about to tell her..."
<0373> \{\m{B}}  "Huh?"
// \{\m{B}} "Huh?" 
<0374> \{\l{A}}  "Nếu chúng ta ở đó lâu hơn , mình có thể nói với cô ấy..."
// \{\l{A}} "If we had stayed there longer, I would have told her..."
<0375> \{\l{A}}  "Mình sẽ nói với cô ấy rằng Fuuko-san vẫn đang ở trường..."
// \{\l{A}} "I would have told her that Fuuko-san is at the school..."
<0376> \{\m{B}}  "Đợi đã , nếu bạn nói thế thì chúng ta sẽ bị xem là lạ đấy ..."
// \{\m{B}} "Wait, if you told her that we would have been looked at strangely, you know..."
<0377> \{\l{A}}  "Phải..."
// \{\l{A}} "Yeah..."
<0378> \{\l{A}}  "Nhưng ... 2 năm cô ấy đã ở trong bệnh viện ở khu phố kế bên ..."
// \{\l{A}} "But... for two whole years she's been in a hospital in a neighboring city..."
<0379> \{\l{A}}  "Cô ấy vẫn còn đợi ngày mà Fuuko-san mở mắt ..."
// \{\l{A}} "She's still waiting for the day Fuuko-san opens her eyes..."
<0380> \{\l{A}}  "Cho đến lúc đó , chúng ta vẫn có thể nói chuyện với Fuuko-san..."
// \{\l{A}} "For now, we can talk to Fuuko-san..."
<0381> \{\l{A}}  "Chúng ta không thể ở yên như thế này ..."
// \{\l{A}} "We can't stay quiet about this..."
<0382> \{\l{A}}  "Mình muốn nói với cô ấy trước..."
// \{\l{A}} "I want to tell her first..."
<0383> \{\m{B}}  "Mình hiểu ..."
// \{\m{B}} "I see..."
<0384> \{\m{B}}  "Đó sẽ tốt hơn , huh..."
// \{\m{B}} "That would be better, huh..."
<0385> \{\m{B}}  "Dù sao cũng hay im lặng đã."
// \{\m{B}} "Anyways, calm down."
<0386> \{\l{A}}  "Được rồi ..."
// \{\l{A}} "Alright..."
<0387> Cô ấy giữ tay cô ấy lên ngực và thở 1 hơi dài .
// She holds her hands up to her chest and takes a deep breath.
<0388> \{\m{B}}  "bạn biết ... mình cũng không hiểu , nhưng ..."
// \{\m{B}} "You know... I don't understand it either, but..."
<0389> \{\m{B}}  "Mình hiểu là sự hiện diện của cô ấy là không tự nhiên ..."
// \{\m{B}} "I kinda understand that her existing is unnatural..."
<0390> \{\m{B}}  "Nhưng... cô ấy cũng đến gặp Fuuko ngày hôm nay ... đó là những gì cô ấy nói ..."
// \{\m{B}} "But... she went to see Fuuko today too... that's what she said..."
<0391> \{\m{B}}  "Khi cô ấy nhìn Fuuko , đó là buổi sáng ... và ngày hôm nay chúng ta cũng nói chuyện với cô ấy ..."
// \{\m{B}} "When she saw Fuuko, it was in the morning... and today we talked to her too."
<0392> \{\m{B}}  "Trên hết , về lời hứa kết hôn của họ ..."
// \{\m{B}} "On top of that, about them promising to marry..."
<0393> \{\m{B}}  "Không một ai biết nhưng Fuuko thì biết ..."
// \{\m{B}} "No one but Fuuko knew that..."
<0394> \{\m{B}}  "Không ai nhưng giấc ngủ của Fuuko..."
// \{\m{B}} "No one but the sleeping Fuuko..."
<0395> Tôi chắc bọn họ chưa bao giờ nói với ai nhưng với giấc ngủ của Fuuko...
// I guess they never told anyone but the sleeping Fuuko...
//
<0396> \{\l{A}}  "........."
// \{\l{A}} "........."
<0397> \{\l{A}}  "Cô ấy ... thật sự là 1 con ma ...?"
// \{\l{A}} "Is she... really a ghost...?"
<0398> \{\m{B}}  "Ai mà biết được ..."
// \{\m{B}} "Who knows..."
<0399> \{\m{B}}  "Nhưng cô ấy có 1 thân thể ..."
// \{\m{B}} "But she had a body..."
<0400> Tôi đưa mắt nhìn xuống lòng bàn tay tôi .
// I lower my eyes to the palm of my hand.
<0401> \{\m{B}}  "Tôi ngạc nhiên nếu vài thứ thật sự huyền bí sẽ xảy ra..."
// \{\m{B}} "I wonder if something really mysterious is going to happen..."
<0402> \{\l{A}}  "........." 
// \{\ \{\l{A}} l{A}} "........."
<0403> \{\l{A}}   \{\l{A}} "
// \{\l{A}} "
<0404> hãy quay trở lại trường học , \s{strS[0]}."
// Let's go back to school, \s{strS[0]}."
<0405> \{\m{B}}  "Bây giờ ?"
// \{\m{B}} "Right now?"
<0406> \{\l{A}}  "Bây giờ cô ấy ở đó."
// \{\l{A}} "Right now she's there."
<0407> Cô ấy lấy tay tôi và giật mạnh .
// She takes my hand and tugs on it.
<0408> \{\m{B}}  "Được rồi ..."
// \{\m{B}} "Alright..."
<0409> Khi đó là về ai khác , cô ấy hoàn toàn từ bỏ ...
// Whenever it's about someone else, she goes all out...
<0410> Khi chúng tôi đi ngang nhau qua cửa sổ trong cảnh cửa , Fuuko đang ngồi và trở về với công việc.
// When we peer in through the window in the door, Fuuko is sitting and had returned to work.
<0411> Giữ tay của mình ở cửa  \l{A} xem chừng .
// Keeping her hand on the sliding door, \l{A} watches intently.
<0412> \{\l{A}}  "Tại sao cô ấy làm thế ...
// \{\l{A}} "Why is she doing that...
<0413> Bạn có biết tại sao phải không , \s{strS[0]}?"
// Do you know why, \s{strS[0]}?"
<0414> \{\m{B}}  "Phải..."
// \{\m{B}} "Yeah..."
<0415> \{\m{B}}  "Cho quà tặng làm bằng tay của cô ấy , cô ấy sẽ đi hỏi mọi người sự giúp đỡ ."
// \{\m{B}} "Giving out her handmade presents, she goes around asking people for a favor."
<0416> \{\m{B}}  "Để giúp cô ấy chúc mừng cho đám cưới của chị cô ấy..."
// \{\m{B}} "To help her celebrate her sister's marriage..."
<0417> \{\l{A}}  "........."
// \{\l{A}} "........." 
<0418> \{\m{B}}  "Này , đừng khóc..."
// \{\m{B}} "Hey, don't cry..."
<0419> \{\l{A}}  "Mình không khóc."
// \{\l{A}} "I won't cry."
<0420> \{\l{A}}  "Nhưng , đáng lẽ ..."
// \{\l{A}} "But, instead..."
//
<0421> \{Furukawa}  "Mình nghĩ mình muốn giúp cô ấy..."
// \{Furukawa} "I think I want to help her..."
<0422> \{\m{B}}  "Giúp cô ấy ... với cái gì ?"
// \{\m{B}} "Help her... with that?"
<0423> \{Furukawa}  "Không ... trước khi Ibuki-sensei cưới ... Mình muốn giúp mọi thứ mà cô ấy muốn."
// \{Furukawa} "No... before Ibuki-sensei's marriage... I want to help with everything she wants to do."
<0424> \{Furukawa}  "Và cũng sẽ tốt với bạn..."
// \{Furukawa} "And also, if it is okay with you..."
<0425> \{Furukawa}  "Nếu bạn giúp mình , mình sẽ rất vui ..."
// \{Furukawa} "If you'll help me, I'll be really happy..."
<0426> \{\m{B}}  "Tại sao?"
// \{\m{B}} "Why?"
<0427> \{Furukawa}  "Um...wel..."
// \{Furukawa} "Um... well..."
<0428> "Furukawa mất đi suy nghĩ của mình . Nhưng cũng không được lâu .
// Furukawa gets lost in her thoughts. But, it isn't for long.
<0429> Cô ấy nhìn vào khuôn mặt tôi 1 cách mạnh mẽ và ...
// She looks up at my face strongly and...
<0430> \{Furukawa}  "Bởi vì nó rất vui."
// \{Furukawa} "Because it'll be fun."
<0431> Cô ấy nói với toàn bộ sức mạnh .
// She says that with force.
<0432> Tôi nhận ra cô ấy tốt như thế nào .
// I notice how nice she smells.
<0433> Tôi...
// I...
<0434> Quyết định giúp.
// Decide to help
<0435> Quyết định bỏ đi
// Decide to leave
<0436> \{\m{B}}  "Được rồi ..."
// \{\m{B}} "Alright..."
<0437> \{Furukawa}  "Bạn sẽ giúp ?"
// \{Furukawa} "You'll help?"
<0438> \{\m{B}}  "Well , tôi thấy chán ... nên tôi chỉ làm nó để giết thời gian."
// \{\m{B}} "Well, I'm bored... I'll just do it to kill time."
<0439> \{Furukawa}  "Sẽ được thôi . Cùng với 3 chúng ta , nó thật sự sẽ rất vui!"
