Difference between revisions of "Clannad VN:SEEN1003"

From Baka-Tsuki
Jump to navigation Jump to search
m
Line 1: Line 1:
{{Clannad VN:Chỉnh trang}}
+
{{Clannad VN:Hoàn thành}}
 
== Đội ngũ dịch ==
 
== Đội ngũ dịch ==
 
''Người dịch''
 
''Người dịch''
 
::*[http://vnsharing.net/forum/member.php?u=176950 tung899]
 
::*[http://vnsharing.net/forum/member.php?u=176950 tung899]
  +
''Chỉnh sửa''& ''Hiệu đính:''
 
  +
::*[[User:Minhhuywiki|Minata Hatsune]]
 
== Bản thảo ==
 
== Bản thảo ==
 
<div class="clannadbox">
 
<div class="clannadbox">
Line 10: Line 11:
   
 
#character '*B'
 
#character '*B'
#character 'Fuko'
+
#character 'Fuuko'
 
// '風子'
 
// '風子'
#character 'Male Student'
+
#character 'Nam sinh'
 
// '男子生徒'
 
// '男子生徒'
   
 
<0000> \{\m{B}} "Này"
 
<0000> \{\m{B}} "Này"
// \{\m{B}} "Hey." // From SEEN0423
+
// \{\m{B}} "Hey." // From SEEN0423 line 0202
 
// 「おい」
 
// 「おい」
  +
<0001> \{Fuko} "Ể?"
 
// \{Fuko} "Eh?"
+
<0001> \{Fuuko} "?"
  +
// \{Fuuko} "Eh?"
 
// 「え?」
 
// 「え?」
  +
<0002> Cô bé dừng và quay lại khi nghe tiếng tôi.
 
  +
<0002> Cô nhóc dừng chân và quay lại khi nghe tiếng tôi gọi.
 
// She stops and turns around as I call her.
 
// She stops and turns around as I call her.
 
// 俺の呼びかけに足を止めて、振り返る。
 
// 俺の呼びかけに足を止めて、振り返る。
  +
<0003> \{Fuko} "A, người kì lạ."
 
// \{Fuko} "Ah, it's the Strange Person."
+
<0003> \{Fuuko} "A, quái nhân."
  +
// \{Fuuko} "Ah, it's the Strange Person."
 
// 「あ、ヘンな人」
 
// 「あ、ヘンな人」
  +
<0004> Và trên tay cô bé là con sao biển khắc gỗ như thường lệ.
 
  +
<0004> Và trên tay cô ấy là miếng gỗ khắc hình ngôi sao như thường lệ.
 
// And in her hand is the usual wooden star carving.
 
// And in her hand is the usual wooden star carving.
 
// その手にはいつものように、星形の彫り物。
 
// その手にはいつものように、星形の彫り物。
  +
<0005> \{\m{B}} "Gọi người khác như vậy..."
 
  +
<0005> \{\m{B}} "Dám gọi thế hả...?"
 
// \{\m{B}} "Saying that to people..."
 
// \{\m{B}} "Saying that to people..."
 
// Alt - "She's calling people that?" - Kinny Riddle
 
// Alt - "She's calling people that?" - Kinny Riddle
 
// 「人のことが言えるか」
 
// 「人のことが言えるか」
  +
<0006> \{\m{B}} "Cầm vật đó chạy lòng vòng trong trường... em là trẻ con à?"
 
  +
<0006> \{\m{B}} "Cầm thứ đó chạy lòng vòng trong trường... em là con nít chắc?"
 
// \{\m{B}} "Running around the school holding such a thing... are you a kid?"
 
// \{\m{B}} "Running around the school holding such a thing... are you a kid?"
 
// 「そんなもの持って、校舎を走り回って…子供かよ」
 
// 「そんなもの持って、校舎を走り回って…子供かよ」
  +
<0007> \{Fuko} "Fuko không phải trẻ con! Nhìn thế nào thì cô ấy cũng là người lớn."
 
  +
<0007> \{Fuuko} "Fuuko không phải là con nít! Nhìn thế nào thì Fuuko cũng ra dáng người lớn."
// \{Fuko} "Fuko isn't a kid! No matter how she looks, she's an adult."
 
  +
// \{Fuuko} "Fuuko isn't a kid! No matter how she looks, she's an adult."
 
// 「風子、子供じゃないです。どちらかというと、大人びてます」
 
// 「風子、子供じゃないです。どちらかというと、大人びてます」
  +
<0008> \{\m{B}} "Cái miệng này đang nói gì thế...?"
 
  +
<0008> \{\m{B}} "Lanh cha lanh chanh cái gì thế không biết..."
 
// \{\m{B}} "What kind of mouth are you using to say such a thing...?"
 
// \{\m{B}} "What kind of mouth are you using to say such a thing...?"
 
// 「おまえ、どの口でそんなこと言えるんだ…」
 
// 「おまえ、どの口でそんなこと言えるんだ…」
  +
<0009> \{\m{B}} "Anh chẳng thấy ai trong trường này trẻ con hơn em cả."
 
  +
<0009> \{\m{B}} "Anh chẳng thấy ai trong trường này giống con nít hơn em cả."
 
// \{\m{B}} "I've never seen such a child-like person in this school besides you."
 
// \{\m{B}} "I've never seen such a child-like person in this school besides you."
 
// 「俺はこの学校でおまえほど、ガキっぽい奴を見たことないぞ」
 
// 「俺はこの学校でおまえほど、ガキっぽい奴を見たことないぞ」
  +
<0010> Cô bé chỉ tôi.
 
  +
<0010> Cô nhóc lấy tay chỉ vào tôi.
 
// She points at me.
 
// She points at me.
 
// ぴっ、と俺の顔を指さした。
 
// ぴっ、と俺の顔を指さした。
  +
<0011> \{\m{B}} "Gì...? Em nói anh trẻ con á?"
 
  +
<0011> \{\m{B}} "Gì...? Nhóc nói anh là con nít á?"
 
// \{\m{B}} "What...? Are you saying I'm a kid?"
 
// \{\m{B}} "What...? Are you saying I'm a kid?"
 
// 「なんだよ…俺のほうがガキってか」
 
// 「なんだよ…俺のほうがガキってか」
  +
<0012> Gật đầu.
 
  +
<0012> Cô ấy gật đầu.
 
// She nods.
 
// She nods.
 
// こくん、と頷く。
 
// こくん、と頷く。
  +
<0013> \{Fuko} "Fuko bận lắm. Fuko không có thời gian chơi với anh đâu."
 
// \{Fuko} "Fuko is busy. Fuko doesn't have time to play with you."
+
<0013> \{Fuuko} "Fuuko bận lắm. Fuuko không thời gian chơi với anh đâu."
  +
// \{Fuuko} "Fuuko is busy. Fuuko doesn't have time to play with you."
 
// 「風子、忙しいんです。遊んでる暇なんてないんです」
 
// 「風子、忙しいんです。遊んでる暇なんてないんです」
  +
<0014> \{\m{B}} "Nói gì đó. Em tốn nhiều thời gian như vậy chỉ vì lúc nào em cũng đùa giỡn."
 
  +
<0014> \{\m{B}} "Nói gì đó. Em vẫn còn dư thời gian chạy lòng vòng chơi thế này mà."
 
// \{\m{B}} "Don't say such things. You're taking too much time because you're always playing."
 
// \{\m{B}} "Don't say such things. You're taking too much time because you're always playing."
 
// 「えらっそうに言うな。遊びの延長だろ」
 
// 「えらっそうに言うな。遊びの延長だろ」
  +
<0015> \{Fuko} "Sai rồi. Fuko làm vậy vì chị mình..."
 
  +
<0015> \{Fuuko} "Sai rồi. Fuuko liều lĩnh làm việc này là vì chị của Fuuko..."
// \{Fuko} "You're wrong. Fuko's desperately doing this for her sister..."
 
  +
// \{Fuuko} "You're wrong. Fuuko's desperately doing this for her sister..."
 
// 「違います。これは風子がおねぇちゃんのために出来ることを必死に考えてですね…」
 
// 「違います。これは風子がおねぇちゃんのために出来ることを必死に考えてですね…」
  +
<0016> \{Fuko} "Vả lại, nó thật dễ thương và tuyệt vời..."
 
// \{Fuko} "And also, this cute and wonderful..."
+
<0016> \{Fuuko} "Với lại, dễ thương và đẹp quá đi..."
  +
// \{Fuuko} "And also, this cute and wonderful..."
 
// 「それで、この可愛くて素敵な…」
 
// 「それで、この可愛くて素敵な…」
  +
<0017> \{Fuko} "........."
 
// \{Fuko} "........."
+
<0017> \{Fuuko} "........."
  +
// \{Fuuko} "........."
 
// 「………」
 
// 「………」
  +
 
<0018> \{\m{B}} "Này"
 
<0018> \{\m{B}} "Này"
 
// \{\m{B}} "Hey."
 
// \{\m{B}} "Hey."
 
// 「おいっ」
 
// 「おいっ」
  +
<0019> \{Fuko} "........."
 
// \{Fuko} "........."
+
<0019> \{Fuuko} "........."
  +
// \{Fuuko} "........."
 
// 「………」
 
// 「………」
  +
<0020> Tôi vẫy vẫy tay trước mặt cô bé.
 
  +
<0020> Tôi huơ tay trước mặt cô nhóc.
 
// I wave my hand in front of her as she hums in front of my eyes.
 
// I wave my hand in front of her as she hums in front of my eyes.
 
// 目の前でぶんぶんと手を振ってみる。
 
// 目の前でぶんぶんと手を振ってみる。
  +
<0021> Chẳng phản ứng gì...
 
  +
<0021> Không có phản ứng...
 
// No response at all...
 
// No response at all...
 
// …ぜんぜん反応がない。
 
// …ぜんぜん反応がない。
  +
<0022> Xem ra cô bé lại bắt đầu du hành đến thế giới xa xôi rồi.
 
  +
<0022> Xem ra lại bắt đầu chuyến du hành lên cung trăng rồi.
 
// It seems she's begun her travel to her far off place again.
 
// It seems she's begun her travel to her far off place again.
 
// また、遠い場所に旅立ってしまったようだ。
 
// また、遠い場所に旅立ってしまったようだ。
  +
 
<0023> \{\m{B}} (Làm gì bây giờ...)
 
<0023> \{\m{B}} (Làm gì bây giờ...)
 
// \{\m{B}} (What should I do now...)
 
// \{\m{B}} (What should I do now...)
 
// (どうすりゃいいんだ、俺は…)
 
// (どうすりゃいいんだ、俺は…)
  +
<0024> Chơi xỏ cô bé
 
  +
<0024> Chơi xỏ con bé
 
// Play a prank on her // Option 1 - to 0027
 
// Play a prank on her // Option 1 - to 0027
 
// Selection menu or option doesn't need to have period :3 -DGreater1
 
// Selection menu or option doesn't need to have period :3 -DGreater1
 
// 悪戯をする
 
// 悪戯をする
  +
 
<0025> Để yên vậy
 
<0025> Để yên vậy
 
// Leave her // Option 2 - to 0201
 
// Leave her // Option 2 - to 0201
 
// 置いていく
 
// 置いていく
  +
 
<0026> Chơi trò gì đây?
 
<0026> Chơi trò gì đây?
 
// What kind of prank? // Option 1: Path Line 0026 to 0194, all lead to 0195
 
// What kind of prank? // Option 1: Path Line 0026 to 0194, all lead to 0195
 
// どんな悪戯を?
 
// どんな悪戯を?
  +
<0027> \i{strS[1011]} - Straw in Nose
 
<0028> \i{strS[1012]} - Drag Along
+
<0027> \i{strS[1011]} - Uống nước bằng mũi
<0029> \i{strS[1013]} - Change Conversation Partners
+
<0028> \i{strS[1012]} - Lôi đi
  +
<0029> \i{strS[1013]} - Đổi người nói chuyện
<0030> \{\m{B}} (Mình chẳng hứng thú với việc bắt con bé uống nước trái cây bằng mũi nữa... thử trò khác vậy...)
 
  +
  +
<0030> \{\m{B}} (Mình chẳng hứng thú với trò bắt con bé uống nước ép bằng mũi nữa... thử làm gì khác vậy...)
 
// \{\m{B}} (I'm not interested in making her drink juice using her nose anymore... Let's try other things...) // From 0027, Straw in Nose Master, return to 0026
 
// \{\m{B}} (I'm not interested in making her drink juice using her nose anymore... Let's try other things...) // From 0027, Straw in Nose Master, return to 0026
 
// (もう鼻からジュースを飲ませるのは飽きたな…別のいっとこう…)
 
// (もう鼻からジュースを飲ませるのは飽きたな…別のいっとこう…)
  +
 
<0031> \{\m{B}} (Lần này...)
 
<0031> \{\m{B}} (Lần này...)
 
// \{\m{B}} (This time...) // From 0027, Straw in Nose Lv2
 
// \{\m{B}} (This time...) // From 0027, Straw in Nose Lv2
 
// (今度こそは…)
 
// (今度こそは…)
  +
<0032> Tôi nhanh chóng nhét ống hút vào mũi cô bé
 
  +
<0032> Tôi nhanh tay cắm ống hút vào mũi cô nhóc.
 
// I quickly insert the straw inside her nose.
 
// I quickly insert the straw inside her nose.
 
// さっと、風子の鼻の穴にストローの先端を差し込む。
 
// さっと、風子の鼻の穴にストローの先端を差し込む。
  +
 
<0033> \{\m{B}} "Rồi... chuẩn bị..."
 
<0033> \{\m{B}} "Rồi... chuẩn bị..."
 
// \{\m{B}} (All right... here goes...)
 
// \{\m{B}} (All right... here goes...)
 
// (よし…いくぞ…)
 
// (よし…いくぞ…)
  +
 
<0034> \{\m{B}} "Ha!"
 
<0034> \{\m{B}} "Ha!"
 
// \{\m{B}} "Hah!"
 
// \{\m{B}} "Hah!"
 
// 「はっ!」
 
// 「はっ!」
  +
<0035> Tôi bóp hộp sữa làm cho nước phụt ra.
 
  +
<0035> Tôi bóp mạnh hộp khiến nước phụt ra.
 
// I squeeze the paper pack and let the contents squirt out.
 
// I squeeze the paper pack and let the contents squirt out.
 
// 気合いもろとも、紙パックの腹を押し込んだ。
 
// 気合いもろとも、紙パックの腹を押し込んだ。
  +
<0036> Chuuuu!
 
  +
<0036> Phụttt!
 
// Chuuuuu!
 
// Chuuuuu!
 
// ちゅうっ!
 
// ちゅうっ!
  +
<0037> \{Fuko} "Mmmmph!"
 
// \{Fuko} "Mmmmph!"
+
<0037> \{Fuuko} "Ưmmmm!"
  +
// \{Fuuko} "Mmmmph!"
 
// 「んんーっ!」
 
// 「んんーっ!」
  +
<0038> Tôi nhảy lùi lại giữ khoảng cách khi con bé quay trở lại thực tại, giả bộ không biết gì.
 
  +
<0038> Tôi nhảy lùi lại giữ khoảng cách vừa lúc cô nhóc hoàn hồn, giả lơ không biết gì hết.
 
// I jump back and distance myself as she returns to reality, pretending I don't know anything.
 
// I jump back and distance myself as she returns to reality, pretending I don't know anything.
 
// 風子が我に返る。俺は飛び退き、距離を置いて、平静を装う。
 
// 風子が我に返る。俺は飛び退き、距離を置いて、平静を装う。
  +
 
<0039> Chà... không biết kết quả thế nào...
 
<0039> Chà... không biết kết quả thế nào...
 
// Well then... I wonder what will be the result...
 