// \{Furukawa} "It'll work. With the three of us, it'll definitely be fun!"
<0440> \{Furukawa}  "Nhưng..."
// \{Furukawa} "But..."
<0441> \{Furukawa}  "Cô ấy thật sự làm việc chăm chỉ ,vì thế ...."
// \{Furukawa} "She's really working hard, so..."
<0442> \{Furukawa}  "Chúng ta phải giúp cô ấy và động viên cô ấy thêm ."
// \{Furukawa} "We have to help her and cheer her on properly."
<0443> \{Furukawa}  "Trong khi làm việc chăm chỉ , niềm vui là thứ quan trọng nhất."
// \{Furukawa} "While working hard, having fun is the most important thing."
<0444> \{Furukawa}  "Nếu đó là 3 chúng ta , mình nghĩ chúng ta có thể làm được ."
// \{Furukawa} "If it's the three of us, I think we can do it."
<0445> \{\m{B}}  "Nó sẽ tốt nếu chúng ta có thể ..."
// \{\m{B}} "It'd be nice if we could..."
<0446> \{Furukawa}  "Vâng."
// \{Furukawa} "Yes."
<0447> \{Furukawa}  "Fuuko-san!"
// \{Furukawa} "Fuuko-san!"
<0448> Furukawa gọi cô ấy.
// Furukawa called to her.
<0449> \{Fuuko}  "Vâng?"
// \{Fuuko} "Yes?"
<0450> \{Fuuko}  "Oh là \m{A}-san và... um ..."
// \{Fuuko} "Oh, it's \m{A}-san and... um..."
<0451> \{Furukawa}  "Um , tôi có thể giới thiệu bạn thân mình không ?"
// \{Furukawa} "Um, may I introduce myself?"
<0452> \{Fuuko}  "Vâng."
// \{Fuuko} "Go ahead."
<0453> \{Furukawa}  "Mình là Furukawa Nagisa. Bạn có thể gọi mình là Nagisa."
// \{Furukawa} "I'm Furukawa Nagisa. You may call me Nagisa."
<0454> \{Fuuko}  "Nagisa... -san." 
// \{Fuuko} "Nagisa... -san."
<0455> \{Furukawa}  "Bạn không cần phải thêm -san."
// \{Furukawa} "You don't need to add -san."
<0456> \{Fuuko}  "Nhưng ... bạn là 1 người lớn tuổi hơn mình..."
// \{Fuuko} "But... you're a senior..."
<0457> \{\m{B}}  "Phải , nhưng cô ấy lớn ở đây , vì cô ấy đã bị ở lại đây 1 năm."
// \{\m{B}} "Yeah, she's a big one there, seeing as how she got held back a year."
<0458> \{\m{B}}  "Nhưng bạn đã ngủ trong 2 năm , cũng như nhau thôi?"
// \{\m{B}} "But you've been sleeping for two years, so isn't it the same?"
<0459> \{Fuuko}  "Không...Nagisa-san đã ở lại 1 năm , vì thế cô ấy lớn nhất ."
// \{Fuuko} "No... Nagisa-san repeated a year, so she's one ahead after all."
<0460> \{\m{B}}  "Ah , ra thế . Được rồi ,vây cô ấy là người lớn ."
// \{\m{B}} "Ah, is that so. Okay, then, she's a senior."
<0461> \{Furukawa}  "Um, mình..."
// \{Furukawa} "Um, I..."
<0462> \{\m{B}}  "Hm?" 
// \{\m{B}} "Hm?"
//
//
<0464> \{\m{B}}  (Ai đó như tôi chỉ nghĩ về mọi thứ 1 cách hơi ngu đần , giúp 1 ai đó ...)
// \{\m{B}} (Someone like me who just half-assedly goes through everything, helping someone else...)
<0465> Tôi đã nghĩ tôi sẽ ở bên Furukawa lâu hơn 1 chút , nhưng nếu tôi làm điều đó , tôi có thể bị kéo vào vấn đề.
// I thought I'd like to be by Furukawa's side a bit longer, but if I do that I might be dragged into trouble.
<0466> \{\m{B}}  "Tôi không phải là người tháo vát ."
// \{\m{B}} "I'm not that resourceful a person."
<0467> Vì thế đó là câu trả lời của tôi.
// So, that's how I replied.
//
// 
<0468> \{Furukawa}  "\m{A}-san tuy nói tệ , nhưng anh ấy thật sự nghĩ cho người khác và đó là 1 người tốt."
// \{Furukawa} "\m{A}-san has a bad mouth, but he really thinks of other people and is a nice person."
<0469> \{Furukawa}  "Mình biết về điều đó."
// \{Furukawa} "I know this."
<0470> \{\m{B}}  "Đó là 1 cách hiểu trong mắt bạn thôi."
// \{\m{B}} "There's a knothole in your eyes."
<0471> \{\m{B}}  "Hoặc bạn đang cố gắng chinh phục tôi à?"
// \{\m{B}} "Or are you trying to win my heart?"
<0472> \{\m{B}}  "Nếu thế thì có chút sớm đấy nhưng ..."
// \{\m{B}} "If that's the case, it's a bit early, but..."
<0473> \{Furukawa}  "Mình không phải cố gắng chinh phục bạn ..."
// \{Furukawa} "I'm not trying to win your heart..."
<0474> \{Furukawa}  "Mình không làm thứ như thế..."
// \{Furukawa} "I don't do that sort of thing..."
<0475> \{\m{B}}  "
// \{\m{B}} "Then it's gotta be a knothole. Polish your eyes and look at others more."
<0476> Tôi nói và quay lại đằng sau .
// I say and turn my back.
<0477> \{\m{B}}  "Mình sẽ đi , nhưng..." 
// \{\m{B}} "I'm going to leave, but..."
<0478> \{\m{B}}  "Cố gắng làm tốt nhất nhé."
// \{\m{B}} "You do your best."
<0479> \{Furukawa}  "........."
// \{Furukawa} "........."
<0480> \{Furukawa}  "Ah ...vâng."
// \{Furukawa} "Ah... yes."
<0481> Nghe câu trả lời , tôi rời khỏi đây.
// Hearing Furukawa's answer, I leave.
<0482>\{Nagisa}  "sẽ ổn nếu mình giúp không ?"
// \{Nagisa} "Is it alright if I help?"
<0483> \{\m{B}}  "Giúp cô ấy ... như thế nào ?"
// \{\m{B}} "Help her... with that?"
<0484>\{Nagisa}  "Không ...trước đám cưới của Ibuki-sensei ... mình muốn giúp cô ấy mọi thứ cô ấy muốn."
// \{Nagisa} "No... before Ibuki-sensei's marriage... I want to help with everything she wants to do."
<0485> \{\m{B}}  "........."
// \{\m{B}} "........."
<0486>\{Nagisa}   "Thời điểm này mình phải chơi với bạn sẽ giảm , nhưng ..."
// \{Nagisa} "The time I have to play with you will decrease, but..."
<0487>\{Nagisa}  "Nhưng ... đó là những gì mình muốn làm ."
// \{Nagisa} "But... it's what I want to do."
<0488>\{Nagisa}  "Mình vẫn còn thời gian để chơi với bạn."
// \{Nagisa} "I still have plenty of time left to play with you."
<0489>\{Nagisa}  "Nhưng thời gian cô ấy đang trôi qua cho đến đám cưới của chị cô ấy.
// \{Nagisa} "But the time she has left is just until her sister gets married..."
<0490> \{\m{B}}  "........."
// \{\m{B}} "........."
<0491>\{Nagisa}  "Nhưng , chia xa bạn cũng thật sự rất buốn , vì thế ..."
// \{Nagisa} "But, being separated from you would be awful, so..."
<0492> Nagisa chộp lấy tay tôi .
// Nagisa grabs my hand.
<0493>\{Nagisa}  "Vì thế , nếu bạn giúp mình , mình sẽ rất vui ..."
// \{Nagisa} "So, if you were to help me, I would be so happy..."
<0494> Nếu như thế này ...
// If it becomes like that...
<0495> Thời điểm mà chúng tôi chỉ có 2 sẽ biến mất...
// The time we'd have as just the two of us will start disappearing...
<0496> Tôi hiểu được điều đó , tôi sẽ giúp bạn
// I get it. I'll hang out with you
<0497> Cũng là nghĩ về tôi 
// Think about me too
<0498> \{\m{B}}  "........."
// \{\m{B}} "........."
<0499> Nhưng sau tất cả , đó là tính cánh của tôi trong thâm tâm của ấy .
// But after all, it's this kind of quality in her that I like.
<0500> \{\m{B}}  "Được rồi ..."
// \{\m{B}} "Alright..."
<0501> \{\m{B}}  "Mình hiểu rồi . Mình sẽ giúp bạn."
// \{\m{B}} "I get it. I'll hang out with you."
<0502> Và thế , tôi trả lời như thế .
// And so, I reply like that.
<0503>\{Nagisa}  "Mình cũng mong thế!"
// \{Nagisa} "I'm so glad!"
<0504>\{Nagisa}  "Fuuko-san!"
// \{Nagisa} "Fuuko-san!"
<0505> Nagisa gọi cô ấy.
// Nagisa calls to her.
<0506> \{Fuuko}  "Vâng ?"
// \{Fuuko} "Yes?"
<0507> \{Fuuko}  "Oh , là  \m{A}-san và , um..."
// \{Fuuko} "Oh, it's \m{A}-san and, um..."