// Well then... I wonder what will be the result...
 
// さて…結果はどうだ…。
 
// さて…結果はどうだ…。
  +
<0040> \{Fuko} "Lại có gì lạ lạ trong mũi Fuko."
 
  +
<0040> \{Fuuko} "Lại có gì lạ lạ trong mũi Fuuko."
// \{Fuko} "There's something weird inside Fuko's nose again."
 
  +
// \{Fuuko} "There's something weird inside Fuuko's nose again."
 
// 「また、なんか鼻がヘンでしたっ」
 
// 「また、なんか鼻がヘンでしたっ」
  +
<0041> \{Fuko} "Chuuuu... chuuuu..."
 
// \{Fuko} "Chuuuu... chuuuu..."
+
<0041> \{Fuuko} "Xììì... xììì..."
  +
// \{Fuuko} "Chuuuu... chuuuu..."
 
// Alt - "Sniff...sniff~..." - Kinny Riddle
 
// Alt - "Sniff...sniff~..." - Kinny Riddle
 
// 「ちんっ、ちんっ」
 
// 「ちんっ、ちんっ」
  +
<0042> Con bé khì mũi như lúc trước.
 
  +
<0042> Cô nhóc khì mũi như hôm trước.
 
// She blows her nose just like before.
 
// She blows her nose just like before.
 
// いつものように鼻をかむ。
 
// いつものように鼻をかむ。
  +
<0043> \{Fuko} "Ưưư... khó chịu quá mà chẳng có gì ra cả."
 
// \{Fuko} "Mmmph... it's itchy, but nothing is coming out."
+
<0043> \{Fuuko} "Ưưư... khó chịu quá, chẳng hết."
  +
// \{Fuuko} "Mmmph... it's itchy, but nothing is coming out."
 
// 「んーっ、むずがゆいですが、何も出てこないです」
 
// 「んーっ、むずがゆいですが、何も出てこないです」
  +
<0044> \{Fuko} "Mà sao cổ họng Fuko hết khô rồi nhỉ?"
 
  +
<0044> \{Fuuko} "Mà sao Fuuko thấy hết khô cổ rồi nhỉ?"
// \{Fuko} "And also, why is Fuko's throat wet?"
 
  +
// \{Fuuko} "And also, why is Fuuko's throat wet?"
 
// 「そして、なぜか、喉が潤っています」
 
// 「そして、なぜか、喉が潤っています」
  +
 
<0045> Tốt! \pCon bé uống rồi!
 
<0045> Tốt! \pCon bé uống rồi!
 
// ...All right! \pI was able to make her drink it!
 
// ...All right! \pI was able to make her drink it!
 
// …やった\p…ついに飲ませた。
 
// …やった\p…ついに飲ませた。
// Floating banner: You have mastered the "Drinking Juice through the Nose" Skill!
+
// Floating banner: Thành thục kỹ năng "Uống nước ép bằng lỗ mũi"!
  +
<0046> ...Chậc! Mình là thằng ngốc chắc?
 
  +
<0046> ... Khỉ thật! Tôi là thằng hề chắc?
 
// ...Geh! Am I some kind of an idiot?
 
// ...Geh! Am I some kind of an idiot?
 
// …って、アホか俺は。
 
// …って、アホか俺は。
  +
<0047> <0024> Xem nào... không biết làm vậy có hay không nhưng cũng nên thử.
 
  +
<0047> Xem nào... Chẳng biết trò này có gì vui không, nhưng cứ thử xem.
 
// Let's see... I don't know if this will be interesting, but I'll try. // From 0027 - Straw in Nose Lv1
 
// Let's see... I don't know if this will be interesting, but I'll try. // From 0027 - Straw in Nose Lv1
 
// どれ。面白いかどうかはわからないが、やってみよう。
 
// どれ。面白いかどうかはわからないが、やってみよう。
  +
<0048> Tôi chậm rãi nhét ống hút vào cái mũi đầy sơ hở của con bé.
 
  +
<0048> Tôi cắm ống hút vào lỗ mũi đầy sơ hở của cô nhóc.
 
// I insert the straw inside her defenseless nose.
 
// I insert the straw inside her defenseless nose.
 
// ジュースのパックに差したストローを、その無防備な鼻の穴に挿入。
 
// ジュースのパックに差したストローを、その無防備な鼻の穴に挿入。
  +
<0049> Phụt.
 
  +
<0049> Rột.
 
// Squirt.
 
// Squirt.
 
// ぶすっ。
 
// ぶすっ。
  +
<0050> \{Fuko} "Aa..."
 
// \{Fuko} "Wah..."
+
<0050> \{Fuuko} "Oa..."
  +
// \{Fuuko} "Wah..."
 
// 「わっ…」
 
// 「わっ…」
  +
<0051> Tôi nhét sâu quá...
 
  +
<0051> Chết, hơi sâu quá...
 
// I put it in too deep...
 
// I put it in too deep...
 
// 勢いよく突っ込みすぎた…。
 
// 勢いよく突っ込みすぎた…。
  +
<0052> Tôi giật lùi khi Fuko tỉnh lại.
 
  +
<0052> Tôi giật lùi khi thấy Fuuko hoàn hồn.
 
// I quickly jump back as she comes back to herself.
 
// I quickly jump back as she comes back to herself.
 
// 我に返った風子が飛び退いていた。
 
// 我に返った風子が飛び退いていた。
  +
<0053> \{\m{B}}(Khỉ thật... thất bại rồi...)
 
  +
<0053> \{\m{B}} (Khỉ thật... thất bại rồi...)
 
// \{\m{B}} (Damn... failed, huh...)
 
// \{\m{B}} (Damn... failed, huh...)
 
// (くそぅ…失敗か…)
 
// (くそぅ…失敗か…)
  +
<0054> \{Fuko} "Có gì lạ lạ trong mũi Fuko."
 
  +
<0054> \{Fuuko} "Có gì lạ lạ trong mũi Fuuko."
// \{Fuko} "Something strange is inside Fuko's nose right now."
 
  +
// \{Fuuko} "Something strange is inside Fuuko's nose right now."
 
// 「なんか、今、鼻がヘンでしたっ」
 
// 「なんか、今、鼻がヘンでしたっ」
  +
<0055> \{Fuko} "Chuuuu... chuuuuu..."
 
// \{Fuko} "Chuuuu... chuuuuu..."
+
<0055> \{Fuuko} "Xììì... xììì..."
  +
// \{Fuuko} "Chuuuu... chuuuuu..."
 
// Alt - "Sniff...sniff~..." - Kinny Riddle
 
// Alt - "Sniff...sniff~..." - Kinny Riddle
 
// 「ちんっ、ちんっ」
 
// 「ちんっ、ちんっ」
  +
<0056> Cô ấy cố gắng khì mũi.
 
  +
<0056> Cô nhóc cố khì mũi.
 
// She blows her nose desperately.
 
// She blows her nose desperately.
 
// 必死に鼻をかんでいる。
 
// 必死に鼻をかんでいる。
  +
<0057> Nhưng không có gì phun ra cả.
 
  +
<0057> Nhưng chẳng có gì phọt ra cả.
 
// There isn't anything coming out though.
 
// There isn't anything coming out though.
 
// 何も出てくるはずがないが。
 
// 何も出てくるはずがないが。
  +
<0058> Tôi nắm lấy vai Fuko và lôi cô bé đi.
 
  +
<0058> Tôi nắm lấy vai Fuuko và lôi cô nhóc đi.
// I hold Fuko by the shoulder and make her walk, dragging her along. // From 0028, Drag Along Lv1
 
  +
// I hold Fuuko by the shoulder and make her walk, dragging her along. // From 0028, Drag Along Lv1
 
// 俺は風子の肩をつかんで、ずるずると引きずって歩き始める。
 
// 俺は風子の肩をつかんで、ずるずると引きずって歩き始める。
  +
<0059> Đi qua một khúc quẹo, rồi tôi để cô bé ở nơi đông người qua lại rồi một mình quay về sảnh.
 
  +
<0059> Đi qua chỗ rẽ hành lang, tôi đẩy con bé vào một lối đi nhỏ và rón rén quay về chỗ cũ.
 
// We turn a corner, then I push her inside a narrow path and head back to the hallway alone.
 
// We turn a corner, then I push her inside a narrow path and head back to the hallway alone.
 
// 角を曲がって、狭い通路の先に夢想状態の風子を押し込めると、俺はひとり廊下に舞い戻る。
 
// 角を曲がって、狭い通路の先に夢想状態の風子を押し込めると、俺はひとり廊下に舞い戻る。
  +
 
<0060> \{\m{B}} "........."
 
<0060> \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// 「………」
 
// 「………」
  +
<0061> \{\m{B}} (Lâu quá đi...)
 
  +
<0061> \{\m{B}} (Lâu quá...)
 
// \{\m{B}} (This is taking quite long...)
 
// \{\m{B}} (This is taking quite long...)
 
// (結構、長いな…)
 
// (結構、長いな…)
  +
<0062> \{Fuko} "Aa--!"
 
// \{Fuko} "Wah--!"
+
<0062> \{Fuuko} "Oa——!"
  +
// \{Fuuko} "Wah--!"
 
// 「わーっ!」
 
// 「わーっ!」
  +
<0063> Fuko chạy về phía tôi ngay khi tỉnh lại.
 
  +
<0063> Fuuko lao về phía tôi ngay khi hoàn hồn.
// Fuko came running towards me as she finally came back to reality.
 
  +
// Fuuko came running towards me as she finally came back to reality.
 
// ようやく我に返った風子が走って出てきた。
 
// ようやく我に返った風子が走って出てきた。
  +
<0064> \{Fuko} "Fuko vừa đứng ở nơi rất lạ!"
 
// \{Fuko} "Fuko was inside a strange place just now!"
+
<0064> \{Fuuko} "Fuuko vừa đứng nơi rất lạ!"
  +
// \{Fuuko} "Fuuko was inside a strange place just now!"
 
// 「今、風子、ヘンなところにいましたっ!」
 
// 「今、風子、ヘンなところにいましたっ!」
  +
<0065> \{Fuko} "Có rất nhiều bồn vệ sinh xếp hàng hình dáng kì lạ!"
 
  +
<0065> \{Fuuko} "Có rất nhiều bồn vệ sinh kỳ dị xếp thành hàng dài!"
// \{Fuko} "There were lots of urinals lined up that were unfamiliar!"
 
  +
// \{Fuuko} "There were lots of urinals lined up that were unfamiliar!"
 
// 「見慣れない形の便器がたくさん並んでましたっ!」
 
// 「見慣れない形の便器がたくさん並んでましたっ!」
  +
<0066> \{\m{B}} "Ra vậy. Em học được điều mới rồi đấy. Chỗ đó chính là phòng vệ sinh nam."
 
  +
<0066> \{\m{B}} "Ra vậy. Nhóc vừa học được kiến thức mới đấy. Chỗ đó chính là phòng vệ sinh nam."
 
// \{\m{B}} "I see. You've learned something new. The place you've been to is the guy's washroom."
 
// \{\m{B}} "I see. You've learned something new. The place you've been to is the guy's washroom."
 
// 「そうか。いい勉強になったな。そこを男子トイレというんだぞ」
 
// 「そうか。いい勉強になったな。そこを男子トイレというんだぞ」
  +
<0067> \{Fuko} "Sao Fuko lại ở trong đó?!"
 
// \{Fuko} "Why was Fuko in such a strange place?!"
+
<0067> \{Fuuko} "Sao Fuuko lại trong đó?!"
  +
// \{Fuuko} "Why was Fuuko in such a strange place?!"
 
// 「どうして、風子、あんな場所にいたんでしょうかっ」
 
// 「どうして、風子、あんな場所にいたんでしょうかっ」
  +
<0068> \{\m{B}} "Biết đâu. Hay là em lờ đờ đi vào đó mà không biết?"
 
  +
<0068> \{\m{B}} "Ai mà biết. Có khi nhóc vật vờ đi vào trong đó lúc nào chẳng hay?"
 
// \{\m{B}} "Don't know. Didn't you walk in there dizzily by yourself?"
 
// \{\m{B}} "Don't know. Didn't you walk in there dizzily by yourself?"
 
// 「さぁな。ふらふらーっと歩いていったんじゃねぇ?」
 
// 「さぁな。ふらふらーっと歩いていったんじゃねぇ?」
  +
<0069> \{Fuko} "Vậy sao... nếu vậy khi đó làm ơn cản Fuko lại nhé."
 
// \{Fuko} "Is that so... please stop Fuko when that happens."
+
<0069> \{Fuuko} " vậy ư... lần sau xin hãy cản Fuuko lại nhé."
  +
// \{Fuuko} "Is that so... please stop Fuuko when that happens."
 
// 「そうですか…そんな時は止めてください」
 
// 「そうですか…そんな時は止めてください」
  +
<0070> \{\m{B}} "Nhưng trước đó, em nên thôi mơ mộng đi."
 
  +
<0070> \{\m{B}} "Trước mắt thì nhóc thôi mơ mộng giữa ban ngày đi."
 
// \{\m{B}} "Like I said, you should stop daydreaming..."
 
// \{\m{B}} "Like I said, you should stop daydreaming..."
 
// 「だから、ぼーっとするのをやめろって…」
 
// 「だから、ぼーっとするのをやめろって…」
  +
<0071> Tôi nắm lấy vai Fuko và lôi cô bé đi.
 
  +
<0071> Tôi nắm lấy vai Fuuko và lôi cô nhóc đi.
// I hold Fuko by the shoulder and make her walk, dragging her along. // From 0028, Drag Along Lv2
 
  +
// I hold Fuuko by the shoulder and make her walk, dragging her along. // From 0028, Drag Along Lv2
 
// 俺は風子の肩をつかんで、ずるずると引きずって歩き始める。
 
// 俺は風子の肩をつかんで、ずるずると引きずって歩き始める。
  +
<0072> Tôi đến sảnh tầng một và gõ một cảnh cửa.
 
  +
<0072> Đến hành lang lầu một, tôi gõ vào một cánh cửa.
 
// I head to the first floor hallway and knock on one of the doors.
 
// I head to the first floor hallway and knock on one of the doors.
 
// 一階の廊下に並ぶドアのひとつをノックする。
 
// 一階の廊下に並ぶドアのひとつをノックする。
  +
 
<0073> Không trả lời... nghĩa là, không có ai.
 
<0073> Không trả lời... nghĩa là, không có ai.
 
// No reply... in other words, there's no one inside.
 
// No reply... in other words, there's no one inside.
 
// 返事はない。ということは誰もいないということだ。
 
// 返事はない。ということは誰もいないということだ。
  +
<0074> Tôi vội mở cửa và lẻn vào trong. Đặt Fuko ngồi lên một chiếc ghế bên trong phòng, rôi quay lại sảnh một mình.
 
  +
<0074> Tôi vội mở cửa và lẻn vào trong. Đặt Fuuko ngồi lên một chiếc ghế trong phòng, và rón rén trở ra hành lang.
// I quickly opened the door and slipped inside. I made Fuko sit in a chair located in the inner part of the room, then I went back to the hallway alone.
 
  +
// I quickly opened the door and slipped inside. I made Fuuko sit in a chair located in the inner part of the room, then I went back to the hallway alone.
 
// そっと開けたドアの隙間から潜り込むと、奥の椅子に風子を座らせ、ひとり廊下に戻る。
 
// そっと開けたドアの隙間から潜り込むと、奥の椅子に風子を座らせ、ひとり廊下に戻る。
  +
<0075> Rồi tôi chờ một ai đó.
 
  +
<0075> Rồi đứng đợi từ xa.
 
// Then, I waited somewhere else.
 
// Then, I waited somewhere else.
 
// literally it's that he waited somewhere that's separated from that place
 
// literally it's that he waited somewhere that's separated from that place
Line 247: Line 321:
 
// Forgot to mention this... I mean, Tomoya went back to the previous place where they were talking and wait there-DGreater1
 
// Forgot to mention this... I mean, Tomoya went back to the previous place where they were talking and wait there-DGreater1
 
// そして、離れた場所で待つ。
 
// そして、離れた場所で待つ。
  +
 
<0076> \{\m{B}} (Vẫn lâu như mọi khi...)
 
<0076> \{\m{B}} (Vẫn lâu như mọi khi...)
 
// \{\m{B}} (She's taking long as usual...)
 
// \{\m{B}} (She's taking long as usual...)
 
// (相変わらず、長いな…)
 
// (相変わらず、長いな…)
  +
<0077> Một giáo viên đi từ tầng trên xuống, hướng thẳng đến đây, đi vào phòng có Fuko.
 
  +
<0077> Một giáo viên đi từ tầng trên xuống, hướng thẳng đến đây, bước vào phòng mà Fuuko đang ngồi.
// A teacher comes down from upstairs, and looking straight ahead, goes into the room that Fuko's in.
 
  +
// A teacher comes down from upstairs, and looking straight ahead, goes into the room that Fuuko's in.
 
// 階段から下りてきた教師が、そのまま真っ直ぐに、風子のいる部屋に入っていった。
 
// 階段から下りてきた教師が、そのまま真っ直ぐに、風子のいる部屋に入っていった。
  +
<0078> Tôi chờ một chút nữa.
 
  +
<0078> Tôi chờ thêm chút nữa.
 
// I wait a little longer.
 
// I wait a little longer.
 
// さらに待つ。
 
// さらに待つ。
  +
 
<0079> .........
 
<0079> .........
 
// .........
 
// .........
 
// ………。
 
// ………。
  +
<0080> \{Fuko} "Aa!"
 
// \{Fuko} "Wah--!"
+
<0080> \{Fuuko} "Oa——!"
  +
// \{Fuuko} "Wah--!"
 
// 「わーっ!」
 
// 「わーっ!」
  +
<0081> Cô bé xuất hiện.
 
  +
<0081> Cô nhóc kia rồi.
 
// She appears.
 
// She appears.
 
// でてきた。
 
// でてきた。
  +
<0082> \{\m{B}} "Sao vậy, Fuko?"
 
// \{\m{B}} "What's wrong, Fuko?"
+
<0082> \{\m{B}} "Sao thế, Fuuko?"
  +
// \{\m{B}} "What's wrong, Fuuko?"
 
// 「どうした、風子」
 
// 「どうした、風子」
  +
<0083> \{Fuko} "Fuko lại ở một nơi rất lạ!"
 
// \{Fuko} "Fuko was inside a strange place again!"
+
<0083> \{Fuuko} "Fuuko lại một nơi rất lạ!"
  +
// \{Fuuko} "Fuuko was inside a strange place again!"
 
// 「また、風子、ヘンなところにいましたっ!」
 
// 「また、風子、ヘンなところにいましたっ!」
  +
<0084> \{Fuko} "Fuko ngồi trên một chiếc ghế đá có chỗ gác tay!"
 
  +
<0084> \{Fuuko} "Fuuko ngồi trên một chiếc ghế rất êm có bệ gác tay!"
// \{Fuko} "Fuko was sitting in a rocking chair with an armrest attached to it!"
 
  +
// \{Fuuko} "Fuuko was sitting in a rocking chair with an armrest attached to it!"
 
// 「肘掛け付きのふかふかの椅子に座ってました!」
 
// 「肘掛け付きのふかふかの椅子に座ってました!」
  +
// Eng dịch sai.
<0085> \{Fuko} "Rất dễ chịu, nhưng rồi Fuko nhận ra một người đàn ông có râu đứng bên cạnh cô ấy, rồi ông ta mỉm cười!"
 
  +
// \{Fuko} "It felt really good, but then Fuko noticed that there was a man with a beard right beside her, and he gave a smile!"
 
  +
<0085> \{Fuuko} "Dễ chịu lắm, nhưng rồi Fuuko nhận ra có một ông nọ để ria đứng bên cạnh, nhe răng ra cười với Fuuko!"
  +
// \{Fuuko} "It felt really good, but then Fuuko noticed that there was a man with a beard right beside her, and he gave a smile!"
 
// 「とても、気持ちよかったんですが、隣に髭を生やした大人の人がいて、風子を見ながら微笑んでいました!」
 
// 「とても、気持ちよかったんですが、隣に髭を生やした大人の人がいて、風子を見ながら微笑んでいました!」
  +
<0086> \{Fuko} "Đáng sợ quá!"
 
// \{Fuko} "It was really scary!"
+
<0086> \{Fuuko} "Đáng sợ quá!"
  +
// \{Fuuko} "It was really scary!"
 
// 「とても、不気味でした!」
 
// 「とても、不気味でした!」
  +
<0087> \{\m{B}} "Ra vậy... em vừa học được một điều mới rồi. Ông ta là người quan trọng nhất trường này."
 
  +
<0087> \{\m{B}} "Ra vậy. Nhóc vừa học được kiến thức mới đấy. Ông ta là người quan trọng nhất trường này."
 
// \{\m{B}} "I see... you've learned something new. He's the most important person in this school."
 
// \{\m{B}} "I see... you've learned something new. He's the most important person in this school."
 
// 「そうか。いい勉強になったな。その人はこの学校で一番偉い人なんだぞ」
 
// 「そうか。いい勉強になったな。その人はこの学校で一番偉い人なんだぞ」
  +
<0088> \{Fuko} "Ể?"
 
// \{Fuko} "Eh?"
+
<0088> \{Fuuko} "?"
  +
// \{Fuuko} "Eh?"
 
// 「え?」
 
// 「え?」
  +
<0089> \{\m{B}} "Đó là hiệu trưởng. Thấy không, nơi em vào lúc nãy là phòng hiệu trưởng."
 
  +
<0089> \{\m{B}} "Đó là thầy hiệu trưởng. Nhìn kìa, nơi em vào lúc nãy là phòng hiệu trưởng."
 
// \{\m{B}} "He's the principal. You see, the place you went to is the principal's office."
 
// \{\m{B}} "He's the principal. You see, the place you went to is the principal's office."
 
// 「校長先生だよ。だって、おまえが居たの、校長室だから」
 
// 「校長先生だよ。だって、おまえが居たの、校長室だから」
  +
<0090> \{Fuko} "Aa... và rồi ông ấy đánh đầu Fuko rất mạnh..."
 
// \{Fuko} "Wah... and then he hit Fuko so hard on the head..."
+
<0090> \{Fuuko} "Oa... rồi ông ấy cốc vào đầu Fuuko thật mạnh..."
  +
// \{Fuuko} "Wah... and then he hit Fuuko so hard on the head..."
 
// 「わっ…思いきり、これで頭を叩いてきてしまいました…」
 
// 「わっ…思いきり、これで頭を叩いてきてしまいました…」
  +
 
<0091> Chắc là đau lắm.
 
<0091> Chắc là đau lắm.
 
// It seems that hurts a lot.
 
// It seems that hurts a lot.
 
// すごく痛そうだ。
 
// すごく痛そうだ。
  +
<0092> \{Fuko} "Nhưng mà... Fuko vào đó khi nào vậy..."
 
// \{Fuko} "Even so... when did Fuko go there..."
+
<0092> \{Fuuko} "Nhưng ... Fuuko vào đó khi nào vậy...?"
  +
// \{Fuuko} "Even so... when did Fuuko go there..."
 
// 「それにしても、風子、いつの間にあんな場所にいたんでしょうか…」
 
// 「それにしても、風子、いつの間にあんな場所にいたんでしょうか…」
  +
<0093> \{\m{B}} "Không biết nữa, lạ nhỉ?"
 
  +
<0093> \{\m{B}} "Anh cũng không biết nữa, lạ quá ta?"
 
// \{\m{B}} "I don't know, isn't it strange?"
 
// \{\m{B}} "I don't know, isn't it strange?"
 
// 「さぁ、不思議だな」
 
// 「さぁ、不思議だな」
  +
<0094> \{Fuko} "Lạ thật."
 
// \{Fuko} "It's strange."
+
<0094> \{Fuuko} "Lạ thật."
  +
// \{Fuuko} "It's strange."
 
// 「不思議です」
 
// 「不思議です」
  +
<0095> \{Fuko} "Giờ thì Fuko lo lắng vì thói quen kì quái này rồi..."
 
// \{Fuko} "Fuko's quite worried now because a weird habit like this exists..."
+
<0095> \{Fuuko} "Giờ thì Fuuko thấy hơi lo thói quen kỳ cục này rồi..."
  +
// \{Fuuko} "Fuuko's quite worried now because a weird habit like this exists..."
 
// 「風子、ヘンな癖でもあるのかと心配になってきました」
 
// 「風子、ヘンな癖でもあるのかと心配になってきました」
  +
<0096> \{\m{B}} "Đúng vậy."
 
  +
<0096> \{\m{B}} "Đúng đó."
 
// \{\m{B}} "It does."
 
// \{\m{B}} "It does."
 
// 「ある」
 
// 「ある」
  +
<0097> \{Fuko} "Nhưng Fuko lúc nào cũng tỉnh táo, nên điều đó là không thể."
 
  +
<0097> \{Fuuko} "Nhưng Fuuko luôn luôn tỉnh táo, nên không thể nào đâu."
// \{Fuko} "But Fuko is always conscious, so that shouldn't be possible."
 
  +
// \{Fuuko} "But Fuuko is always conscious, so that shouldn't be possible."
 
// 「でも、風子、いつでも気を張ってますから、それはないはずです」
 
// 「でも、風子、いつでも気を張ってますから、それはないはずです」
  +
<0098> Cô bé chẳng chịu lắng nghe người khác gì cả.
 
  +
<0098> Chẳng chịu tiếp thu lời người khác nói gì cả.
 
// She doesn't listen to other people's words at all.
 
// She doesn't listen to other people's words at all.
 
// ぜんぜん人の話を聞いていない。
 
// ぜんぜん人の話を聞いていない。
  +
<0099> \{\m{B}} "Vả lại, ít nhất anh cũng cho em cơ hội gặp người em không biết rồi."
 
  +
<0099> \{\m{B}} "Ít nhất đấy cũng là cơ hội để nhóc gặp người không quen biết mà."
 
// \{\m{B}} "Besides, I at least gave you the chance of meeting someone you don't know."
 
// \{\m{B}} "Besides, I at least gave you the chance of meeting someone you don't know."
 
// 「俺はおまえほど隙だらけな奴を他に知らないぞ」
 
// 「俺はおまえほど隙だらけな奴を他に知らないぞ」
  +
<0100> \{Fuko} "Chẳng giống cơ hội gì cả. Fuko nên cẩn thận hơn mới phải."
 
  +
<0100> \{Fuuko} "Chẳng giống cơ hội gì cả. Fuuko nên cẩn thận hơn mới được."
// \{Fuko} "It's nothing like a chance at all. Fuko should be a lot more careful instead."*
 
  +
// \{Fuuko} "It's nothing like a chance at all. Fuuko should be a lot more careful instead."*
 
// 「隙なんてないです。かなり注意深いほうです」
 
// 「隙なんてないです。かなり注意深いほうです」
  +
<0101> \{\m{B}} "Vậy à..."
 
  +
<0101> \{\m{B}} "Vậy hả..."
 
// \{\m{B}} "Is that so..."
 
// \{\m{B}} "Is that so..."
 
// 「そうかよ…」
 
// 「そうかよ…」
  +
<0102> Trò này đủ rồi...
 
  +
<0102> Dừng trò này lại được rồi...
 
// Is this prank good enough...?
 
// Is this prank good enough...?
 
// この悪戯はもう十分か…。
 
// この悪戯はもう十分か…。
// Floating Banner: You have mastered the "Switch Location" Skill!
+
// Floating Banner: Thành thục kỹ năng "Hoán đổi vị trí"!
  +
<0103> ...Chậc! Mình là thằng ngốc chắc?
 
  +
<0103> ... Khỉ thật! Tôi là thằng hề chắc?
 
// ...Geh! Am I an idiot?
 
// ...Geh! Am I an idiot?
 
// …って、アホか俺は。
 
// …って、アホか俺は。
  +
<0104> Tôi nắm lấy vai Fuko và lôi con bé đi.
 
  +
<0104> Tôi nắm lấy vai Fuuko và lôi cô nhóc đi.
// I hold Fuko by the shoulder and make her walk, dragging her along. // From 0028, Drag Along Lv2 + Must have met Yukine
 
  +
// I hold Fuuko by the shoulder and make her walk, dragging her along. // From 0028, Drag Along Lv2 + Must have met Yukine
 
// 俺は風子の肩をつかんで、ずるずると引きずって歩き始める。
 
// 俺は風子の肩をつかんで、ずるずると引きずって歩き始める。
  +
<0105> Và rồi, nhốt con bé trong một căn phòng.
 
  +
<0105> Rồi đẩy con bé trong một căn phòng.
 
// And then, I shut her inside that one room.
 
// And then, I shut her inside that one room.
 
// そして、ある一室に風子を閉じこめてみた。
 
// そして、ある一室に風子を閉じこめてみた。
  +
.........
 
  +
<0106> .........
 
// .........
 
// .........
 
// ………。
 
// ………。
  +
......
 
  +
<0107> ......
 
// ......
 
// ......
 
// ……。
 
// ……。
Line 347: Line 454:
 
// .........
 
// .........
 
// ………。
 
// ………。
  +
 
<0109> Lâu thật đấy...
 
<0109> Lâu thật đấy...
 
// This is quite long...
 
// This is quite long...
 
// かなり長い…。
 
// かなり長い…。
  +
<0110> \{Fuko} "Mmmmph!"
 
// \{Fuko} "Mmmmph!"
+
<0110> \{Fuuko} "Ưmmm!"
  +
// \{Fuuko} "Mmmmph!"
 
// 「んーっ!」
 
// 「んーっ!」
  +
<0111> Cuối cùng cũng xuất hiện.
 
  +
<0111> Cô nhóc chạy ra kìa.
 
// She finally appears.
 
// She finally appears.
 
// ようやく出てきた。
 
// ようやく出てきた。
  +
<0112> \{\m{B}} "Sao vậy Fuko?"
 
// \{\m{B}} "What's wrong, Fuko?"
+
<0112> \{\m{B}} "Sao thế, Fuuko?"
  +
// \{\m{B}} "What's wrong, Fuuko?"
 
// 「どうした、風子」
 
// 「どうした、風子」
  +
<0113> \{Fuko} "Fuko lại ở chỗ rất lạ!"
 
// \{Fuko} "Fuko was inside a strange place again!"
+
<0113> \{Fuuko} "Fuuko lại một nơi rất lạ!"
  +
// \{Fuuko} "Fuuko was inside a strange place again!"
 
// 「また、風子、ヘンなところにいましたっ!」
 
// 「また、風子、ヘンなところにいましたっ!」
  +
<0114> \{Fuko} "Có rất nhiều sách cũ."
 
// \{Fuko} "There are lots of old books inside."
+
<0114> \{Fuuko} "Chỗ đó rất nhiều sách ."
  +
// \{Fuuko} "There are lots of old books inside."
 
// 「古い本がたくさん置いてありましたっ」
 
// 「古い本がたくさん置いてありましたっ」
  +
<0115> \{\m{B}} "Ra vậy... đó là phòng tư liệu."
 
  +
<0115> \{\m{B}} "Anh biết rồi... đó là phòng tư liệu."
 
// \{\m{B}} "I see... that place is the reference room."
 
// \{\m{B}} "I see... that place is the reference room."
 