<0508>\{Nagisa}   "Um , mình sẽ giới thịệu bản thân mình nhé ?"
// \{Nagisa} "Um, may I introduce myself?"
<0509> \{Fuuko}  "Vâng."
// \{Fuuko} "Sure."
<0510>\{Nagisa}  "Mình là Furukawa Nagisa . Bạn có thể gọi mình là Nagisa."
// \{Nagisa} "I'm Furukawa Nagisa. You may call me Nagisa."
<0511> \{Fuuko}  "Nagisa... -san."
// \{Fuuko} "Nagisa... -san."
<0512>\{Nagisa}  "Bạn không cần phải thêm từ -san đâu."
// \{Nagisa} "You don't need to add -san."
<0513> \{Fuuko}  "Nhưng ... bạn là 1 người lớn tuổi ..."
// \{Fuuko} "But... You're a senior..."
<0514> \{\m{B}}  "Phải , cô ấy là 1 người lớn tuổi , vì cô ấy đã ở lại 1 năm ."
// \{\m{B}} "Yeah, she's a big one at that, seeing as how she got held back a year."
<0515> \{\m{B}}  "Nhưng cô cũng đã ngủ được 1 năm , không phải là như nhau à ?"
// \{\m{B}} "But you've been sleeping for two years, so isn't it the same?"
<0516> \{Fuuko}  "Không ... Nagisa-san đã ở lại 1 năm , vì thế cô ấy vẫn là người lớn ."
// \{Fuuko} "No... Nagisa-san repeated a year, so she's one ahead after all."
<0517> \{\m{B}}  "Ah , thế à . Được rồi , cô ấy là 1 người lớn ."
// \{\m{B}} "Ah, is that so. Okay then, she's a senior."
<0518>\{Nagisa}  "Um, mình ..."
// \{Nagisa} "Um, I..."
<0519> \{\m{B}}  "Hm?" 
// \{\m{B}} "Hm?"
<0520> \{\m{B}}  "Hey... Nagisa."
// \{\m{B}} "Hey... Nagisa."
<0521>\{Nagisa}  "Vâng?"
// \{Nagisa} "Yes?"
<0522> \{\m{B}}  "Cũng nghĩ về tôi ."
// \{\m{B}} "Think about me, too."
<0523>\{Nagisa}  " Phải."
// \{Nagisa} "I am."
<0524> \{\m{B}}  "Chỉ là bây giờ , không phải bạn cũng chỉ nghĩ về Fuuko và bản thân à ?"
// \{\m{B}} "Just now, weren't you thinking of only Fuuko and yourself?"
<0525>\{Nagisa}  "Không hoàn toàn là thế..."
// \{Nagisa} "Not at all..."
<0526> \{\m{B}}  "Mình muốn ở đây , chỉ với 2 chúng ta."
// \{\m{B}} "I want to be together, just the two of us."
<0527>\{Nagisa}  "Mình cũng thế , nhưng nếu chúng ta làm thế thì mình cảm thấy có lỗi với cô ấy ..."
// \{Nagisa} "I do too, but if we do that I'll feel bad for her..."
<0528>\{Nagisa}  "Cô ấy sẽ cô đơn ..."
// \{Nagisa} "She's all alone..."
<0529> \{\m{B}}  "Mình biết . Mình không nói với bạn là để cô ấy lại 1 mình ."
// \{\m{B}} "I know. I'm not telling you to leave her alone."
<0530>\{Nagisa}  "Vậy thì , mình sẽ phải làm gì?"
// \{Nagisa} "Well then, what should I do?"
<0531> \{\m{B}}  "Chỉ cần nghĩ về mình 1 chút thôi ."
// \{\m{B}} "Just think about me a bit, that's all."
<0532>\{Nagisa}  "Mình đang nghĩ , nhưng mình nên làm gì ?"
// \{Nagisa} "I am, but what should I do?"
<0533> \{\m{B}}  "Muốn mình làm nó đơn giản không ?"
// \{\m{B}} "Do I have to make this simple?"
<0534>\{Nagisa}  "Mình xin lỗi ... rất khó để mình hiểu những thứ bạn làm."
// \{Nagisa} "I'm sorry... it's hard for me to understand unless you do."
<0535> \{\m{B}}  "Có vài thứ mà tôi chỉ muốn chúng ta gần hơn ..."
// \{\m{B}} "Sometimes I just want us to get close together..."
<0536>\{Nagisa}  "Okay."
// \{Nagisa} "Okay."
<0537> \{\m{B}}  "Và ... nói ... và nắm tay ..."
// \{\m{B}} "And... talk... and hold hands..."
<0538>\{Nagisa}  "Okay."
// \{Nagisa} "Okay."
<0539> \{\m{B}}  "Và thế ... trên đó , có vài thứ \bbuồn chán \ulắm ."
// \{\m{B}} "And well... beyond that, some \bothersome\u things, too."
<0540>\{Nagisa}  "Hmm... mình không thật sự hiểu thứ ở trên đó."
// \{Nagisa} "Hmm... I don't really get what's beyond that."
<0541> Bạn muốn tôi nói với bạn \bđiều \uđó à?
// Do you want me to tell you \bthat\u too?
<0542> Well , hơn là phải nói , dạy bạn có lẽ là dễ hơn ...
// Well, more than saying it here, teaching through experience might be...
<0543> \{\m{B}}  "Nagisa..."
// \{\m{B}} "Nagisa..."
<0544>\{Nagisa}  "Vâng?"
// \{Nagisa} "Yes?"
<0545> \{\m{B}}  "Bây giờ mình sẽ dạy bạn chuyện gì xảy ra khi bạn trải qua điều đó."
// \{\m{B}} "Right now I'll teach you what happens when you graduate past that."
<0546>\{Nagisa}  "Vâng , làm ơn."
// \{Nagisa} "Yes, please."
<0547> Ahh , nó quá đơn giản...
// Ahh, it's so simple...
<0548> \{\m{B}}  "Vậy nhắm mắt lại ..."
// \{\m{B}} "Then close your eyes..."
<0549>\{Nagisa}  "Eh? O, okay..."
// \{Nagisa} "Eh? O, okay..."
<0550> Bối rối , cô ấy nhắm mắt lại .
// Perplexed, she closes her eyes.
<0551> Đôi môi nhỏ của cô ấy đóng lại.
// Her small mouth is closed.
<0552> Nhìn đôi môi đó , tôi bắt đầu bị kíck thích hơn là tôi cần .
// Looking at those lips, I get more excited than I need to be.
<0553> \{\m{B}}  "Nagisa..."
// \{\m{B}} "Nagisa..."
<0554> Tôi chầm chậm đưa đôi môi của mình gần cô ấy....
// I slowly place my mouth near hers...
//
//
//
<0555> \{Giọng Nói}  "Wah..."
// \{Voice} "Wah..."
<0556> Chúng tôi nghe 1 tiếng la nhỏ phát ra từ trong lớp học mà và Nagisa mở mắt.
// We hear a small shriek come from inside the classroom and Nagisa opens her eyes.
<0557>\{Nagisa}  "Wah!"
// \{Nagisa} "Wah!"
<0558> Trước mắt cô ấy , cô ấy nhìn thấy mặt tôi và shocked.
// In front of her eyes, she sees my face and is shocked.
//
<0559>\{Nagisa}  "\m{B}-kun..."
// \{Nagisa} "\m{B}-kun..."
<0560> \{\m{B}}  "phải ... đó là giọng của Fuuko."
// \{\m{B}} "Yeah... that was Fuuko's voice."
<0561> Tôi nguyền rủa tiếng hét của cô ấy
// I curse her shriek.
<0562> \{\m{B}}  "Cô ấy có thể tự làm bị thương chính mình nữa ..."
// \{\m{B}} "She probably injured herself again..."
<0563>\{Nagisa}  "Cô ấy đang nút ngón tay của mình ."
// \{Nagisa} "She's sucking her finger."
<0564> Nagisa nói khi nhìn vào trong. 
// Nagisa says as she peers inside.
<0565> Dù trong hoàn cảnh bình thường , cô ấy vẫn luôn lo lắng ...
// Even under normal circumstances, she's always anxious...
<0566> \{\m{B}}  "Nagisa , hãy tiếp tục và vào lần sau ."
// \{\m{B}} "Nagisa, let's continue that next time."
<0567>\{Nagisa}  "Vậy ... ok , nhưng nếu chỉ chúng ta có thể ở cùng với cô ấy."
// \{Nagisa} "Then... okay, but only if we can be with her right now."
<0568> \{\m{B}}  "Tốt . Nhưng cũng nên nghĩ về mình nhé ."
// \{\m{B}} "Fine. But think about me too."
<0569>\{Nagisa}  "Bạn giống như 1 đứa trẻ nhỏ ."
// \{Nagisa} "You're like a little kid."
<0570> ...mặc dù những gì tôi làm là đã trưởng thành.
// ... even though what I do is adult.
<0571>\{Nagisa}  "Vậy mình về nhà nhé ."
// \{Nagisa} "Well then, I'm going in."
<0572> \{\m{B}}  "Okay."
// \{\m{B}} "Okay."
<0573>\{Nagisa}  "Fuuko-san , tay bạn ổn chứ ?"
// \{Nagisa} "Fuuko-san, is your finger alright?"
<0574> Nagisa gọi cô ấy.
// Nagisa calls her.
<0575> \{Fuuko}  "Eh?"