// 「そうか。そこを資料室と言うんだぞ」
 
// 「そうか。そこを資料室と言うんだぞ」
  +
<0116> \{Fuko} "Rồi Fuko nhận ra có một tách cà phê trước mặt cô ấy."
 
  +
<0116> \{Fuuko} "Rồi Fuuko nhận ra có một tách cà phê đặt trước mặt mình."
// \{Fuko} "Then Fuko realized that there was a cup of coffee in front of her."
 
  +
// \{Fuuko} "Then Fuuko realized that there was a cup of coffee in front of her."
 
// 「気づいたら、目の前にコーヒーが置いてありましたっ」
 
// 「気づいたら、目の前にコーヒーが置いてありましたっ」
  +
<0117> \{Fuko} "Và rồi một cô gái tươi cười có gắn thứ giống máy dò hồn ma trên đầu đang nhìn Fuko."
 
  +
<0117> \{Fuuko} "Và rồi một chị có gắn vật gì giống máy dò yêu quái trên đầu nhìn Fuuko cười cười."
// \{Fuko} "And there's a smiling girl that has something that looks like a ghost detector on the top of her head watching Fuko."
 
  +
// \{Fuuko} "And there's a smiling girl that has something that looks like a ghost detector on the top of her head watching Fuuko."
 
// 「正面に、頭のてっぺんが妖怪探知機みたいになっている女の人が風子のことを見て、にこにこしてましたっ」
 
// 「正面に、頭のてっぺんが妖怪探知機みたいになっている女の人が風子のことを見て、にこにこしてましたっ」
  +
<0118> \{Fuko} "Cô ấy hỏi nên cho vào bao nhiêu đường, và rồi, khi Fuko nói không uống cà phê đắng, cô ấy cho vào rất nhiều đường."
 
  +
<0118> \{Fuuko} "Chị ấy hỏi nên cho vào bao nhiêu đường, và rồi, khi Fuuko nói không uống được cà phê đắng, chị ấy cho vào rất nhiều đường."
// \{Fuko} "She asked how much sugar she should put in the coffee, and then, when Fuko said she didn't drink bitter coffee, she put in a lot of sugar."
 
  +
// \{Fuuko} "She asked how much sugar she should put in the coffee, and then, when Fuuko said she didn't drink bitter coffee, she put in a lot of sugar."
 
// 「砂糖をいくつ入れますかと訊かれたので、コーヒーは甘くないと飲めないですと答えたら、砂糖をたくさん入れてくれました」
 
// 「砂糖をいくつ入れますかと訊かれたので、コーヒーは甘くないと飲めないですと答えたら、砂糖をたくさん入れてくれました」
  +
<0119> \{Fuko} "Cô gái nhìn Fuko uống cà phê."
 
// \{Fuko} "The girl watched Fuko drink the coffee."
+
<0119> \{Fuuko} "Chị ấy nhìn Fuuko uống phê."
  +
// \{Fuuko} "The girl watched Fuuko drink the coffee."
 
// 「風子、女の人に見つめられたまま、コーヒーをいただきました」
 
// 「風子、女の人に見つめられたまま、コーヒーをいただきました」
  +
<0120> \{Fuko} "Khi đó, cảm giác rất dễ chịu đến nỗi Fuko không quan tâm chuyện gì đang diễn ra nữa."
 
  +
<0120> \{Fuuko} "Khi đó, cảm giác dễ chịu đến nỗi Fuuko chẳng thèm quan tâm chuyện gì đang diễn ra nữa."
// \{Fuko} "When she did that, it felt quite nice that Fuko didn't care what happened anymore."
 
  +
// \{Fuuko} "When she did that, it felt quite nice that Fuuko didn't care what happened anymore."
 
// 「そうしたら、ふわふわといい気持ちになってきて、何もかもどうでもよくなってきましたっ」
 
// 「そうしたら、ふわふわといい気持ちになってきて、何もかもどうでもよくなってきましたっ」
  +
<0121> \{Fuko} "Fuko ngồi đó như người bất lực!"
 
  +
<0121> \{Fuuko} "Fuuko ngồi đơ ra đó như phế nhân ấy!"
// \{Fuko} "Fuko stayed there like a disabled person!"
 
  +
// \{Fuuko} "Fuuko stayed there like a disabled person!"
 
// 「風子、そのまま、廃人になってしまうところでしたっ!」
 
// 「風子、そのまま、廃人になってしまうところでしたっ!」
  +
<0122> \{Fuko} "Hà... hà... suýt nữa thì..."
 
// \{Fuko} "Pant... pant... that was close..."
+
<0122> \{Fuuko} "Hộc... hộc... suýt nữa thì..."
  +
// \{Fuuko} "Pant... pant... that was close..."
 
// 「はぁ…はぁ…危なかったです…」
 
// 「はぁ…はぁ…危なかったです…」
  +
<0123> \{Fuko} "Nơi đó rất nguy hiểm, anh sẽ thấy rất dễ chịu."
 
  +
<0123> \{Fuuko} "Nơi đó rất nguy hiểm, anh sẽ hoàn toàn bị sa ngã."
// \{Fuko} "That place is really dangerous, you'll feel really comfortable."
 
  +
// \{Fuuko} "That place is really dangerous, you'll feel really comfortable."
 
// 「あの場所はやばいですっ、和みすぎますっ」
 
// 「あの場所はやばいですっ、和みすぎますっ」
  +
<0124> \{\m{B}} "Chà, đúng là trải nghiệm kinh hoảng nhỉ."
 
  +
<0124> \{\m{B}} "Chà, đúng là trải nghiệm kinh hoàng nhỉ."
 
// \{\m{B}} "Well, that surely was a terrible experience."
 
// \{\m{B}} "Well, that surely was a terrible experience."
 
// 「そりゃ、大変だったな」
 
// 「そりゃ、大変だったな」
  +
<0125> \{Fuko} "Nhưng sao lại là Fuko, sao cô ấy không biết, cảm giác như đang trong đoàn thám hiểm Kawakuchi vậy?"
 
  +
<0125> \{Fuuko} "Nhưng sao Fuuko lại không hay biết gì cả, cảm giác như đang trong \g{Đoàn thám hiểm Kawaguchi}={'Đoàn thám hiểm Kawaguchi' là một chương trình truyền hình thực tế về phiêu lưu sinh tồn của Nhật Bản, phát sóng vào tối thứ Tư hàng tuần trên kênh TV Asahi từ năm 1978 đến 1986.} ấy?"
// \{Fuko} "But why was it that Fuko, while she didn't know, behaved so much like she was in a Kawakuchi expedition?"
 
  +
// \{Fuuko} "But why was it that Fuuko, while she didn't know, behaved so much like she was in a Kawakuchi expedition?"
 
// 「しかし、どうして風子、知らない間に、川口探検隊のような真似をしてるんでしょうか」
 
// 「しかし、どうして風子、知らない間に、川口探検隊のような真似をしてるんでしょうか」
  +
<0126> \{Fuko} "Fuko đúng là người thích thám hiểm."
 
  +
<0126> \{Fuuko} "Fuuko đúng là người thích thám hiểm rồi."
// \{Fuko} "Fuko's completely an adventure lover."
 
  +
// \{Fuuko} "Fuuko's completely an adventure lover."
 
// 「かなり命知らずの冒険野郎です」
 
// 「かなり命知らずの冒険野郎です」
  +
<0127> \{\m{B}} "Đúng vậy."
 
  +
<0127> \{\m{B}} "Lại chả."
 
// \{\m{B}} "You're right."
 
// \{\m{B}} "You're right."
 
// 「そうだな」
 
// 「そうだな」
  +
<0128> Trò này đủ rồi...
 
  +
<0128> Dừng trò này lại được rồi...
 
// Is this prank good enough...?
 
// Is this prank good enough...?
 
// この悪戯はもう十分か…。
 
// この悪戯はもう十分か…。
// Floating Banner: You have mastered the "Switch Location" Skill!
+
// Floating Banner: Thành thục kỹ năng "Hoán đổi vị trí"!
  +
<0129> ...Chậc! Mình là thằng ngốc chắc?
 
  +
<0129> ... Khỉ thật! Tôi là thằng hề chắc?
 
// ...Geh! Am I an idiot?
 
// ...Geh! Am I an idiot?
 
// …って、アホか俺は。
 
// …って、アホか俺は。
  +
<0130> Tôi nhìn quanh.
 
  +
<0130> Tôi ngó quanh.
 
// I look around. // From 0029, Change Conversation Partners Lv1
 
// I look around. // From 0029, Change Conversation Partners Lv1
 
// 俺はきょろきょろと辺りを見回した。
 
// 俺はきょろきょろと辺りを見回した。
  +
<0131> Tôi thấy một học sinh khóa dưới, gọi cậu ta đến chỗ tôi và Fuko, vẫn đang mơ mộng.
 
  +
<0131> Nhìn thấy một học sinh lớp dưới, tôi gọi cậu ta đến trong khi Fuuko vẫn đang mơ mộng.
// I find an underclassman, and call him over to me and Fuko, who's in her dreamland.
 
  +
// I find an underclassman, and call him over to me and Fuuko, who's in her dreamland.
 
// 下級生の男子を見つけ、夢想に耽る風子の前まで呼び寄せる。
 
// 下級生の男子を見つけ、夢想に耽る風子の前まで呼び寄せる。
  +
<0132> \{Nam Sinh} "Có gì không ạ?"
 
// \{Male Student} "You need something?"
+
<0132> \{Nam sinh} " không ạ?"
  +
// \{Nam sinh} "You need something?"
 
// 「何か?」
 
// 「何か?」
  +
<0133> \{\m{B}} "Khi con bé tỉnh lại, nói với nó rằng 'anh là \m{A} đây, gương mặt anh đã thay đổi rồi.'"
 
  +
<0133> \{\m{B}} "Khi con bé hoàn hồn, nói với nó rằng 'anh là \m{A} đây, gương mặt anh đã thay đổi.'"
 
// \{\m{B}} "When she comes back to reality, tell her 'I'm \m{A}, my face has changed.'."
 
// \{\m{B}} "When she comes back to reality, tell her 'I'm \m{A}, my face has changed.'."
 
// 「こいつが我に返ったらさ、僕が\m{A}です、顔が変わりましたって言い張ってくれ」
 
// 「こいつが我に返ったらさ、僕が\m{A}です、顔が変わりましたって言い張ってくれ」
  +
<0134> \{Nam Sinh} "Ể...? Sao vậy?"
 
// \{Male Student} "Eh...? Why that?"
+
<0134> \{Nam sinh} "Ơ...? Sao vậy?"
  +
// \{Nam sinh} "Eh...? Why that?"
 
// 「え…? なんですかそれ」
 
// 「え…? なんですかそれ」
  +
<0135> \{\m{B}} "Chỉ là để chứng minh con bé đang mơ mộng thôi. Nên cứ nói vậy nhé."
 
  +
<0135> \{\m{B}} "Chỉ để chứng minh là con bé đang mơ mộng giữa ban ngày thôi. Cứ nói thế nhé."
 
// \{\m{B}} "I was just thinking of proving that she is daydreaming. So please say that."
 
// \{\m{B}} "I was just thinking of proving that she is daydreaming. So please say that."
 
// 「こいつがぼーっとしてることを証明してやろうと思ってな。そう言ってくれ」
 
// 「こいつがぼーっとしてることを証明してやろうと思ってな。そう言ってくれ」
  +
<0136> \{Nam Sinh} "Hà..."
 
// \{Male Student} "Sigh..."
+
<0136> \{Nam sinh} "Hầy..."
  +
// \{Nam sinh} "Sigh..."
 
// 「はぁ…」
 
// 「はぁ…」
  +
<0137> \{\m{B}} "Còn nữa, nếu con bé hỏi bằng cách nào, cứ nói thỉnh thoảng em lại lột da nhé."
 
  +
<0137> \{\m{B}} "Còn nữa, nếu con bé hỏi bằng cách nào, cứ nói 'thỉnh thoảng anh lại lột da' nhé."
 
// \{\m{B}} "And also, if she asks how, tell her that you shed your skin once in a while."
 
// \{\m{B}} "And also, if she asks how, tell her that you shed your skin once in a while."
 
// 「それで、どうしたのかと訊かれたら、たまに脱皮するんだ、と答えろ」
 
// 「それで、どうしたのかと訊かれたら、たまに脱皮するんだ、と答えろ」
  +
<0138> \{\m{B}} "Rồi sau đó cứ nói 'chắc vậy', đươc không?"
 
  +
<0138> \{\m{B}} "Rồi sau đó cứ lặp đi lặp lại câu 'chắc vậy', rõ chứ?"
 
// \{\m{B}} "Then after that, say 'I guess so', okay?"
 
// \{\m{B}} "Then after that, say 'I guess so', okay?"
 
// 「後は適当に、とりあえずね、と言っておけ。いいな」
 
// 「後は適当に、とりあえずね、と言っておけ。いいな」
  +
<0139> \{Nam Sinh} "V-vâng..."
 
// \{Male Student} "O-okay..."
+
<0139> \{Nam sinh} "V-vâng..."
  +
// \{Nam sinh} "O-okay..."
 
// 「は、はぁ…」
 
// 「は、はぁ…」
  +
<0140> Tôi đi ra xa rồi chờ ở một nơi có thể thấy được họ.
 
  +
<0140> Tôi đi ra xa rồi nấp ở một nơi có thể thấy được họ.
 
// I distanced myself from them and waited at a place where I can see them.
 
// I distanced myself from them and waited at a place where I can see them.
 
// 少し離れて、ふたりが見える位置で待つ。
 
// 少し離れて、ふたりが見える位置で待つ。
  +
<0141> \{Fuko} "Hà..."
 
// \{Fuko} "Sigh..."
+
<0141> \{Fuuko} "Ha..."
  +
// \{Fuuko} "Sigh..."
 
// 「はっ…」
 
// 「はっ…」
  +
<0142> Fuko tỉnh lại rồi.
 
  +
<0142> Fuuko hoàn hồn rồi.
// Fuko has returned to reality.
 
  +
// Fuuko has returned to reality.
 
// 風子が我に返る。
 
// 風子が我に返る。
  +
<0143> \{Fuko} "Ừm, ta đang ở đâu vậy..."
 
// \{Fuko} "Well, where were we..."
+
<0143> \{Fuuko} "Ưm... chúng ta đang nói về chuyện..."
  +
// \{Fuuko} "Well, where were we..."
 
// 「ええと、なんの話をしてたんでしたっけ…」
 
// 「ええと、なんの話をしてたんでしたっけ…」
  +
<0144> \{Fuko} "Hả?"
 
// \{Fuko} "Huh?"
+
<0144> \{Fuuko} "Hả?"
  +
// \{Fuuko} "Huh?"
 
// 「あれ?」
 
// 「あれ?」
  +
<0145> Con bé nhận ra người trước mặt không phải tôi.
 
  +
<0145> Cô nhóc nhận ra người đứng trước mặt không còn là tôi nữa.
 
// She realizes that the one standing in front of her is not me.
 
// She realizes that the one standing in front of her is not me.
 
// 正面に立つのが俺でなくなっていることに気づく。
 
// 正面に立つのが俺でなくなっていることに気づく。
  +
<0146> \{Fuko} "Chuyện gì xảy ra với \m{A}-san rồi?"
 
// \{Fuko} "What happened to \m{A}-san?"
+
<0146> \{Fuuko} "Chuyện xảy ra với \m{A}-san rồi?"
  +
// \{Fuuko} "What happened to \m{A}-san?"
 
// 「\m{A}さんは、どうしたんでしょうか」
 
// 「\m{A}さんは、どうしたんでしょうか」
  +
<0147> \{Nam Sinh} "Anh là \m{A} đây, mặt anh thay đổi rồi."
 