// \{Fuuko} "Eh?"
<0576> \{Fuuko}  "Oh , là \m{A}-san và , um..."
// \{Fuuko} "Oh, it's \m{A}-san and, um..."
<0577>\{Nagisa}  "mình là Nagisa . Vết cắt có xâu không ?"
// \{Nagisa} "I'm Nagisa. Is the cut deep?"
<0578> \{Fuuko}  "Ah , tốt thôi . Nó sẽ lành khi Fuuko liếm nó."
// \{Fuuko} "Ah, it's fine. It healed after Fuuko licked it."*
<0579> \{\m{B}}  "Nó sẽ không lành nếu chữa trị theo cách đó."
// \{\m{B}} "There's no way it healed... treat it properly."
<0580>\{Nagisa}  "Hãy băng nó lại ."
// \{Nagisa} "Let's bandage it."
<0581> Nagisa đến gần là lấy tay cô ấy .
// Nagisa gets close and takes her hand.
<0582>\{Nagisa}  "Um , sẽ ổn nếu mình giới thiệu bản thân mình lần nữa nhé ?"
// \{Nagisa} "Um, is it alright if I introduce myself again?"
<0583> Nagisa vừa nói vừa tiếp tục băng bó
// Nagisa says as she continues first aid.
<0584> \{Fuuko}  "vâng."
// \{Fuuko} "Go ahead."
<0585>\{Nagisa}  "Mình là Furukawa Nagisa .bạn có thể gọi mình là Nagisa."
// \{Nagisa} "I'm Furukawa Nagisa. You may call me Nagisa."
<0586> \{Fuuko}  "Nagisa... -san."
// \{Fuuko} "Nagisa... -san."
<0587>\{Nagisa}  "Bạn không cần phải thêm từ -san"
// \{Nagisa} "You don't need to add -san."
<0588> \{Fuuko}  "Nhưng ... bạn là người lớn ..."
// \{Fuuko} "But... you're a senior..."
<0589> \{\m{B}}  "Phải , cô ấy là 1 người lớn tuổi , vì cô ấy đã ở lại 1 năm ."
// \{\m{B}} "Yeah, she's a big one at that, seeing as how she got held back a year."
<0590> \{\m{B}}  "Nhưng cô cũng đã ngủ được 1 năm , không phải là như nhau à ?"
// \{\m{B}} "But you've been sleeping for two years, so isn't it the same?"
<0591> \{Fuuko}  "Không ... Nagisa-san đã ở lại 1 năm , vì thế cô ấy vẫn là người lớn ."
// \{Fuuko} "No... Nagisa-san repeated a year, so she's one ahead after all."
<0592> \{\m{B}}  "Ah , thế à . Được rồi , cô ấy là 1 người lớn ."
// \{\m{B}} "Ah, is that so. Okay then, she's a senior."
<0593>\{Nagisa}  "Um , mình ..."
// \{Nagisa} "Um, I..."
<0594> Kết thúc băng bó , cô ấy đứng dậy .
// Having finished bandaging her, she stands.
<0595> \{\m{B}}  "Sau thế ?"
// \{\m{B}} "What's wrong?"
<0596> \{\l{A}}  "Bây giờ nó thật sự làm phiền mình ... rằng ... 1 năm thêm nữa ..."
// \{\l{A}} "Right now it's really bothering me... that... having one year more..."
<0597> \{\m{B}}  "Bạn sẽ buồn nhiều hơn ."
// \{\m{B}} "You get bothered too much."
<0598> \{\m{B}}  "Phải không , Fuuko?"
// \{\m{B}} "Right, Fuuko?"
<0599> \{Fuuko}  "Nếu Fuuko mở mắt , cô ấy sẽ được 2 năm..."
// \{Fuuko} "If Fuuko opens her eyes, she'll be two years behind..."
<0600> \{\l{A}}  "Ah..."
// \{\l{A}} "Ah..."
<0601> \{\l{A}}  "Mình xin lỗi ..."
// \{\l{A}} "I'm sorry..."
<0602> \{Fuuko}  "Đó là tại sao mình gọi bạn là Nagisa-san."
// \{Fuuko} "So that's why I'll call you Nagisa-san."
<0603> \{\l{A}}  "okay , vậy thì mình sẽ  ... um ... mình nên gọi bạn là gì đây ..."
// \{\l{A}} "Okay, then I'll... um... what should I call you..."
<0604> \{\l{A}}  "Ibuki-sensei gọi bạn là gì ?"
// \{\l{A}} "What does Ibuki-sensei call you?"
<0605> \{Fuuko}  "Um... Fuu-chan."
// \{Fuuko} "Um... Fuu-chan."
<0606> \{\l{A}}  "Vậy thì mình sẽ gọi bạn là Fuu-chan?"
// \{\l{A}} "Then can I call you Fuu-chan?"
<0607> \{Fuuko}  "Vâng."
// \{Fuuko} "Yes."
<0608> \{\l{A}}  "Um, Fuu-chan..."
// \{\l{A}} "Um, Fuu-chan..."
<0609> \{Fuuko}  "Vâng?"
// \{Fuuko} "Yes?"
<0610> \{\l{A}}  "bắt đầu từ ngày mai , mình có thể giúp bạn chứ ?"
// \{\l{A}} "Starting tomorrow, can I help you?"
<0611> \{Fuuko}  "...huh?"
// \{Fuuko} "... huh?"
<0612> \{\l{A}}  "Mình ...
// \{\l{A}} "I... 
<0613> nghe từ \s{strS[0]}."
// heard from \s{strS[0]}."
<0614> \{\l{A}}  Đó là bạn cố gắng làm vì Ibuki-sensei , Fuu-chan."
// \{\l{A}} "That you're doing your best for Ibuki-sensei, Fuu-chan."
<0615> \{\l{A}}  Hãy để mình cùng cố gắng với bạn nhé."
// \{\l{A}} "Please let me do my best for you too."
<0616> \{\l{A}}  "Được chứ ?"
// \{\l{A}} "Would that be okay?"
<0617> \{Fuuko}  "Bạn sẽ chúc mừng đám cưới chị ấy cùng với Fuuko ?"
// \{Fuuko} "Will you celebrate her wedding together with Fuuko?"
<0618> \{\l{A}}  "Tất nhiên ."
// \{\l{A}} "Of course."
<0619> \{\l{A}}  "mình cùng muốn giúp bạn ."
// \{\l{A}} "I want to help you too."
<0620> \{\l{A}}  "Thế vào ngày mai , mình có thể ở cùng bạn chứ ?"
// \{\l{A}} "So, tomorrow on, can I be together with you?"
<0621> \{\l{A}}  "
// \{\l{A}} "
<0622>  \s{strS[0]} cùng thế ."
// \s{strS[0]} as well."
//
<0623> \{\m{B}}  "Tôi trong tay cô ."
// \{\m{B}} "I'm in your hands."
<0624> \{Fuuko}   "........."
// \{Fuuko} "........."
<0625> Fuuko nhìn tôi nhìn thẳng tôi như cô ấy không thật sự hiểu được tình hình hiện tại.
// Fuuko looks at me blankly as if she doesn't quite grasp the situation.
<0626> \{\l{A}}  "Um ... chúng tôi có làm phiền bạn không ?"
// \{\l{A}} "Um... are we bothering you?"
<0627> \{Fuuko}  "Không , không đâu."
// \{Fuuko} "No, not at all."
<0628> \{\l{A}}  "Vậy hãy để chúng tôi ở bên bạn ."
// \{\l{A}} "Then please let us be with you."
<0629> \{Fuuko}  "Được rồi ."
// \{Fuuko} "Alright."
<0630> \{\l{A}}  "Mình hy vọng thế , ehehe..."
// \{\l{A}} "I'm glad, ehehe..."
<0631> \{Fuuko}  "Um..."
// \{Fuuko} "Um..."
<0632> \{Fuuko}  "........."
// \{Fuuko} "........."
<0633> \{\m{B}}  "Sao thế ?"
// \{\m{B}} "What's wrong?"
<0634> \{Fuuko}  "Cám ơm bạn rất nhiều ."
// \{Fuuko} "Thank you very much."
<0635> Cô ấy cúi đầu 1 cách ngượng nghịu 
// She bows her head awkwardly.
<0636> \{\l{A}}  "Bạn không cần phải cúi chào ."
// \{\l{A}} "You don't have to bow."
<0637> \{\m{B}}  "Không như tôi , bạn rất biết nghe lời đấy phải không ."
// \{\m{B}} "Unlike me, you're pretty obedient, aren't you."
<0638> Tôi nói và chạm lòng bàn tay vào đầu Fuuko.
// I say, as I put the palm of my hand on Fuuko's head.
<0639> \{Fuuko}  "Wah..."
// \{Fuuko} "Wah..."
<0640> Cô ấy gạt tay tôi ra .
// She bats my hand away.
<0641> \{\m{B}}  "Chết tiệt ..."
// \{\m{B}} "Damn..."
<0642> Tôi để tay lên đầu cô ấy lần nữa .
// I put it on her head once more.
<0643> Cô ấy gạt tay tôi lần nữa nhưng tôi tránh và trả lại .
// She bats at my hand again, but I avoid it and put it back on.
<0644> Gạt \ptránh ,\pgạt ,\ptránh ,\pgạt \ptránh .
// Bat, \pavoid, \pbat, \pavoid, \pbat, \pavoid.
<0645> Không biết bao nhiều lần , tay tôi vẫn không thể đặt lên đầu cô ấy .
// No  \{Fuuko} matter how many times she tries, my hand won't pull back.
<0646> \{Fuuko}  \{Fuuko} "Wah-!"
// \{Fuuko} "Wah-!"
<0647> Crash \shake{2}
// Crash \shake{2}
<0648> Cô ấy tông vào tôi và chạy về góc lớp .
// She tackles me and runs to a corner of the room.
<0649> \{\m{B}}  "Cái quái gì  ..."
// \{\m{B}} "What the hell..."
<0650> \{Fuuko}  "Hmph...!"
// \{Fuuko} "Hmph...!"
<0651> \{\m{B}}  "\l{A}, nhìn kỹ đi , đây mới là tính cách đúng của cô ấy đấy."
// \{\ \{\l{A}} m{B}} "\l{A}, look closely, this is her true character."
<0652> \{\l{A}}   \{\l{A}} "
// \{\l{A}} "
<0653> \s{strS[0]}, cô ấy bị thương ! Bạn không nên bắt nạt cô ấy!"
// \s{ \{\l{A}} strS[0]}, she got injured! You can't bully her!"
<0654> \{\l{A}}  \{\l{A}} "
// \{\l{A}} "
<0655> bạn không thể bắt nạn con gái \s{strS[0]}!"
// You can't bully girls, \s{strS[0]}!"
<0656> ... ngay lập tức \l{A} tránh ra cùng với Fuuko hơn tôi .
// ... suddenly \l{A} is siding with Fuuko more than me.
<0657> \{\l{A}}  "Đây , Fuu-chan , đến đây ."
// \{\l{A}} "Here, Fuu-chan, come here."
<0658> \l{A} mỡ tay cô ấy và đợi .
// \l{A} opens her arms and waits.
<0659> Fuuko bất đắc dĩ đến gần 
// Fuuko reluctantly comes close.
<0660> Cô ấy đến ngay trước Nagisa và \l{A} giữ thân thể nhỏ bé của cô ấy .
// She comes up right in front of her and \l{A} holds her small body once.
<0661> \{Fuuko}  "........."
// \{Fuuko} "........."
<0662> \{\m{B}}  (Dù cho cô có được đối xử như thế , cô vẫn còn giận ...)
// \{\m{B}} (Even when you get treated like that, you're still angry...)
//
//
<0663> \{Fuuko}  "........."
// \{Fuuko} "........."
<0664> \{\m{B}}  "Nếu như thế này , sẽ lâu đấy , huh..."
// \{\m{B}} "If this is how it is, this is gonna be long, huh..."
<0665> \{\l{A}}  "Cái gì thế ?"
// \{\l{A}} "What is?"
<0666> \{\m{B}}  "Chỉ nghe thế này . Còn bao lâu mà tôi phải đợi nữa ..."
// \{\m{B}} "Just how it sounds. How long I'm going to be made to wait..."
<0667> \{\l{A}}  "Well , ngày hôm nay bắt đầu trễ rồi đấy , vì thế về nhà thôi , Fuu-chan."
// \{\l{A}} "Well, it's getting late today, so let's go home, Fuu-chan."
<0668> \{\l{A}}  "Ah..."
// \{\l{A}} "Ah..."
<0669> Sau khi cô ấy nói , cô ấy thật sự mới nhận ra .
// After she says it, she probably realizes.
<0670> SAu đó , tôi tự hỏi Fuuko sẽ làm gì .
// After this, I wonder what Fuuko will do.
<0671> \{\l{A}}  "Bạn không về nhà à?"
// \{\l{A}} "Do you not go home?"
<0672> \{Fuuko}  "Không , Fuuko không thể quay về ."
// \{Fuuko} "No, Fuuko can't return."
<0673> \{\l{A}}  "Nhưng... bạn làm gì ? Bạn ở trường à?"
// \{\l{A}} "But... what do you do? Do you stay at school?"
<0674> \{Fuuko}  "Vâng."
// \{Fuuko} "Yes."
<0675> \{\l{A}}  "Bạn sẽ bị cảm lạnh mất ."
// \{\l{A}} "You'll catch a cold."
<0676> \{Fuuko}  "Nó không lạnh ."
// \{Fuuko} "It's not cold."
<0677> \{\l{A}}  "Bạn cũng không có giường ngủ hay chăn ."
// \{\l{A}} "You don't have a bed or blanket."
<0678> \{Fuuko}  "Fuuko ổn mà ."
// \{Fuuko} "Fuuko's fine."
<0679> \{\l{A}}  "Bạn không ổn ."
// \{\l{A}} "You're not fine."
<0680> \{Fuuko}  "Fuuko ổn mà ."
// \{Fuuko} "Fuuko's fine."
<0681> \{\l{A}}  "Không có lý do gì cả ?"
// \{\l{A}} "No matter what?"
<0682> \{Fuuko}  "Phải , không có lý do gì cả ."
// \{Fuuko} "Yes, no matter what."
<0683> Tôi ngạc nhiên nếu cô ấy ngủ ở trường ...
// I wonder if she sleeps at school...
<0684> Tôi lo lắng như im lặng .
// I'm worried, but I stay quiet.
<0685> Dù nếu tôi nói vài thứ , cũng không thể thay đổi  \l{A} sẽ bỏ mặt cô ấy ở lại .
// Even if I say something, there's no chance \l{A} will leave her alone.
<0686> \{\l{A}}  "Có thể , nếu như tốt với bạn..."
// \{\l{A}} "Maybe, if it was okay with you..."
<0687> \{\l{A}}  "Bạn có thể đến nhà mình."
// \{\l{A}} "You could come to my house."
<0688> \{\l{A}}  "nếu bạn không muốn gặp gia đình mình , sẽ ổn , nhưng ..."
// \{\l{A}} "If you don't want to meet my family, it's okay, but..."
<0689> \{Fuuko}  "........."
// \{Fuuko} "........."
<0690> \{Fuuko}  "Có thật sự tốt chứ ?"
// \{Fuuko} "Is it really okay?"
<0691> \{\l{A}}  "Vâng , mình không ngại đâu."
// \{\l{A}} "Yes, I don't mind at all."
<0692> \{\m{B}}  "Gia đình của cô ấy rất cởi mở , nhưng lạ . Tôi nghĩ là cô có thể ở đó mà không có vấn đề nào cả ."
// \{\m{B}} "Her family is so openhearted, it's weird. I think you could stay there without any problems."
<0693> \{Fuuko}  "Bạn thật sự chắc Fuuko sẽ không làm phiền chứ ?"
// \{Fuuko} "Are you sure Fuuko won't be a bother?"
<0694> \{\l{A}}  "vâng."
// \{\l{A}} "Yes."
<0695> \{Fuuko}  "Nếu thế thì Fuuko sẽ đến ."
// \{Fuuko} "If that's the case, then Fuuko would like to come."
<0696> \{\l{A}}  "Uhm."
// \{\l{A}} "Alright."
<0697> \l{A} và Fuuko đi cùng nhau , nói chuyện.
// \l{A} and Fuuko walk together, talking.
<0698> Bọn họ bắt đầu trờ thành bạn tốt .
// They've started becoming good friends.
<0699> \{\m{B}}  (Sau cùng , họ thật sự giống như nhau...)
// \{\m{B}} (After all, they're really alike...)
<0700> \{\m{B}}  (Bọn họ cũng cho mọi thứ của họ cho người khác ..)
// \{\m{B}} (They both give their all for others...)
<0701> \{\m{B}}  (Và bọn họ có cùng cảm nhận...)
// \{\m{B}} (And they're both dense...)
//
<0702> (Đi chung như thế này , những gì tôi nghe trước đây giống như 1 sự lừa dối.
// Walking together like this, what I heard earlier seems like a lie.
<0703> Tôi bắt đầu nghĩ về cô ấy giống như 1 cô gái hay trốn tránh. 
// I start to think of her as just a runaway girl.
<0704> \{\m{B}}  ( Nhưng chúng ta biết nhiều về cô ấy rồi ...)
// \{\m{B}} (But we do know a lot about her...)
<0705> \{\m{B}}  (.........)
// \{\m{B}} (.........)
<0706> \{\m{B}}  (Giống như ai đó tin nó ...)
// \{\m{B}} (Like anyone'd believe it...)
<0707> Fuuko cho \l{A} thấy vết băng ở tay cô ấy .
// Fuuko shows her bandaged hand to \l{A}.
<0708> Không hề nghi ngở , tin vào cô ấy có thể là uy thế của cô ấy .
// Without any doubt, believing in her... it must be her influence.
<0709> \{\l{A}}  "Đây là nhà mình . Là 1 tiệm bán bánh mỳ."
// \{\l{A}} "This is my house. It's a bread shop."
<0710> \{\m{B}}  "Sanae-san ... cô ấy biết về chị của Fuuko phải không ?"
// \{\m{B}} "Sanae-san... she knows about Fuuko's sister, doesn't she?"
<0711> \{\l{A}}  "Vâng."
// \{\l{A}} "Yes."
<0712> \{\m{B}}  "Vậy ... sẽ có vấn đề nếu chúng ta nói với cô ấy rằng tên của Fuuko là Ibuki."
// \{\m{B}} "Then...it's going to be a problem if we tell her that her last name is Ibuki."
//
//
<0713> \{\m{B}}  "Bọn họ có thể liên lạc với cô ấy."