// \{Male Student} "I'm \m{A}, my face has changed."
+
<0147> \{Nam sinh} "Anh là \m{A} đây, gương mặt anh đã thay đổi."
  +
// \{Nam sinh} "I'm \m{A}, my face has changed."
 
// 「僕が\m{A}です。顔が変わりました」
 
// 「僕が\m{A}です。顔が変わりました」
  +
<0148> \{Fuko} "Ể...?"
 
// \{Fuko} "Eh..."
+
<0148> \{Fuuko} "...?"
  +
// \{Fuuko} "Eh..."
 
// 「えっ…」
 
// 「えっ…」
  +
<0149> \{Fuko} "Xin chờ chút..."
 
// \{Fuko} "Please wait a second..."
+
<0149> \{Fuuko} "Xin chờ chút..."
  +
// \{Fuuko} "Please wait a second..."
 
// 「ちょっと待ってください…」
 
// 「ちょっと待ってください…」
  +
<0150> \{Fuko} "Fuko sẽ hỏi lại..."
 
// \{Fuko} "Fuko will ask one more time..."
+
<0150> \{Fuuko} "Fuuko sẽ hỏi lại..."
  +
// \{Fuuko} "Fuuko will ask one more time..."
 
// 「もう一度訊きます…」
 
// 「もう一度訊きます…」
  +
<0151> \{Fuko} "Chuyện gì xảy ra với \m{A}-san rồi?"
 
// \{Fuko} "What happened to \m{A}-san?"
+
<0151> \{Fuuko} "Chuyện xảy ra với \m{A}-san rồi?"
  +
// \{Fuuko} "What happened to \m{A}-san?"
 
// 「\m{A}さんは、どうしたんでしょうか?」
 
// 「\m{A}さんは、どうしたんでしょうか?」
  +
<0152> \{Nam Sinh} "Anh là \m{A} đây, mặt anh thay đổi rồi."
 
// \{Male Student} "I'm \m{A}, my face has changed."
+
<0152> \{Nam sinh} "Anh là \m{A} đây, gương mặt anh đã thay đổi."
  +
// \{Nam sinh} "I'm \m{A}, my face has changed."
 
// 「僕が\m{A}です。顔が変わりました」
 
// 「僕が\m{A}です。顔が変わりました」
  +
<0153> \{Fuko} "Aa!"
 
// \{Fuko} "Wah--!"
+
<0153> \{Fuuko} "Oa——!"
  +
// \{Fuuko} "Wah--!"
 
// 「わーっ!」
 
// 「わーっ!」
  +
<0154> \{Fuko} "Gương mặt \m{A}-san thay đổi thật rồi!"
 
// \{Fuko} "\m{A}-san's face has really changed!"
+
<0154> \{Fuuko} "Mặt \m{A}-san thay đổi thật rồi!"
  +
// \{Fuuko} "\m{A}-san's face has really changed!"
 
// 「\m{A}さんっ、本当に顔が変わってますっ!」
 
// 「\m{A}さんっ、本当に顔が変わってますっ!」
  +
<0155> \{Fuko} "Chuyện gì vậy?"
 
  +
<0155> \{Fuuko} "Sao mà anh làm được chứ?"
// \{Fuko} "What happened?"
 
  +
// \{Fuuko} "What happened?"
 
// 「一体どうしたんですかっ」
 
// 「一体どうしたんですかっ」
  +
// Eng dịch sai.
<0156> \{Nam Sinh} "Thỉnh thoảng anh lại lột da."
 
  +
// \{Male Student} "I shed my skin once in a while."
 
  +
<0156> \{Nam sinh} "Thỉnh thoảng anh lại lột da."
  +
// \{Nam sinh} "I shed my skin once in a while."
 
// 「たまに脱皮するんだ」
 
// 「たまに脱皮するんだ」
  +
<0157> \{Fuko} "Khoan đã!"
 
// \{Fuko} "Wait a second!"
+
<0157> \{Fuuko} "Đợi một chút đã!"
  +
// \{Fuuko} "Wait a second!"
 
// 「まっ、待ってくださいっ!」
 
// 「まっ、待ってくださいっ!」
  +
<0158> \{Fuko} "Đúng là một lời thú nhận bất ngờ."
 
  +
<0158> \{Fuuko} "Đúng là một lời thú nhận kinh hoàng."
// \{Fuko} "That is quite a shocking confession."
 
  +
// \{Fuuko} "That is quite a shocking confession."
 
// 「それはあまりに衝撃的な告白ですっ」
 
// 「それはあまりに衝撃的な告白ですっ」
  +
<0159> \{Fuko} "\m{A}-san... anh đang lột da à?"
 
// \{Fuko} "\m{A}-san... are you shedding skin?"
+
<0159> \{Fuuko} "\m{A}-san... anh đang lột da à?"
  +
// \{Fuuko} "\m{A}-san... are you shedding skin?"
 
// 「\m{A}さんは…そのっ、脱皮するんですかっ」
 
// 「\m{A}さんは…そのっ、脱皮するんですかっ」
  +
<0160> \{Nam Sinh} "Chắc vậy."
 
// \{Male Student} "I guess so."
+
<0160> \{Nam sinh} "Chắc vậy."
  +
// \{Nam sinh} "I guess so."
 
// 「とりあえずね」
 
// 「とりあえずね」
  +
<0161> \{Fuko} "Chắc vậy? Việc đó có cần thiết không?!"
 
// \{Fuko} "You guess so? Do you really need to do that?!"
+
<0161> \{Fuuko} "Chắc vậy? Anh phải làm vậy thật à?!"
  +
// \{Fuuko} "You guess so? Do you really need to do that?!"
 
// 「とりあえずって、そんな適当にしてしまうんですかっ!」
 
// 「とりあえずって、そんな適当にしてしまうんですかっ!」
  +
<0162> \{Fuko} "A... Fuko không biết người như vậy cũng tồn tại!"
 
// \{Fuko} "Ah... Fuko didn't know that such a person exists!"
+
<0162> \{Fuuko} "A... Fuuko không biết người như vậy cũng tồn tại!"
  +
// \{Fuuko} "Ah... Fuuko didn't know that such a person exists!"
 
// 「ああ、そんな人がいるなんて、風子知らなかったですっ」
 
// 「ああ、そんな人がいるなんて、風子知らなかったですっ」
  +
<0163> \{Fuko} "Hay là, Fuko là người duy nhất không biết!"
 
// \{Fuko} "Or maybe, the only one who doesn't know is Fuko!"
+
<0163> \{Fuuko} " lẽ nào, Fuuko người duy nhất không biết!"
  +
// \{Fuuko} "Or maybe, the only one who doesn't know is Fuuko!"
 
// 「それとも、風子が知らなかっただけでしょうかっ」
 
// 「それとも、風子が知らなかっただけでしょうかっ」
  +
<0164> \{Fuko} "Có ai khác lột da như anh không?"
 
// \{Fuko} "Are there other people who shed skin like you?"
+
<0164> \{Fuuko} " ai khác cũng lột da giống như anh không?"
  +
// \{Fuuko} "Are there other people who shed skin like you?"
 
// 「人間の中には、そうして脱皮する人もいるんですかっ」
 
// 「人間の中には、そうして脱皮する人もいるんですかっ」
  +
<0165> \{Nam Sinh} "Chắc vậy."
 
// \{Male Student} "I guess so."
+
<0165> \{Nam sinh} "Chắc vậy."
  +
// \{Nam sinh} "I guess so."
 
// 「とりあえずね」
 
// 「とりあえずね」
  +
<0166> \{Fuko} "Có à?!"
 
// \{Fuko} "There are?!"
+
<0166> \{Fuuko} " à?!"
  +
// \{Fuuko} "There are?!"
 
// 「いるんですかっ」
 
// 「いるんですかっ」
  +
<0167> \{Fuko} "Fuko không lột da."
 
// \{Fuko} "Fuko doesn't shed skin."
+
<0167> \{Fuuko} "Fuuko không lột da."
  +
// \{Fuuko} "Fuuko doesn't shed skin."
 
// 「風子は脱皮しないですっ」
 
// 「風子は脱皮しないですっ」
  +
<0168> \{Fuko} "Đúng hơn là, Fuko không muốn, đáng sợ lắm."
 
// \{Fuko} "Or rather, Fuko doesn't want to, it's quite scary."
+
<0168> \{Fuuko} "Đúng hơn là, Fuuko không muốn, đáng sợ lắm."
  +
// \{Fuuko} "Or rather, Fuuko doesn't want to, it's quite scary."
 
// 「ていうか、したくないですっ、かなり不気味ですっ」
 
// 「ていうか、したくないですっ、かなり不気味ですっ」
  +
<0169> \{Fuko} "Haaa... Fuko rối bời rồi! Thường thức của Fuko đảo lộn hết rồi!"
 
// \{Fuko} "Haaa... Fuko is really confused now! Fuko's common sense is all messed up!"
+
<0169> \{Fuuko} "Haaa... Fuuko rối bời rồi! Thường thức của Fuuko đảo lộn hết rồi!"
  +
// \{Fuuko} "Haaa... Fuuko is really confused now! Fuuko's common sense is all messed up!"
 
// 「はぁっ…風子、とても混乱していますっ! 常識が覆されましたっ」
 
// 「はぁっ…風子、とても混乱していますっ! 常識が覆されましたっ」
  +
<0170> \{Fuko} "Đây không phải ác mộng đúng không? Là thực tại à?"
 
  +
<0170> \{Fuuko} "Đây không phải ác mộng đúng không? Là hiện thực à?"
// \{Fuko} "This isn't a bad dream, right? Is this reality?"
 
  +
// \{Fuuko} "This isn't a bad dream, right? Is this reality?"
 
// 「これは悪い夢ではないでしょうか。現実ですか」
 
// 「これは悪い夢ではないでしょうか。現実ですか」
  +
<0171> \{Nam Sinh} "Chắc vậy."
 
// \{Male Student} "I guess so."
+
<0171> \{Nam sinh} "Chắc vậy."
  +
// \{Nam sinh} "I guess so."
 
// 「とりあえずね」
 
// 「とりあえずね」
  +
<0172> \{Fuko} "Anh nghĩ là thực tại à ?!"
 
// \{Fuko} "You guess it's reality?!"
+
<0172> \{Fuuko} " hiện thực thật à?!"
  +
// \{Fuuko} "You guess it's reality?!"
 
// 「とりあえず現実なんですかっ」
 
// 「とりあえず現実なんですかっ」
  +
<0173> \{Fuko} "Fuko không hiểu lắm, nhưng sốc thật!"
 
// \{Fuko} "Fuko doesn't really understand, but it's such a shock!"
+
<0173> \{Fuuko} "Fuuko chưa hiểu lắm, nhưng sốc quá đi!"
  +
// \{Fuuko} "Fuuko doesn't really understand, but it's such a shock!"
 
// 「よくわからないですが、ショックですっ」
 
// 「よくわからないですが、ショックですっ」
  +
<0174> A... vui quá đi.
 
  +
<0174> A... cười đau cả ruột.
 
// Ah... I'm very happy.
 
// Ah... I'm very happy.
 
// Alt - Ah...this is so amusing. - Kinny Riddle
 
// Alt - Ah...this is so amusing. - Kinny Riddle
 
// ああ、すげぇ愉快だ。
 
// ああ、すげぇ愉快だ。
  +
<0175> Tôi dùng tay ra dấu đủ rồi.
 
  +
<0175> Tôi dùng tay ra dấu là đủ rồi.
 
// I gave him a sign using my hand to tell him that it's all right now.
 
// I gave him a sign using my hand to tell him that it's all right now.
 
// Prev TL. I wave at the male student as I give him his cue to leave.
 
// Prev TL. I wave at the male student as I give him his cue to leave.
 
// What was wrong with the Prev TL? I thought it's more accurate. - Kinny Riddle
 
// What was wrong with the Prev TL? I thought it's more accurate. - Kinny Riddle
 
// 俺は男子生徒にもういいと手で合図した。
 
// 俺は男子生徒にもういいと手で合図した。
  +
<0176> Chúng tôi đổi chỗ cho nhau khi Fuko cúi xuống úp mặt vào tay vì sốc.
 
  +
<0176> Chúng tôi đổi chỗ cho nhau trong lúc Fuuko vẫn đang cúi xuống úp mặt vào tay vì quá sốc.
// We exchange places as Fuko looks down and covers her face with her hands due to shock.
 
// Prev TL. We exchange places as Fuko looks down, with her hands on her head.
+
// We exchange places as Fuuko looks down and covers her face with her hands due to shock.
  +
// Prev TL. We exchange places as Fuuko looks down, with her hands on her head.
 
// 風子が頭を抱えて顔を伏せてる間に、入れ代わる。
 
// 風子が頭を抱えて顔を伏せてる間に、入れ代わる。
  +
 
<0177> \{\m{B}} "Phù..."
 
<0177> \{\m{B}} "Phù..."
 
// \{\m{B}} "Whew..."
 
// \{\m{B}} "Whew..."
 
// 「ふぅ…」
 
// 「ふぅ…」
  +
<0178> \{\m{B}} "Này, Fuko."
 
// \{\m{B}} "Hey, Fuko."
+
<0178> \{\m{B}} "Này, Fuuko."
  +
// \{\m{B}} "Hey, Fuuko."
 
// 「おい、風子」
 
// 「おい、風子」
  +
<0179> \{Fuko} "Đúng là sốc thật, nhưng Fuko phải chấp nhận \m{A}-san mới thôi..."
 
// \{Fuko} "It's shocking but, Fuko must accept the new \m{A}-san..."
+
<0179> \{Fuuko} "Đúng sốc thật, nhưng Fuuko phải chấp nhận \m{A}-san mới thôi..."
  +
// \{Fuuko} "It's shocking but, Fuuko must accept the new \m{A}-san..."
 
// 「ショックですが、新しい\m{A}さんを受け入れなければいけません…」
 
// 「ショックですが、新しい\m{A}さんを受け入れなければいけません…」
  +
<0180> \{Fuko} "Ể?! Anh lại lột da rồi!"
 
// \{Fuko} "Eh?! You shed your skin again!"
+
<0180> \{Fuuko} "Khoan?! Anh lại lột da rồi!"
  +
// \{Fuuko} "Eh?! You shed your skin again!"
 
// 「って、また脱皮してますっ!」
 
// 「って、また脱皮してますっ!」
  +
<0181> \{Fuko} "Đúng hơn là, da anh trở lại bình thường rồi!"
 
// \{Fuko} "Or more like, your skin has returned to normal!"
+
<0181> \{Fuuko} "Đúng hơn , da anh trở lại bình thường rồi!"
  +
// \{Fuuko} "Or more like, your skin has returned to normal!"
 
// 「というか、皮をかぶり直してますっ!」
 
// 「というか、皮をかぶり直してますっ!」
  +
<0182> \{\m{B}} "Em đang nói gì vậy?"
 
  +
<0182> \{\m{B}} "Em đang lảm nhảm cái quái gì vậy?"
 
// \{\m{B}} "What the hell are you talking about?"
 
// \{\m{B}} "What the hell are you talking about?"
 
// 「何言ってんの、おまえ」
 
// 「何言ってんの、おまえ」
  +
<0183> \{Fuko} "\m{A}-san, lúc nãy mặt anh khác cơ."
 
// \{Fuko} "\m{A}-san, you had a different face a while ago."
+
<0183> \{Fuuko} "\m{A}-san, lúc nãy mặt anh khác ."
  +
// \{Fuuko} "\m{A}-san, you had a different face a while ago."
 
// 「\m{A}さん、さっきまで違う顔でした」
 
// 「\m{A}さん、さっきまで違う顔でした」
  +
<0184> \{Fuko} "Anh nói Fuko là anh lột da."
 