// \{\m{B}} "They'd probably contact her."
<0714> \{\l{A}}  "Bạn phải đấy ..."
// \{\l{A}} "You're right..."
<0715> \{\m{B}}  "Thử nghĩ xem , không phải là bọn họ sẽ nhận ra mặt cô ấy à ?"
// \{\m{B}} "Come to think of it, wouldn't they recognize her face?"
<0716> Chúng tôi đều nhìn vào mặt cô ấy cùng 1 lúc.
// We both look at her face at the same time.
<0717> \{Fuuko}  "Fuuko vẫn chưa hề gặp họ."
// \{Fuuko} "Fuuko has never met them."
<0718> \{\m{B}}  "Tôi hiểu rồi ..."
// \{\m{B}} "I see..."
<0719> \{\m{B}}  "Vậy thì bây giờ chúng ta chỉ cần dấu tên cô ấy ."
// \{\m{B}} "Well then, for now we just have to hide her last name."
<0720> \{\m{B}}  "Nghĩ ra 1 thứ đi ."
// \{\m{B}} "Think of one."
<0721> \{Fuuko}  "Um ... vậy thì ..."
// \{Fuuko} "Um... then..."
<0722> \{Fuuko}  "Isogai."
// \{Fuuko} "Isogai."
<0723> \{\m{B}}  "Isogai? Đó thật sự là 1 cái tên hiếm đấy ..."
// \{\m{B}} "Isogai? Now that's a rare name..."
<0724> \{\m{B}}  "Isogai Fuuko , huh ... well , có lẽ sẽ được đấy ."
// \{\m{B}} "Isogai Fuuko, huh... well, it works."
<0725> \{\l{A}}  "Còn về nhà rồi ."
// \{\l{A}} "I'm home."
<0726> Chúng tôi vào cửa hàng .
// We enter the shop.
<0727> Sanae-san và Pops đã ở đó dọn dẹp và sắp xếp chúng khi chúng tôi vào .
// Sanae-san and Pops were both putting things away and tidying up as we entered.
<0728>\{Akio}  "Yo , chào mừng về nhà , con gái yêu dấu của chúng ta."
// \{Akio} "Yo, welcome home, our sweet daughter."
//
//
<0729>\{Sanae}  "Chào mừng về nhà."
// \{Sanae} "Welcome home."
<0730> Bọn họ cùng nhìn về phía chúng tôi.
// They both look our way.
<0731> Và họ nhận ra còn 1 cô gái khác và tôi ở đó.
// And they realize that another girl and I are there.
<0732>\{Sanae}  "Chào buổi tối , \m{A}-san."
// \{Sanae} "Good evening, \m{A}-san."
<0733> \{\m{B}}  "Hey."
// \{\m{B}} "Hey."
<0734>\{Sanae}  "Và cô bé này ... có phải lần đầu tiên chúng ta gặp nhau không ?"
// \{Sanae} "And you... is this the first time we've met?"
<0735>\{Akio}  "Oh? 1 Cô gái dễ thương đấy! Well, dù cô gái này không thể so sánh với con gái chúng ta ."
// \{Akio} "Oh? What a cute girl! Well, she can't compare to our daughter, though."
<0736>\{Akio}  "Hahaha!"
// \{Akio} "Hahaha!"
<0737> Hoảng sợ bởi nụ cười mạnh mẽ của ông ta , Fuuko chạy ra khỏi cửa .
// Frightened by his energetic laughter, Fuuko runs out the door.
<0738>\{Sanae}  "Akio-san , anh cười quá lớn vì thế khiến cô ấy chạy ra khỏi cửa bởi hơi thở của anh đấy!"
// \{Sanae} "Akio-san, you laughed so energetically she was blown out the door by your breath!"
<0739> ... trông là như thế.
// ... like that'd happen.
<0740>\{Akio}  "Thật à ...?"
// \{Akio} "Seriously...?"
<0741> Và không thực sự thế và tin điều đó!
// And don't actually go and believe that!
//
//
<0742>\{Akio}  "Điều này không quan trông , nhưng ... Sanae ..."
// \{Akio} "This isn't really important, but... Sanae..."
<0743>\{Akio}  "Trong 1 lúc đó , nếu em chỉ nói 'Hey, Akio', không thêm -san , anh thật sự rất hạnh phúc."
// \{Akio} "Once in a while, if you'd just say 'Hey, Akio', without adding san, I'd be really happy."
<0744> "Thật sự , điều đó không quan trọng.
// Really, that isn't important.
<0745> \{\l{A}}  "Um ... Mẹ , Ba !"
// \{\l{A}} "Um... Mom, Dad!"
<0746> \l{A} gọi ba mẹ cô ấy , người đã hoàn toàn bị lạc đề .
// \l{A} calls her parents, who have gotten completely off topic.
<0747> Chúc may mắn , \l{A} . Bạn là người mà chúng tôi có thể phụ thuộc lúc này.
// Good luck, \l{A}. You're the only one we can depend on.
<0748>\{Sanae}  "Vâng?"
// \{Sanae} "Yes?"
<0749>\{Akio}  "Oh, cái gì thế ? Muốn cám ơn ba mẹ vì đã sinh ra con à?"
// \{Akio} "Oh, what is it? Want to thank us for giving birth to you?"
<0750> \{\l{A}}  "Không , không phải thế!"
// \{\l{A}} "No, that's not it!"
<0751> \{\l{A}}  "Ah, um, well... Con thật sự rất biết ơn ba mẹ đã sinh ra con . Cám ơn ba mẹ rất nhiều ."
// \{\l{A}} "Ah, um, well... I am very grateful for you giving birth to me. Thank you very much."
<0752>\{Akio}  "Ba rất vui sướng . Nhưng con còn trẻ ... con vẫn còn nhiều cho cuộc sống phía trước con . Cố gắng lên."
// \{Akio} "I'm glad. But, you're still young... you still have a lot of life ahead of you. Do your best."
<0753>\{Sanae}  "Chúng ta sẽ khuyến khích con ."
// \{Sanae} "We'll be cheering you on." 
<0754> \{\l{A}}  "Vâng , con sẽ cố gắng!"
// \{\l{A}} "Yes, I'll do my best!"
<0755> \{\m{B}}  "Cái gia đình quái gở gì thế này?!"
// \{\m{B}} "What the hell is with this family?!"
<0756> Tôi phá bỏ nó .
// I break in.
<0757>\{Akio}  "Mày vừa mới nói cái gì thế hả ..."
// \{Akio} "What the heck are you talking about all of a sudden..."
<0758> \{\m{B}}  "Hey, \l{A}. Quay lại vấn đề đi !"
// \{\m{B}} "Hey, \l{A}. Get back on topic!"
<0759> \{\l{A}}  "Oh , phải rồi!"
// \{\l{A}} "Oh, that's right!"
<0760> \{\l{A}}  "Đây là , um ... Isogai Fuuko-san."
// \{\l{A}} "This is, um... Isogai Fuuko-san."
<0761> Cô ấy quay đầu lại và giới thiệu Fuuko đang đứng trước của .
// She turns her head and introduces Fuuko, who is peering in from beyond the door.
<0762> \{\l{A}}  "Con gọi bạn ấy là Fuu-chan."
// \{\l{A}} "I call her Fuu-chan."
<0763> \{\l{A}}  "Bạn ấy là bạn con."
// \{\l{A}} "She's my friend."
<0764> \{\l{A}}  "Well , chúng con chỉ mới gặp ngày hôm nay , nhưng ..."
// \{\l{A}} "Well, we just met today, but..."
<0765> Bạn không cần phải đìều đó quá thành thật ...
// You don't have to say it so honestly...
<0766> \{\l{A}}  "Nhưng , dù thế , cô ấy là 1 cô gái rất tốt . Con biết bạn ấy ."
// \{\l{A}} "But, even so, she's a very good girl. I know she is."
<0767> \{\l{A}}  "Vì thế ,um..."
// \{\l{A}} "So, um..."
<0768> \{\l{A}}  "Có thể để bạn ấy trong nhà chúng ta 1 khoảng thời gian không ạ?"
// \{\l{A}} "Could she stay in our house for a little while?"
<0769>\{Akio}  "Sẽ tốt thôi , nhưng thế còn về ba mẹ cô ấy?"
// \{Akio} "It's fine, but what about her parents?"
<0770> ...  1 sự trả lời không mong đợi!
// ... an unexpected response!
<0771> \{\l{A}}  "Um ... wel..."
// \{\l{A}} "Um... well..."
<0772> \l{A} lầm bầm .
// \l{A} mumbles.
<0773> Xem ra đến lượt tôi .
// It seems that it's my turn.
<0774> \{\m{B}}  "Cô ấy thật sự đã bị ba mẹ bỏ lại và đi nghĩ hè rồi."
// \{\m{B}} "She has really mean parents who left her and went on a vacation."
<0775> \{\m{B}}  "Phải không Fuuko?"
// \{\m{B}} "Right, Fuuko?"
<0776> \{Fuuko}  "........."
// \{Fuuko} "........."
<0777> Sau khi nghĩ 1 chút và thấy tình thế đó , cô ấy gật đầu .
// After thinking a bit and considering the situation, she nods.
<0778>\{Akio}  "Thật à?"
// \{Akio} "Seriously?"
<0779>\{Akio}  "Well , tốt thôi . con ở chung trường phải không?" 
// \{Akio} "Well, that's fine. Aren't you in the same school?"
<0780> \{\l{A}}  "Vâng."
// \{\l{A}} "Yes."
<0781>\{Akio}  "Vậy thì nếu con nói dối , sẽ phát hiện ra ngay ."
// \{Akio} "Then if you were lying, it'd be found out right away."
<0782>\{Akio}  "Ba sẽ để đó cho Sanae."
// \{Akio} "I'll leave the rest to Sanae."
<0783> Ông ấy lấy 1 cái túi đựng đầy bánh mỳ và đi ra khỏi cửa hiệu.
// He takes a bag of leftover bread and starts to head out of the shop.
<0784> Ông ấy có thể sẽ đi cho bọn chúng.
// He probably is going to give those away.
<0785>\{Akio}  "Muốn vài cái không?"
// \{Akio} "Want some?"
<0786> Ông ấy vừa hỏi vừa lấy ra.
// Right as he gets outside, he asks.
<0787> \{Fuuko}  "Ah,um ... chỉ cần 1 cái thôi."
// \{Fuuko} "Ah, um... just one."
<0788> ... làm ơn đừng .
// ... no, please don't.
//
//
<0789> Không thể nói gì trước mặt Sanae-san , Fuuko bắt đầu thứ mà cô ấy lấy
// Unable to say anything in front of Sanae-san, Fuuko is staring at the thing she had taken.
<0790>\{Akio}  "Chỉ cần bịt mũi lại và ăn nó . Hẹn gặp lại ."
// \{Akio} "Just pinch your nose and eat it. See ya."
<0791> Pops bỏ đi , và nơi này trở nên im lặng.
// Pops leaves, and the place becomes quiet.
<0792> \{Fuuko}  "........."
// \{Fuuko} "........."
<0793> Vần còn giữ bánh mỳ , Fuuko quay lại bên trong.
// Still holding the bread, she returns inside.
<0794> \{\m{B}}  "Đi ra đó đi."
// \{\m{B}} "Go over there."
<0795> Tôi đẩy cô ấy về \l{A}.
// I push her towards \l{A}.
<0796> \l{A} không suy nghĩ mà quay lại.
// \l{A} unthinkingly jumps back.
<0797> \{\l{A}}  "Um ... con không giật mình bởi vì con muốn tránh Fuu-chan!"
// \{\l{A}} "Um... I wasn't jumping because I wanted to avoid Fuu-chan!"
<0798> \{\l{A}}  "Chỉ cần thế , bánh mỳ của mẹ thật sự lạ..."
// \{\l{A}} "It's just, Mom's bread is really strange..."
<0799> \{\l{A}}  "Ah..."
// \{\l{A}} "Ah..."
<0800> Thời điểm đó , cô ấy nhìn thấy Sanae-san .
// This time, she sees Sanae-san.
<0801> Thời điểm này là cảnh mà cô ấy khóc và chạy ra ngoài.
// This is the scene where she cries and runs out.
<0802> Tôi nghĩ ...
// I think...
<0803>\{Sanae}  "........."
// \{Sanae} "........."
<0804> Cô ấy giữ im lặng và nghĩ 1 chút .
// She keeps quiet and thinks for a moment.
<0805>\{Sanae}  "Có thể nào ..."
// \{Sanae} "Could it be that..."
<0806> Cô ấy cuối cùng cũng mở miệng .
// She finally opens her mouth.
<0807>\{Sanae}  "Fuuko ... có phải con ... là Fuuko ?"
// \{Sanae} "Fuuko... are you... that Fuuko?"
<0808> Cả chúng tôi giật mình phản xạ khi nghe điều đó,
// Both of us jerk a little in reaction to that.
<0809>\{Sanae}  out..."
// \{Sanae} "One girl was talking about Fuuko-chan... I have a feeling that's the name she was talking  
// "1 cô ấy nói về Fuuko-chan ... mẹ cảm thấy rằng cài tên đó..."
<0810>\{Sanae}  " Vì đó là 1 cái tên không hiếm có..."
// \{Sanae} "Since it's an uncommon name..."
<0811>\{Sanae}  "Nhưng cái tên cuối thì lại khác..."
// \{Sanae} "But the last name is different..."
<0812> \{\m{B}}  "Phải , là Isogai."
// \{\m{B}} "That's right, it's Isogai."
<0813>\{Sanae}  "Nhưng , Isogai..."
// \{Sanae} "But, Isogai..."
<0814>\{Sanae}  "Không phải là tên của hàng xóm của chúng ta à ?"
// \{Sanae} "Isn't that the name of our neighbor?"
<0815> \{\m{B}}  "Cái gì?!"
// \{\m{B}} "What?!"
<0816> Tôi chạy ngoài . 
// I go outside for a moment.
<0817> Và tôi kiểm tra bản tên.
// Then, I check the nameplate.
<0818> ... Isogai.
// ... Isogai.
<0819> Smack.\shake{1}
// Smack.\shake{1}
<0820> Tôi quay trở lại và gõ vài đầu Fuuko/
// I go back into the shop and poke Fuuko's head.
//
<0821> \{Fuuko}  "Wah..."
// \{Fuuko} "Wah..."
<0822> \{\l{A}}   "
// \{\l{A}} "
<0823> \s{strS[0]}, bạn không thể đánh Fuuko tôi nghiệp 1 cách đột ngột như thế!"
// \s{strS[0]}, you shouldn't hit poor Fuuko all of a sudden!"
<0824> Tôi chộp lấy cánh tay của \l{A}'s và kéo cô ấy về phía tôi.
// I grab \l{A}'s shoulders and drag her towards me.
<0825> \{\m{B}}  (Cô gái này chỉ nhìn vào bản tên ở nhà kế bên và chọn đó làm tên cô ấy!)
// \{\m{B}} (This girl just looked at the nameplate next door and chose that as her name!)
<0826> \{\l{A}}  (Im lặng nào ,
// \{\l{A}} (Please calm down, 
<0827> \s{strS[0]}!)
// \s{strS[0]}!)
<0828> \{\l{A}}  (Mình sẽ làm vài thứ !)
// \{\l{A}} (I'll do something about it!)
<0829> \{\m{B}}  (Bằng cách nào...?)
// \{\m{B}} (How...?)
<0830> \{\l{A}}  "Um , Mẹ ..."
// \{\l{A}} "Um, Mom..."
<0831>\{Sanae}  "Vâng , cái gì thế ?"
// \{Sanae} "Yes, what is it?"
<0832> \{\l{A}}  "Cô ấy không phải là con gái của người hàng xóm."
// \{\l{A}} "She isn't the neighbor's daughter."
<0833>\{Sanae}  "Phải , mẹ biết."
// \{Sanae} "Yes, I know." 
//
<0834> e through the lie.
// ... Even if Fuuko had maintained Ibuki as the last name, I have a feeling she would have been able to  
// Dù nếu Fuuko có giữ tên mình là Ibuki , tôi vẫn có cảm giác cô ấy có thể nhìn ra đây là 1 sự lừa dối .
//
<0835>\{Sanae}  "Cô ấy không phải ...  không thể nào là cô ấy."
// \{Sanae} "She isn't... there's no way she could be."
<0836> Nói như cô ấy đang nói với bản thân , cô ấy kết thúc nó.
// Speaking as if she was talking to herself, she concludes it.
<0837> Cô ấy phải nhận ra cô gái này là em gái của Ibuki .
// She must have realized that this girl is Ibuki's younger sister.
<0838> Sanae-san biết rằng Fuuko vẫn đang ngủ .
// Sanae-san knows that Fuuko is sleeping right now.
<0839> Đó là tại sao cô ấy không điều tra thêm nữa .
// That's why she doesn't inquire any more.
<0840> \{Fuuko}  "Um..."
// \{Fuuko} "Um..."
<0841> \{Fuuko}  "Cám ơn về sự tử tế của cô ."
// \{Fuuko} "Thanks for your kindness."
<0842> Cô ấy cúi đầu chào 1 cách lễ phép .
// She bows her head politely.
<0843>\{Sanae}  "Không , tốt mà."
// \{Sanae} "No, it's fine."
<0844>\{Sanae}  "Cô chỉ hạnh phúc rằng Nagisa có 1 người." 
// \{Sanae} "I'm just happy that Nagisa brought a friend."
<0845>\{Sanae}  "Con sẽ nghĩ học vào ngày mai , thế nên hãy vui vẻ với nhau nhé."
// \{Sanae} "You have school off tomorrow, so let's have fun together."
<0846> \{Fuuko}  "Vui vẻ?"
// \{Fuuko} "Have fun?"
<0847>\{Sanae}  "Vâng . là ngày nghĩ mà phải không ?"
// \{Sanae} "Yeah. It's a school break, isn't it?"
<0848> \{Fuuko}  "vâng."
// \{Fuuko} "Yes."
<0849>\{Sanae}  "Vậy thì hãy vui vẻ nhé , chúng tôi có thể thành bạn tốt ."
// \{Sanae} "Then let's all have fun. We can become better friends."
<0850> \{\l{A}}  "Phải đấy , Fuu-chan . Chúng ta sẽ rất vui."
// \{\l{A}} "That's right, Fuu-chan. We can have a lot of fun."
<0851> \{\l{A}}  "Mình cũng muốn vui cùng bạn."
// \{\l{A}} "I want to have fun with you."
<0852> \{\l{A}}  "Hãy vui vẻ nhé."
// \{\l{A}} "Let's have fun."