// \{Fuko} "You told Fuko that it's because you shed your skin."
+
<0184> \{Fuuko} "Anh nói với Fuuko anh mới lột da."
  +
// \{Fuuko} "You told Fuuko that it's because you shed your skin."
 
// 「それは、脱皮したからなのだと言いました」
 
// 「それは、脱皮したからなのだと言いました」
  +
<0185> \{\m{B}} "Hả? Con ngườ làm sao lột da được. Chúng ta có phải rắn đâu."
 
  +
<0185> \{\m{B}} "Hả? Con người làm sao lột da được. Có phải rắn đâu chứ."
 
// \{\m{B}} "Huh? There's no way people would shed skin. We're not snakes."
 
// \{\m{B}} "Huh? There's no way people would shed skin. We're not snakes."
 
// 「はぁ? 人が脱皮するわけないじゃん。蛇じゃあるまいし」
 
// 「はぁ? 人が脱皮するわけないじゃん。蛇じゃあるまいし」
  +
<0186> \{Fuko} "Ể..."
 
// \{Fuko} "Eh..."
+
<0186> \{Fuuko} "..."
  +
// \{Fuuko} "Eh..."
 
// 「え…」
 
// 「え…」
  +
<0187> \{Fuko} "A..."
 
// \{Fuko} "Ah..."
+
<0187> \{Fuuko} "A..."
  +
// \{Fuuko} "Ah..."
 
// 「あ…」
 
// 「あ…」
  +
 
<0188> \{\m{B}} "Sao vậy?"
 
<0188> \{\m{B}} "Sao vậy?"
 
// \{\m{B}} "What's wrong?"
 
// \{\m{B}} "What's wrong?"
 
// 「どうした?」
 
// 「どうした?」
  +
<0189> \{Fuko} "Không có gì... chỉ thấy thoải mái thôi..."
 
// \{Fuko} "No... just a bit relieved..."
+
<0189> \{Fuuko} "Không có gì... chỉ thấy an tâm thôi..."
  +
// \{Fuuko} "No... just a bit relieved..."
 
// 「いえ…ちょっと安心しました…」
 
// 「いえ…ちょっと安心しました…」
  +
<0190> \{Fuko} "Có lẽ đó thật sự là ác mộng..."
 
// \{Fuko} "Perhaps that was really a bad dream..."
+
<0190> \{Fuuko} " lẽ đó thật sự ác mộng..."
  +
// \{Fuuko} "Perhaps that was really a bad dream..."
 
// 「やっぱり悪い夢でしたか…」
 
// 「やっぱり悪い夢でしたか…」
  +
<0191> \{Fuko} "Fuko lạnh sống lưng luôn đấy..."
 
// \{Fuko} "Fuko had a cold sweat there..."
+
<0191> \{Fuuko} "Fuuko lạnh toát cả sống lưng đấy..."
  +
// \{Fuuko} "Fuuko had a cold sweat there..."
 
// 「風子、嫌な汗をかいてしまいました」
 
// 「風子、嫌な汗をかいてしまいました」
  +
<0192> \{\m{B}} "Em cứ mơ mộng giữa ban ngày. Nên mới gặp ác mộng đấy."
 
  +
<0192> \{\m{B}} "Em cứ mơ mộng giữa ban ngày nên mới gặp ác mộng đấy."
 
// \{\m{B}} "You were daydreaming. That's why you saw that bad dream."
 
// \{\m{B}} "You were daydreaming. That's why you saw that bad dream."
 
// 「おまえ、ぼーっとしてるから、そんな夢を見るんだぞ」
 
// 「おまえ、ぼーっとしてるから、そんな夢を見るんだぞ」
  +
<0193> \{Fuko} "Fuko không có mơ mộng giữa ban ngày."
 
  +
<0193> \{Fuuko} "Fuuko không có mơ mộng giữa ban ngày."
// \{Fuko} "Fuko's not daydreaming."
 
  +
// \{Fuuko} "Fuuko's not daydreaming."
 
// 「風子、ぼーっとしてないです」
 
// 「風子、ぼーっとしてないです」
  +
<0194> Anh đã nói đến vậy rồi mà em vẫn không hiểu sao...
 
  +
<0194> Đã làm đến vậy rồi mà nhóc vẫn chẳng học được gì sao...
 
// You still never learn after all what I said to you just now...
 
// You still never learn after all what I said to you just now...
 
// 今のようなことがあっても懲りずに言えるか…。
 
// 今のようなことがあっても懲りずに言えるか…。
  +
<0195> \{Fuko} "Đang bận mà Fuko vẫn phải tốn thời gian ở đây."
 
  +
<0195> \{Fuuko} "Bận quá trời, thế mà Fuuko vẫn phải tốn thời gian ở đây."
// \{Fuko} "Fuko wasted too much time here, even though she's busy." // All options lead to here
 
  +
// \{Fuuko} "Fuuko wasted too much time here, even though she's busy." // All options lead to here
 
// 「風子、忙しいのに、とてもくだらないことで時間を潰してしまいました」
 
// 「風子、忙しいのに、とてもくだらないことで時間を潰してしまいました」
  +
 
<0196> \{\m{B}} "Em vẫn đi phát cái đó à?"
 
<0196> \{\m{B}} "Em vẫn đi phát cái đó à?"
 
// \{\m{B}} "Are you still giving out that thing?"
 
// \{\m{B}} "Are you still giving out that thing?"
 
// 「まだ、それ配ってるのか?」
 
// 「まだ、それ配ってるのか?」
  +
<0197> \{Fuko} "Dĩ nhiên."
 
// \{Fuko} "Of course."
+
<0197> \{Fuuko} "Tất nhiên rồi."
  +
// \{Fuuko} "Of course."
 
// 「もちろんです」
 
// 「もちろんです」
  +
<0198> \{Fuko} "Gặp lại sau."
 
// \{Fuko} "See you later."
+
<0198> \{Fuuko} "Gặp anh sau nhé."
  +
// \{Fuuko} "See you later."
 
// 「それでは」
 
// 「それでは」
  +
<0199> Nói xong cô bé tung tăng bước đi.
 
  +
<0199> Dứt lời, cô nhóc tung tăng bỏ đi.
 
// She titter-tatters away, saying that.
 
// She titter-tatters away, saying that.
 
// 言って、ぱたぱたと駆けていった。
 
// 言って、ぱたぱたと駆けていった。
  +
<0200> Tôi cũng quay lại lớp học.
 
  +
<0200> Tôi cũng trở vào lớp.
 
// I also went back inside the classroom. //
 
// I also went back inside the classroom. //
 
// 俺も教室に戻る。
 
// 俺も教室に戻る。
  +
 
<0201> Lâu quá, anh sẽ bỏ em lại đấy...
 
<0201> Lâu quá, anh sẽ bỏ em lại đấy...
 
// You're taking quite long, I guess I'll leave you now... // Option 2: Path from 0025
 
// You're taking quite long, I guess I'll leave you now... // Option 2: Path from 0025
 
// 長くなりそうだから、置いていくか…。
 
// 長くなりそうだから、置いていくか…。
  +
<0202> Dù nói vậy, tôi không thể cứ để thế này vì con bé hoàn toàn không phòng bị.
 
  +
<0202> Nói vậy chứ, tôi không thể cứ để thế này vì con bé hoàn toàn không phòng bị.
 
// Though I said that, I can't let this situation continue since she's standing still and defenseless.
 
// Though I said that, I can't let this situation continue since she's standing still and defenseless.
 
// とは言っても、このまま無防備な状態で立たせておくわけにもいかない。
 
// とは言っても、このまま無防備な状態で立たせておくわけにもいかない。
  +
<0203> Tôi quay lại lớp, lấy một mẩu giấy và cây bút, viết vào đó. Rồi quay lại chỗ Fuko.
 
  +
<0203> Tôi trở vào lớp, lấy một mẩu giấy và cây bút, viết vài dòng lên đó, rồi quay lại chỗ Fuuko.
// I went back inside the classroom, and there I took a piece of paper and a magic pen, and make a note. I went back to Fuko after that.*
 
  +
// I went back inside the classroom, and there I took a piece of paper and a magic pen, and make a note. I went back to Fuuko after that.*
 
//Check tense of "make" versus the rest of the sentence.
 
//Check tense of "make" versus the rest of the sentence.
 
// 俺は一度教室に戻り、そこでルーズリーフとマジックペンで貼り紙を作成すると、また風子の元までやってくる。
 
// 俺は一度教室に戻り、そこでルーズリーフとマジックペンで貼り紙を作成すると、また風子の元までやってくる。
  +
<0204> \{Fuko} "........."
 
// \{Fuko} "........."
+
<0204> \{Fuuko} "........."
  +
// \{Fuuko} "........."
 
// 「………」
 
// 「………」
  +
<0205> Tôi dán mẩu giấy lên trán con bé bằng băng dính.
 
  +
<0205> Tôi dán mẩu giấy lên trán cô nhóc bằng băng dính.
 
// I stick the note on her forehead with a scotch tape.*
 
// I stick the note on her forehead with a scotch tape.*
 
// Needs to be either "with a piece of scotch tape" or just "with scotch tape"
 
// Needs to be either "with a piece of scotch tape" or just "with scotch tape"
 
// I didn't change this one myself because there's a difference between it and the version in SEEN1005.
 
// I didn't change this one myself because there's a difference between it and the version in SEEN1005.
 
// その額にぺたりとセロハンテープで貼り紙を張る。
 
// その額にぺたりとセロハンテープで貼り紙を張る。
  +
<0206> "Đừng lấy mẩu giấy ra. Nó sẽ tấn công bất cứ gì nó thấy đấy."
 
  +
<0206> "Đừng gỡ miếng giấy ra. Nó sẽ tấn công bất cứ thứ gì đập vào mắt đấy."
 
// "Don't take this off. It will attack if it sees anything."
 
// "Don't take this off. It will attack if it sees anything."
 
// 『剥がすな危険。見た物に襲いかかります』
 
// 『剥がすな危険。見た物に襲いかかります』
  +
<0207> \{\m{B}} "Vậy là được rồi."
 
  +
<0207> \{\m{B}} "Thế này là ổn."
 
// \{\m{B}} "This should be fine."
 
// \{\m{B}} "This should be fine."
 
// 「これでよし、と」
 
// 「これでよし、と」
  +
<0208> \{\m{B}} "Thật là... em phải cảm ơn anh đấy."
 
  +
<0208> \{\m{B}} "Chà... em phải cảm ơn anh đấy."
 
// \{\m{B}} "Geez... you should thank me for this."
 
// \{\m{B}} "Geez... you should thank me for this."
 
// 「ったく、恩に着ろよ」
 
// 「ったく、恩に着ろよ」
  +
<0209> Tôi quay lại lớp.
 
  +
<0209> Nói rồi, tôi trở vào lớp.
 
// I went back to the room after that. //
 
// I went back to the room after that. //
 
// そして、教室に戻った。
 
// そして、教室に戻った。

Revision as of 18:44, 9 January 2019

Icon dango.gif Trang SEEN Clannad tiếng Việt này đã hoàn chỉnh và sẽ sớm xuất bản.
Mọi bản dịch đều được quản lý từ VnSharing.net, xin liên hệ tại đó nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về bản dịch này.

Xin xem Template:Clannad VN:Hoàn thành để biết thêm thông tin.

Đội ngũ dịch

Người dịch

Chỉnh sửa& Hiệu đính:

Bản thảo

// Resources for SEEN1003.TXT

#character '*B'
#character 'Fuuko'
// '風子'
#character 'Nam sinh'
// '男子生徒'

<0000> \{\m{B}} "Này"
// \{\m{B}} "Hey." // From SEEN0423 line 0202
// 「おい」

<0001> \{Fuuko} "Ể?"
// \{Fuuko} "Eh?"
// 「え?」

<0002> Cô nhóc dừng chân và quay lại khi nghe tiếng tôi gọi.
// She stops and turns around as I call her.
// 俺の呼びかけに足を止めて、振り返る。

<0003> \{Fuuko} "A, quái nhân."
// \{Fuuko} "Ah, it's the Strange Person."
// 「あ、ヘンな人」

<0004> Và trên tay cô ấy là miếng gỗ khắc hình ngôi sao như thường lệ.
// And in her hand is the usual wooden star carving.
// その手にはいつものように、星形の彫り物。

<0005> \{\m{B}} "Dám gọi thế hả...?"
// \{\m{B}} "Saying that to people..."
// Alt - "She's calling people that?" - Kinny Riddle
// 「人のことが言えるか」

<0006> \{\m{B}} "Cầm thứ đó chạy lòng vòng trong trường... em là con nít chắc?"
// \{\m{B}} "Running around the school holding such a thing... are you a kid?"
// 「そんなもの持って、校舎を走り回って…子供かよ」

<0007> \{Fuuko} "Fuuko không phải là con nít! Nhìn thế nào thì Fuuko cũng ra dáng người lớn."
// \{Fuuko} "Fuuko isn't a kid! No matter how she looks, she's an adult."
// 「風子、子供じゃないです。どちらかというと、大人びてます」

<0008> \{\m{B}} "Lanh cha lanh chanh cái gì thế không biết..."
// \{\m{B}} "What kind of mouth are you using to say such a thing...?"
// 「おまえ、どの口でそんなこと言えるんだ…」

<0009> \{\m{B}} "Anh chẳng thấy ai trong trường này giống con nít hơn em cả."
// \{\m{B}} "I've never seen such a child-like person in this school besides you."
// 「俺はこの学校でおまえほど、ガキっぽい奴を見たことないぞ」

<0010> Cô nhóc lấy tay chỉ vào tôi.
// She points at me.
// ぴっ、と俺の顔を指さした。

<0011> \{\m{B}} "Gì...? Nhóc nói anh là con nít á?"
// \{\m{B}} "What...? Are you saying I'm a kid?"
// 「なんだよ…俺のほうがガキってか」

<0012> Cô ấy gật đầu.
// She nods.
// こくん、と頷く。

<0013> \{Fuuko} "Fuuko bận lắm. Fuuko không có thời gian chơi với anh đâu."
// \{Fuuko} "Fuuko is busy. Fuuko doesn't have time to play with you."
// 「風子、忙しいんです。遊んでる暇なんてないんです」

<0014> \{\m{B}} "Nói gì đó. Em vẫn còn dư thời gian chạy lòng vòng chơi thế này mà."
// \{\m{B}} "Don't say such things. You're taking too much time because you're always playing."
// 「えらっそうに言うな。遊びの延長だろ」

<0015> \{Fuuko} "Sai rồi. Fuuko liều lĩnh làm việc này là vì chị của Fuuko..."
// \{Fuuko} "You're wrong. Fuuko's desperately doing this for her sister..."
// 「違います。これは風子がおねぇちゃんのために出来ることを必死に考えてですね…」

<0016> \{Fuuko} "Với lại, nó dễ thương và đẹp quá đi..."
// \{Fuuko} "And also, this cute and wonderful..."
// 「それで、この可愛くて素敵な…」

<0017> \{Fuuko} "........."
// \{Fuuko} "........."
// 「………」

<0018> \{\m{B}} "Này"
// \{\m{B}} "Hey."
// 「おいっ」

<0019> \{Fuuko} "........."
// \{Fuuko} "........."
// 「………」

<0020> Tôi huơ tay trước mặt cô nhóc.
// I wave my hand in front of her as she hums in front of my eyes.
// 目の前でぶんぶんと手を振ってみる。

<0021> Không có phản ứng...
// No response at all...
// …ぜんぜん反応がない。

<0022> Xem ra lại bắt đầu chuyến du hành lên cung trăng rồi.
// It seems she's begun her travel to her far off place again.
// また、遠い場所に旅立ってしまったようだ。

<0023> \{\m{B}} (Làm gì bây giờ...)
// \{\m{B}} (What should I do now...)
// (どうすりゃいいんだ、俺は…)

<0024> Chơi xỏ con bé
// Play a prank on her // Option 1 - to 0027
// Selection menu or option doesn't need to have period :3 -DGreater1
// 悪戯をする

<0025> Để yên vậy
// Leave her // Option 2 - to 0201
// 置いていく

<0026> Chơi trò gì đây?
// What kind of prank? // Option 1: Path Line 0026 to 0194, all lead to 0195
// どんな悪戯を?

<0027> \i{strS[1011]} - Uống nước bằng mũi
<0028> \i{strS[1012]} - Lôi đi
<0029> \i{strS[1013]} - Đổi người nói chuyện

<0030> \{\m{B}} (Mình chẳng hứng thú với trò bắt con bé uống nước ép bằng mũi nữa... thử làm gì khác vậy...)
// \{\m{B}} (I'm not interested in making her drink juice using her nose anymore... Let's try other things...) // From 0027, Straw in Nose Master, return to 0026
// (もう鼻からジュースを飲ませるのは飽きたな…別のいっとこう…)

<0031> \{\m{B}} (Lần này...)
// \{\m{B}} (This time...) // From 0027, Straw in Nose Lv2
// (今度こそは…)

<0032> Tôi nhanh tay cắm ống hút vào mũi cô nhóc.
// I quickly insert the straw inside her nose.
// さっと、風子の鼻の穴にストローの先端を差し込む。

<0033> \{\m{B}} "Rồi... chuẩn bị..."
// \{\m{B}} (All right... here goes...)
// (よし…いくぞ…)

<0034> \{\m{B}} "Ha!"
// \{\m{B}} "Hah!"
// 「はっ!」

<0035> Tôi bóp mạnh hộp khiến nước phụt ra.
// I squeeze the paper pack and let the contents squirt out.
// 気合いもろとも、紙パックの腹を押し込んだ。

<0036> Phụttt!
// Chuuuuu!
// ちゅうっ!

<0037> \{Fuuko} "Ưmmmm!"
// \{Fuuko} "Mmmmph!"
// 「んんーっ!」

<0038> Tôi nhảy lùi lại giữ khoảng cách vừa lúc cô nhóc hoàn hồn, giả lơ không biết gì hết.
// I jump back and distance myself as she returns to reality, pretending I don't know anything.
// 風子が我に返る。俺は飛び退き、距離を置いて、平静を装う。

<0039> Chà... không biết kết quả thế nào...
// Well then... I wonder what will be the result...
// さて…結果はどうだ…。

<0040> \{Fuuko} "Lại có gì lạ lạ trong mũi Fuuko."
// \{Fuuko} "There's something weird inside Fuuko's nose again."
// 「また、なんか鼻がヘンでしたっ」

<0041> \{Fuuko} "Xììì... xììì..."
// \{Fuuko} "Chuuuu... chuuuu..."
// Alt - "Sniff...sniff~..." - Kinny Riddle
// 「ちんっ、ちんっ」

<0042> Cô nhóc khì mũi như hôm trước.
// She blows her nose just like before.
// いつものように鼻をかむ。

<0043> \{Fuuko} "Ưưư... khó chịu quá, mà chẳng có gì hết."
// \{Fuuko} "Mmmph... it's itchy, but nothing is coming out."
// 「んーっ、むずがゆいですが、何も出てこないです」

<0044> \{Fuuko} "Mà sao Fuuko thấy hết khô cổ rồi nhỉ?"
// \{Fuuko} "And also, why is Fuuko's throat wet?"
// 「そして、なぜか、喉が潤っています」

<0045> Tốt! \pCon bé uống rồi!
// ...All right! \pI was able to make her drink it!
// …やった\p…ついに飲ませた。
// Floating banner: Thành thục kỹ năng "Uống nước ép bằng lỗ mũi"!

<0046> ... Khỉ thật! Tôi là thằng hề chắc?
// ...Geh! Am I some kind of an idiot?
// …って、アホか俺は。

<0047> Xem nào... Chẳng biết trò này có gì vui không, nhưng cứ thử xem.
// Let's see... I don't know if this will be interesting, but I'll try. // From 0027 - Straw in Nose Lv1
// どれ。面白いかどうかはわからないが、やってみよう。

<0048> Tôi cắm ống hút vào lỗ mũi đầy sơ hở của cô nhóc.
// I insert the straw inside her defenseless nose.
// ジュースのパックに差したストローを、その無防備な鼻の穴に挿入。

<0049> Rột.
// Squirt.
// ぶすっ。

<0050> \{Fuuko} "Oa..."
// \{Fuuko} "Wah..."
// 「わっ…」

<0051> Chết, hơi sâu quá...
// I put it in too deep...
// 勢いよく突っ込みすぎた…。

<0052> Tôi giật lùi khi thấy Fuuko hoàn hồn.
// I quickly jump back as she comes back to herself.
// 我に返った風子が飛び退いていた。

<0053> \{\m{B}} (Khỉ thật... thất bại rồi...)
// \{\m{B}} (Damn... failed, huh...)
// (くそぅ…失敗か…)

<0054> \{Fuuko} "Có gì lạ lạ trong mũi Fuuko."
// \{Fuuko} "Something strange is inside Fuuko's nose right now."
// 「なんか、今、鼻がヘンでしたっ」

<0055> \{Fuuko} "Xììì... xììì..."
// \{Fuuko} "Chuuuu... chuuuuu..."
// Alt - "Sniff...sniff~..." - Kinny Riddle
// 「ちんっ、ちんっ」

<0056> Cô nhóc cố khì mũi.
// She blows her nose desperately.
// 必死に鼻をかんでいる。

<0057> Nhưng chẳng có gì phọt ra cả.
// There isn't anything coming out though.
// 何も出てくるはずがないが。

<0058> Tôi nắm lấy vai Fuuko và lôi cô nhóc đi.
// I hold Fuuko by the shoulder and make her walk, dragging her along. // From 0028, Drag Along Lv1
// 俺は風子の肩をつかんで、ずるずると引きずって歩き始める。

<0059> Đi qua chỗ rẽ hành lang, tôi đẩy con bé vào một lối đi nhỏ và rón rén quay về chỗ cũ.
// We turn a corner, then I push her inside a narrow path and head back to the hallway alone.
// 角を曲がって、狭い通路の先に夢想状態の風子を押し込めると、俺はひとり廊下に舞い戻る。

<0060> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
// 「………」

<0061> \{\m{B}} (Lâu quá...)
// \{\m{B}} (This is taking quite long...)
// (結構、長いな…)

<0062> \{Fuuko} "Oa——!"
// \{Fuuko} "Wah--!"
// 「わーっ!」

<0063> Fuuko lao về phía tôi ngay khi hoàn hồn.
// Fuuko came running towards me as she finally came back to reality.
// ようやく我に返った風子が走って出てきた。

<0064> \{Fuuko} "Fuuko vừa đứng ở nơi rất lạ!"
// \{Fuuko} "Fuuko was inside a strange place just now!"
// 「今、風子、ヘンなところにいましたっ!」

<0065> \{Fuuko} "Có rất nhiều bồn vệ sinh kỳ dị xếp thành hàng dài!"
// \{Fuuko} "There were lots of urinals lined up that were unfamiliar!"
// 「見慣れない形の便器がたくさん並んでましたっ!」

<0066> \{\m{B}} "Ra vậy. Nhóc vừa học được kiến thức mới đấy. Chỗ đó chính là phòng vệ sinh nam."
// \{\m{B}} "I see. You've learned something new. The place you've been to is the guy's washroom."
// 「そうか。いい勉強になったな。そこを男子トイレというんだぞ」

<0067> \{Fuuko} "Sao Fuuko lại ở trong đó?!"
// \{Fuuko} "Why was Fuuko in such a strange place?!"
// 「どうして、風子、あんな場所にいたんでしょうかっ」

<0068> \{\m{B}} "Ai mà biết. Có khi nhóc vật vờ đi vào trong đó lúc nào chẳng hay?"
// \{\m{B}} "Don't know. Didn't you walk in there dizzily by yourself?"
// 「さぁな。ふらふらーっと歩いていったんじゃねぇ?」

<0069> \{Fuuko} "Là vậy ư... lần sau xin hãy cản Fuuko lại nhé."
// \{Fuuko} "Is that so... please stop Fuuko when that happens."
// 「そうですか…そんな時は止めてください」

<0070> \{\m{B}} "Trước mắt thì nhóc thôi mơ mộng giữa ban ngày đi."
// \{\m{B}} "Like I said, you should stop daydreaming..."
// 「だから、ぼーっとするのをやめろって…」

<0071> Tôi nắm lấy vai Fuuko và lôi cô nhóc đi.
// I hold Fuuko by the shoulder and make her walk, dragging her along. // From 0028, Drag Along Lv2
// 俺は風子の肩をつかんで、ずるずると引きずって歩き始める。

<0072> Đến hành lang lầu một, tôi gõ vào một cánh cửa.
// I head to the first floor hallway and knock on one of the doors.
// 一階の廊下に並ぶドアのひとつをノックする。

<0073> Không trả lời... nghĩa là, không có ai.
// No reply...  in other words, there's no one inside.
// 返事はない。ということは誰もいないということだ。

<0074> Tôi vội mở cửa và lẻn vào trong. Đặt Fuuko ngồi lên một chiếc ghế trong phòng, và rón rén trở ra hành lang.
// I quickly opened the door and slipped inside. I made Fuuko sit in a chair located in the inner part of the room, then I went back to the hallway alone.
// そっと開けたドアの隙間から潜り込むと、奥の椅子に風子を座らせ、ひとり廊下に戻る。

<0075> Rồi đứng đợi từ xa.
// Then, I waited somewhere else.
// literally it's that he waited somewhere that's separated from that place
// *he already went back to the corridor*/
// Alt TL = I waited at the previous place after that.
// Geh... kinda hard to interpret for me ^^;
// Forgot to mention this... I mean, Tomoya went back to the previous place where they were talking and wait there-DGreater1
// そして、離れた場所で待つ。

<0076> \{\m{B}} (Vẫn lâu như mọi khi...)
// \{\m{B}} (She's taking long as usual...)
// (相変わらず、長いな…)

<0077> Một giáo viên đi từ tầng trên xuống, hướng thẳng đến đây, bước vào phòng mà Fuuko đang ngồi.
// A teacher comes down from upstairs, and looking straight ahead, goes into the room that Fuuko's in.
// 階段から下りてきた教師が、そのまま真っ直ぐに、風子のいる部屋に入っていった。

<0078> Tôi chờ thêm chút nữa.
// I wait a little longer.
// さらに待つ。

<0079> .........
// .........
// ………。

<0080> \{Fuuko} "Oa——!"
// \{Fuuko} "Wah--!"
// 「わーっ!」

<0081> Cô nhóc kia rồi.
// She appears.
// でてきた。

<0082> \{\m{B}} "Sao thế, Fuuko?"
// \{\m{B}} "What's wrong, Fuuko?"
// 「どうした、風子」

<0083> \{Fuuko} "Fuuko lại ở một nơi rất lạ!"
// \{Fuuko} "Fuuko was inside a strange place again!"
// 「また、風子、ヘンなところにいましたっ!」

<0084> \{Fuuko} "Fuuko ngồi trên một chiếc ghế rất êm có bệ gác tay!"
// \{Fuuko} "Fuuko was sitting in a rocking chair with an armrest attached to it!"
// 「肘掛け付きのふかふかの椅子に座ってました!」
// Eng dịch sai.

<0085> \{Fuuko} "Dễ chịu lắm, nhưng rồi Fuuko nhận ra có một ông nọ để ria đứng bên cạnh, nhe răng ra cười với Fuuko!"
// \{Fuuko} "It felt really good, but then Fuuko noticed that there was a man with a beard right beside her, and he gave a smile!"
// 「とても、気持ちよかったんですが、隣に髭を生やした大人の人がいて、風子を見ながら微笑んでいました!」

<0086> \{Fuuko} "Đáng sợ quá!"
// \{Fuuko} "It was really scary!"
// 「とても、不気味でした!」

<0087> \{\m{B}} "Ra vậy. Nhóc vừa học được kiến thức mới đấy. Ông ta là người quan trọng nhất trường này."
// \{\m{B}} "I see... you've learned something new. He's the most important person in this school."
// 「そうか。いい勉強になったな。その人はこの学校で一番偉い人なんだぞ」

<0088> \{Fuuko} "Ể?"
// \{Fuuko} "Eh?"
// 「え?」

<0089> \{\m{B}} "Đó là thầy hiệu trưởng. Nhìn kìa, nơi em vào lúc nãy là phòng hiệu trưởng."
// \{\m{B}} "He's the principal. You see, the place you went to is the principal's office."
// 「校長先生だよ。だって、おまえが居たの、校長室だから」

<0090> \{Fuuko} "Oa... và rồi ông ấy cốc vào đầu Fuuko thật mạnh..."
// \{Fuuko} "Wah... and then he hit Fuuko so hard on the head..."
// 「わっ…思いきり、これで頭を叩いてきてしまいました…」

<0091> Chắc là đau lắm.
// It seems that hurts a lot.
// すごく痛そうだ。

<0092> \{Fuuko} "Nhưng mà... Fuuko vào đó khi nào vậy...?"
// \{Fuuko} "Even so... when did Fuuko go there..."
// 「それにしても、風子、いつの間にあんな場所にいたんでしょうか…」

<0093> \{\m{B}} "Anh cũng không biết nữa, lạ quá ta?"
// \{\m{B}} "I don't know, isn't it strange?"
// 「さぁ、不思議だな」

<0094> \{Fuuko} "Lạ thật."
// \{Fuuko} "It's strange."
// 「不思議です」

<0095> \{Fuuko} "Giờ thì Fuuko thấy hơi lo vì thói quen kỳ cục này rồi..."
// \{Fuuko} "Fuuko's quite worried now because a weird habit like this exists..."
// 「風子、ヘンな癖でもあるのかと心配になってきました」

<0096> \{\m{B}} "Đúng đó."
// \{\m{B}} "It does."
// 「ある」

<0097> \{Fuuko} "Nhưng Fuuko luôn luôn tỉnh táo, nên không thể nào đâu."
// \{Fuuko} "But Fuuko is always conscious, so that shouldn't be possible."
// 「でも、風子、いつでも気を張ってますから、それはないはずです」

<0098> Chẳng chịu tiếp thu lời người khác nói gì cả.
// She doesn't listen to other people's words at all.
// ぜんぜん人の話を聞いていない。

<0099> \{\m{B}} "Ít nhất đấy cũng là cơ hội để nhóc gặp người không quen biết mà."
// \{\m{B}} "Besides, I at least gave you the chance of meeting someone you don't know."
// 「俺はおまえほど隙だらけな奴を他に知らないぞ」

<0100> \{Fuuko} "Chẳng giống cơ hội gì cả. Fuuko nên cẩn thận hơn mới được."
// \{Fuuko} "It's nothing like a chance at all. Fuuko should be a lot more careful instead."*
// 「隙なんてないです。かなり注意深いほうです」

<0101> \{\m{B}} "Vậy hả..."
// \{\m{B}} "Is that so..."
// 「そうかよ…」

<0102> Dừng trò này lại được rồi...
// Is this prank good enough...?
// この悪戯はもう十分か…。
// Floating Banner: Thành thục kỹ năng "Hoán đổi vị trí"!