<0853> \{Fuuko}  "........."
// \{Fuuko} "........."
<0854> Fuuko giữ tay bọn họ . 
// Fuuko has her hands held by them both.
<0855> Nhưng , cô ấy không gật đầu .
// But, she doesn't nod.
<0856> \{Fuuko}  "Fuuko có vài thứ mà cô ấy muốn làm."
// \{Fuuko} "Fuuko has something she has to do."
<0857>\{Sanae}  "Huh? Cái gì thế?"
// \{Sanae} "Huh? What is it?"
<0858> \{\m{B}}  "Bạn ... khắc gỗ , dù là ngày nghỉ ?"
// \{\m{B}} "You... carve, even on holidays?"
<0859> \{Fuuko}  "vâng."
// \{Fuuko} "Yes."
<0860> \{\l{A}}  "........."
// \{\l{A}} "........."
<0861> l{A} biết  biết lý do cảu cô ấy , vì thế xem ra cô ấy không thể nói gì hơn .
// \l{A} knows her reason, so it seems she can't say anything else.
<0862> \{\l{A}}  "Mình hiểu ..."
// \{\l{A}} "I see..."
<0863> \{\l{A}}  "Nhưng ... mình muốn bạn dành 1 chút thời gian cho chúng tôi ."
// \{\l{A}} "But... I want you to make a bit of time for us."
<0864> \{\l{A}}  "Mình sẽ giúp bạn khắc nó nhiều thời gian hơn ."
// \{\l{A}} "I'll help you carve for that amount of time."
<0865> \{Fuuko}  "........."
// \{Fuuko} "........."
<0866> Cô ấy ở yên , và nghĩ đó là 1 vấn đề.
// She stays quiet, as though it's a problem.
<0867> Và cuối cùng gật đầu yếu ớt .
// Then, finally nods slightly.
<0868>\{Sanae}  "Sẽ tốt thôi , nếu được , cô cũng sẽ giúp."
// \{Sanae} "It'll be fine. If it's okay, I'll help too."
<0869> Sanae-san nói thế và đặt tay lên má của Fuuko.
// Sanae-san gently says that and puts her hand up to Fuuko's cheek.
<0870> Không biết cô ấy có hạnh phúc hay không , Fuuko đẩy mặt mình  vào tay cô ấy.
// Whether she's happy or not, Fuuko pushes her face against her hand.
<0871> \{\l{A}}  "Mình cũng muốn thế ."
// \{\l{A}} "I want to as well."
<0872> l{A} căng tay cô ấy và chạm lòng bàn tay cô ấy vào má của Fuuko .
// \l{A} stretches out her arm and places the palm of her hand on her cheek.
<0873> Ở giữa 2 bàn tay , Fuuko cười bối rối .
// Inbetween a hand on both cheeks, Fuuko smiles embarrassedly.
<0874> ...phải .
// ... that's right.
<0875> nếu bạn ở cùng với gia đình này ,  ai cũng cảm thấy êm đềm.
// If you are together with this family, anyone would start to feel calm.
<0876> Vì thế tôi cảm thấy dịu hẳn.
// So I feel relaxed.
<0877> Tôi không biết cảm giác dữ dội của Fuuko có thể có , nhưng nếu cô ấy ở trong nhà này , cô ấy sẽ không cảm thấy buồn.
// I don't know how rough the situation for Fuuko may have been, but as long as she's in this house, she won't feel so sad.
<0878> \{\m{B}}  "Well , tôi sẽ về nah2."
// \{\m{B}} "Well, I'm gonna go home."
<0879>\{Sanae}  "Oh ? cậu không định ở đây à ?"
// \{Sanae} "Oh? You weren't going to stay here too?"
<0880> \{\m{B}}  "Tôi vẫn chưa hề nói thế ."
// \{\m{B}} "I never said anything about that."
<0881>\{Sanae}  "Tôi hiểu ... thật tệ."
// \{Sanae} "I see... that's too bad."
<0882>  Không được vào trong 3 vòng trong ấy , tôi cảm thấy có chút không vui.
// Being unable to enter these three's circle, I do feel a bit unfortunate.
<0883> Nhưng có thể tốt hơn là 1 người vô lễ như tôi rời khỏi. 
// But it's probably better for an impolite jerk like me to leave.
<0884> \{\m{B}}  "Vậy thì  \l{A}, Fuuko. Tôi sẽ gặp lại mọi người ngày mai."
// \{\m{B}} "Well then, \l{A}, Fuuko. I'll see you tomorrow."
<0885> \{\l{A}}  "Được rồi , gặp bạn ngày mai."
// \{\l{A}} "Okay, see you tomorrow."
<0886> Gật
// Nod.

Sơ đồ

 Đã hoàn thành và cập nhật lên patch.  Đã hoàn thành nhưng chưa cập nhật lên patch.

× Chính Fuuko Tomoyo Kyou Kotomi Yukine Nagisa After Story Khác
14 tháng 4 SEEN0414 SEEN6800 Sanae's Scenario SEEN7000
15 tháng 4 SEEN0415 SEEN2415 SEEN3415 SEEN4415 SEEN6801
16 tháng 4 SEEN0416 SEEN2416 SEEN3416 SEEN6416 SEEN6802 Yuusuke's Scenario SEEN7100
17 tháng 4 SEEN0417 SEEN1417 SEEN2417 SEEN3417 SEEN4417 SEEN6417 SEEN6803
18 tháng 4 SEEN0418 SEEN1418 SEEN2418 SEEN3418 SEEN4418 SEEN5418 SEEN6418 SEEN6900 Akio's Scenario SEEN7200
19 tháng 4 SEEN0419 SEEN2419 SEEN3419 SEEN4419 SEEN5419 SEEN6419
20 tháng 4 SEEN0420 SEEN4420 SEEN6420 Koumura's Scenario SEEN7300
21 tháng 4 SEEN0421 SEEN1421 SEEN2421 SEEN3421 SEEN4421 SEEN5421 SEEN6421 Interlude
22 tháng 4 SEEN0422 SEEN1422 SEEN2422 SEEN3422 SEEN4422 SEEN5422 SEEN6422 SEEN6444 Sunohara's Scenario SEEN7400
23 tháng 4 SEEN0423 SEEN1423 SEEN2423 SEEN3423 SEEN4423 SEEN5423 SEEN6423 SEEN6445
24 tháng 4 SEEN0424 SEEN2424 SEEN3424 SEEN4424 SEEN5424 SEEN6424 Misae's Scenario SEEN7500
25 tháng 4 SEEN0425 SEEN2425 SEEN3425 SEEN4425 SEEN5425 SEEN6425 Mei & Nagisa
26 tháng 4 SEEN0426 SEEN1426 SEEN2426 SEEN3426 SEEN4426 SEEN5426 SEEN6426 SEEN6726 Kappei's Scenario SEEN7600
27 tháng 4 SEEN1427 SEEN4427 SEEN6427 SEEN6727
28 tháng 4 SEEN0428 SEEN1428 SEEN2428 SEEN3428 SEEN4428 SEEN5428 SEEN6428 SEEN6728
29 tháng 4 SEEN0429 SEEN1429 SEEN3429 SEEN4429 SEEN6429 SEEN6729
30 tháng 4 SEEN1430 SEEN2430 SEEN3430 SEEN4430 SEEN5430 SEEN6430 BAD End 1 SEEN0444
1 tháng 5 SEEN1501 SEEN2501 SEEN3501 SEEN4501 SEEN6501 Gamebook SEEN0555
2 tháng 5 SEEN1502 SEEN2502 SEEN3502 SEEN4502 SEEN6502 BAD End 2 SEEN0666
3 tháng 5 SEEN1503 SEEN2503 SEEN3503 SEEN4503 SEEN6503
4 tháng 5 SEEN1504 SEEN2504 SEEN3504 SEEN4504 SEEN6504
5 tháng 5 SEEN1505 SEEN2505 SEEN3505 SEEN4505 SEEN6505
6 tháng 5 SEEN1506 SEEN2506 SEEN3506 SEEN4506 SEEN6506 Other Scenes SEEN0001
7 tháng 5 SEEN1507 SEEN2507 SEEN3507 SEEN4507 SEEN6507
8 tháng 5 SEEN1508 SEEN2508 SEEN3508 SEEN4508 SEEN6508 Kyou's After Scene SEEN3001
9 tháng 5 SEEN2509 SEEN3509 SEEN4509
10 tháng 5 SEEN2510 SEEN3510 SEEN4510 SEEN6510
11 tháng 5 SEEN1511 SEEN2511 SEEN3511 SEEN4511 SEEN6511 Fuuko Master SEEN1001
12 tháng 5 SEEN1512 SEEN3512 SEEN4512 SEEN6512 SEEN1002
13 tháng 5 SEEN1513 SEEN2513 SEEN3513 SEEN4513 SEEN6513 SEEN1003
14 tháng 5 SEEN1514 SEEN2514 SEEN3514 EPILOGUE SEEN6514 SEEN1004
15 tháng 5 SEEN1515 SEEN4800 SEEN1005
16 tháng 5 SEEN1516 BAD END SEEN1006
17 tháng 5 SEEN1517 SEEN4904 SEEN1008
18 tháng 5 SEEN1518 SEEN4999 SEEN1009
-- Image Text Misc. Fragments SEEN0001
SEEN9032
SEEN9033
SEEN9034
SEEN9042
SEEN9071
SEEN9074