<0103> ... Khỉ thật! Tôi là thằng hề chắc?
// ...Geh! Am I an idiot?
// …って、アホか俺は。

<0104> Tôi nắm lấy vai Fuuko và lôi cô nhóc đi.
// I hold Fuuko by the shoulder and make her walk, dragging her along. // From 0028, Drag Along Lv2 + Must have met Yukine
// 俺は風子の肩をつかんで、ずるずると引きずって歩き始める。

<0105> Rồi đẩy con bé trong một căn phòng.
// And then, I shut her inside that one room.
// そして、ある一室に風子を閉じこめてみた。

<0106> .........
// .........
// ………。

<0107> ......
// ......
// ……。
<0108> .........
// .........
// ………。

<0109> Lâu thật đấy...
// This is quite long...
// かなり長い…。

<0110> \{Fuuko} "Ưmmm!"
// \{Fuuko} "Mmmmph!"
// 「んーっ!」

<0111> Cô nhóc chạy ra kìa.
// She finally appears.
// ようやく出てきた。

<0112> \{\m{B}} "Sao thế, Fuuko?"
// \{\m{B}} "What's wrong, Fuuko?"
// 「どうした、風子」

<0113> \{Fuuko} "Fuuko lại ở một nơi rất lạ!"
// \{Fuuko} "Fuuko was inside a strange place again!"
// 「また、風子、ヘンなところにいましたっ!」

<0114> \{Fuuko} "Chỗ đó có rất nhiều sách cũ."
// \{Fuuko} "There are lots of old books inside."
// 「古い本がたくさん置いてありましたっ」

<0115> \{\m{B}} "Anh biết rồi... đó là phòng tư liệu."
// \{\m{B}} "I see... that place is the reference room."
// 「そうか。そこを資料室と言うんだぞ」

<0116> \{Fuuko} "Rồi Fuuko nhận ra có một tách cà phê đặt trước mặt mình."
// \{Fuuko} "Then Fuuko realized that there was a cup of coffee in front of her."
// 「気づいたら、目の前にコーヒーが置いてありましたっ」

<0117> \{Fuuko} "Và rồi một chị có gắn vật gì giống máy dò yêu quái trên đầu nhìn Fuuko cười cười."
// \{Fuuko} "And there's a smiling girl that has something that looks like a ghost detector on the top of her head watching Fuuko."
// 「正面に、頭のてっぺんが妖怪探知機みたいになっている女の人が風子のことを見て、にこにこしてましたっ」

<0118> \{Fuuko} "Chị ấy hỏi nên cho vào bao nhiêu đường, và rồi, khi Fuuko nói không uống được cà phê đắng, chị ấy cho vào rất nhiều đường."
// \{Fuuko} "She asked how much sugar she should put in the coffee, and then, when Fuuko said she didn't drink bitter coffee, she put in a lot of sugar."
// 「砂糖をいくつ入れますかと訊かれたので、コーヒーは甘くないと飲めないですと答えたら、砂糖をたくさん入れてくれました」

<0119> \{Fuuko} "Chị ấy nhìn Fuuko uống cà phê."
// \{Fuuko} "The girl watched Fuuko drink the coffee."
// 「風子、女の人に見つめられたまま、コーヒーをいただきました」

<0120> \{Fuuko} "Khi đó, cảm giác dễ chịu đến nỗi Fuuko chẳng thèm quan tâm chuyện gì đang diễn ra nữa."
// \{Fuuko} "When she did that, it felt quite nice that Fuuko didn't care what happened anymore."
// 「そうしたら、ふわふわといい気持ちになってきて、何もかもどうでもよくなってきましたっ」

<0121> \{Fuuko} "Fuuko ngồi đơ ra đó như phế nhân ấy!"
// \{Fuuko} "Fuuko stayed there like a disabled person!"
// 「風子、そのまま、廃人になってしまうところでしたっ!」

<0122> \{Fuuko} "Hộc... hộc... suýt nữa thì..."
// \{Fuuko} "Pant... pant... that was close..."
// 「はぁ…はぁ…危なかったです…」

<0123> \{Fuuko} "Nơi đó rất nguy hiểm, anh sẽ hoàn toàn bị sa ngã."
// \{Fuuko} "That place is really dangerous, you'll feel really comfortable."
// 「あの場所はやばいですっ、和みすぎますっ」

<0124> \{\m{B}} "Chà, đúng là trải nghiệm kinh hoàng nhỉ."
// \{\m{B}} "Well, that surely was a terrible experience."
// 「そりゃ、大変だったな」

<0125> \{Fuuko} "Nhưng sao Fuuko lại không hay biết gì cả, cảm giác như đang trong \g{Đoàn thám hiểm Kawaguchi}={'Đoàn thám hiểm Kawaguchi' là một chương trình truyền hình thực tế về phiêu lưu sinh tồn của Nhật Bản, phát sóng vào tối thứ Tư hàng tuần trên kênh TV Asahi từ năm 1978 đến 1986.} ấy?"
// \{Fuuko} "But why was it that Fuuko, while she didn't know, behaved so much like she was in a Kawakuchi expedition?"
// 「しかし、どうして風子、知らない間に、川口探検隊のような真似をしてるんでしょうか」

<0126> \{Fuuko} "Fuuko đúng là người thích thám hiểm rồi."
// \{Fuuko} "Fuuko's completely an adventure lover."
// 「かなり命知らずの冒険野郎です」

<0127> \{\m{B}} "Lại chả."
// \{\m{B}} "You're right."
// 「そうだな」

<0128> Dừng trò này lại được rồi...
// Is this prank good enough...?
// この悪戯はもう十分か…。
// Floating Banner: Thành thục kỹ năng "Hoán đổi vị trí"!

<0129> ... Khỉ thật! Tôi là thằng hề chắc?
// ...Geh! Am I an idiot?
// …って、アホか俺は。

<0130> Tôi ngó quanh.
// I look around. // From 0029, Change Conversation Partners Lv1
// 俺はきょろきょろと辺りを見回した。

<0131> Nhìn thấy một học sinh lớp dưới, tôi gọi cậu ta đến trong khi Fuuko vẫn đang mơ mộng.
// I find an underclassman, and call him over to me and Fuuko, who's in her dreamland.
// 下級生の男子を見つけ、夢想に耽る風子の前まで呼び寄せる。

<0132> \{Nam sinh} "Có gì không ạ?"
// \{Nam sinh} "You need something?"
// 「何か?」

<0133> \{\m{B}} "Khi con bé hoàn hồn, nói với nó rằng 'anh là \m{A} đây, gương mặt anh đã thay đổi.'"
// \{\m{B}} "When she comes back to reality, tell her 'I'm \m{A}, my face has changed.'."
// 「こいつが我に返ったらさ、僕が\m{A}です、顔が変わりましたって言い張ってくれ」

<0134> \{Nam sinh} "Ơ...? Sao vậy?"
// \{Nam sinh} "Eh...? Why that?"
// 「え…? なんですかそれ」

<0135> \{\m{B}} "Chỉ để chứng minh là con bé đang mơ mộng giữa ban ngày thôi. Cứ nói thế nhé."
// \{\m{B}} "I was just thinking of proving that she is daydreaming. So please say that."
// 「こいつがぼーっとしてることを証明してやろうと思ってな。そう言ってくれ」

<0136> \{Nam sinh} "Hầy..."
// \{Nam sinh} "Sigh..."
// 「はぁ…」

<0137> \{\m{B}} "Còn nữa, nếu con bé hỏi bằng cách nào, cứ nói 'thỉnh thoảng anh lại lột da' nhé."
// \{\m{B}} "And also, if she asks how, tell her that you shed your skin once in a while."
// 「それで、どうしたのかと訊かれたら、たまに脱皮するんだ、と答えろ」

<0138> \{\m{B}} "Rồi sau đó cứ lặp đi lặp lại câu 'chắc vậy', rõ chứ?"
// \{\m{B}} "Then after that, say 'I guess so', okay?"
// 「後は適当に、とりあえずね、と言っておけ。いいな」

<0139> \{Nam sinh} "V-vâng..."
// \{Nam sinh} "O-okay..."
// 「は、はぁ…」

<0140> Tôi đi ra xa rồi nấp ở một nơi có thể thấy được họ.
// I distanced myself from them and waited at a place where I can see them.
// 少し離れて、ふたりが見える位置で待つ。

<0141> \{Fuuko} "Ha..."
// \{Fuuko} "Sigh..."
// 「はっ…」

<0142> Fuuko hoàn hồn rồi.
// Fuuko has returned to reality.
// 風子が我に返る。

<0143> \{Fuuko} "Ưm... chúng ta đang nói về chuyện..."
// \{Fuuko} "Well, where were we..."
// 「ええと、なんの話をしてたんでしたっけ…」

<0144> \{Fuuko} "Hả?"
// \{Fuuko} "Huh?"
// 「あれ?」

<0145> Cô nhóc nhận ra người đứng trước mặt không còn là tôi nữa.
// She realizes that the one standing in front of her is not me.
// 正面に立つのが俺でなくなっていることに気づく。

<0146> \{Fuuko} "Chuyện gì xảy ra với \m{A}-san rồi?"
// \{Fuuko} "What happened to \m{A}-san?"
// 「\m{A}さんは、どうしたんでしょうか」

<0147> \{Nam sinh} "Anh là \m{A} đây, gương mặt anh đã thay đổi."
// \{Nam sinh} "I'm \m{A}, my face has changed."
// 「僕が\m{A}です。顔が変わりました」

<0148> \{Fuuko} "Ể...?"
// \{Fuuko} "Eh..."
// 「えっ…」

<0149> \{Fuuko} "Xin chờ chút..."
// \{Fuuko} "Please wait a second..."
// 「ちょっと待ってください…」

<0150> \{Fuuko} "Fuuko sẽ hỏi lại..."
// \{Fuuko} "Fuuko will ask one more time..."
// 「もう一度訊きます…」

<0151> \{Fuuko} "Chuyện gì xảy ra với \m{A}-san rồi?"
// \{Fuuko} "What happened to \m{A}-san?"
// 「\m{A}さんは、どうしたんでしょうか?」

<0152> \{Nam sinh} "Anh là \m{A} đây, gương mặt anh đã thay đổi."
// \{Nam sinh} "I'm \m{A}, my face has changed."
// 「僕が\m{A}です。顔が変わりました」

<0153> \{Fuuko} "Oa——!"
// \{Fuuko} "Wah--!"
// 「わーっ!」

<0154> \{Fuuko} "Mặt \m{A}-san thay đổi thật rồi!"
// \{Fuuko} "\m{A}-san's face has really changed!"
// 「\m{A}さんっ、本当に顔が変わってますっ!」

<0155> \{Fuuko} "Sao mà anh làm được chứ?"
// \{Fuuko} "What happened?"
// 「一体どうしたんですかっ」
// Eng dịch sai.

<0156> \{Nam sinh} "Thỉnh thoảng anh lại lột da."
// \{Nam sinh} "I shed my skin once in a while."
// 「たまに脱皮するんだ」

<0157> \{Fuuko} "Đợi một chút đã!"
// \{Fuuko} "Wait a second!"
// 「まっ、待ってくださいっ!」

<0158> \{Fuuko} "Đúng là một lời thú nhận kinh hoàng."
// \{Fuuko} "That is quite a shocking confession."
// 「それはあまりに衝撃的な告白ですっ」

<0159> \{Fuuko} "\m{A}-san... anh đang lột da à?"
// \{Fuuko} "\m{A}-san... are you shedding skin?"
// 「\m{A}さんは…そのっ、脱皮するんですかっ」

<0160> \{Nam sinh} "Chắc vậy."
// \{Nam sinh} "I guess so."
// 「とりあえずね」

<0161> \{Fuuko} "Chắc vậy? Anh phải làm vậy thật à?!"
// \{Fuuko} "You guess so? Do you really need to do that?!"
// 「とりあえずって、そんな適当にしてしまうんですかっ!」

<0162> \{Fuuko} "A... Fuuko không biết người như vậy cũng tồn tại!"
// \{Fuuko} "Ah... Fuuko didn't know that such a person exists!"
// 「ああ、そんな人がいるなんて、風子知らなかったですっ」

<0163> \{Fuuko} "Mà lẽ nào, Fuuko là người duy nhất không biết!"
// \{Fuuko} "Or maybe, the only one who doesn't know is Fuuko!"
// 「それとも、風子が知らなかっただけでしょうかっ」

<0164> \{Fuuko} "Có ai khác cũng lột da giống như anh không?"
// \{Fuuko} "Are there other people who shed skin like you?"
// 「人間の中には、そうして脱皮する人もいるんですかっ」

<0165> \{Nam sinh} "Chắc vậy."
// \{Nam sinh} "I guess so."
// 「とりあえずね」

<0166> \{Fuuko} "Có à?!"
// \{Fuuko} "There are?!"
// 「いるんですかっ」

<0167> \{Fuuko} "Fuuko không lột da."
// \{Fuuko} "Fuuko doesn't shed skin."
// 「風子は脱皮しないですっ」

<0168> \{Fuuko} "Đúng hơn là, Fuuko không muốn, đáng sợ lắm."
// \{Fuuko} "Or rather, Fuuko doesn't want to, it's quite scary."
// 「ていうか、したくないですっ、かなり不気味ですっ」

<0169> \{Fuuko} "Haaa... Fuuko rối bời rồi! Thường thức của Fuuko đảo lộn hết rồi!"
// \{Fuuko} "Haaa... Fuuko is really confused now! Fuuko's common sense is all messed up!"
// 「はぁっ…風子、とても混乱していますっ! 常識が覆されましたっ」

<0170> \{Fuuko} "Đây không phải ác mộng đúng không? Là hiện thực à?"
// \{Fuuko} "This isn't a bad dream, right? Is this reality?"
// 「これは悪い夢ではないでしょうか。現実ですか」

<0171> \{Nam sinh} "Chắc vậy."
// \{Nam sinh} "I guess so."
// 「とりあえずね」

<0172> \{Fuuko} "Là hiện thực thật à?!"
// \{Fuuko} "You guess it's reality?!"
// 「とりあえず現実なんですかっ」

<0173> \{Fuuko} "Fuuko chưa hiểu lắm, nhưng sốc quá đi!"
// \{Fuuko} "Fuuko doesn't really understand, but it's such a shock!"
// 「よくわからないですが、ショックですっ」

<0174> A... cười đau cả ruột.
// Ah... I'm very happy.
// Alt - Ah...this is so amusing. - Kinny Riddle
// ああ、すげぇ愉快だ。

<0175> Tôi dùng tay ra dấu là đủ rồi.
// I gave him a sign using my hand to tell him that it's all right now.
// Prev TL. I wave at the male student as I give him his cue to leave.
// What was wrong with the Prev TL? I thought it's more accurate. - Kinny Riddle
// 俺は男子生徒にもういいと手で合図した。

<0176> Chúng tôi đổi chỗ cho nhau trong lúc Fuuko vẫn đang cúi xuống úp mặt vào tay vì quá sốc.
// We exchange places as Fuuko looks down and covers her face with her hands due to shock.
// Prev TL. We exchange places as Fuuko looks down, with her hands on her head.
// 風子が頭を抱えて顔を伏せてる間に、入れ代わる。

<0177> \{\m{B}} "Phù..."
// \{\m{B}} "Whew..."
// 「ふぅ…」

<0178> \{\m{B}} "Này, Fuuko."
// \{\m{B}} "Hey, Fuuko."
// 「おい、風子」

<0179> \{Fuuko} "Đúng là sốc thật, nhưng Fuuko phải chấp nhận \m{A}-san mới thôi..."
// \{Fuuko} "It's shocking but, Fuuko must accept the new \m{A}-san..."
// 「ショックですが、新しい\m{A}さんを受け入れなければいけません…」

<0180> \{Fuuko} "Khoan?! Anh lại lột da rồi!"
// \{Fuuko} "Eh?! You shed your skin again!"
// 「って、また脱皮してますっ!」

<0181> \{Fuuko} "Đúng hơn là, da anh trở lại bình thường rồi!"
// \{Fuuko} "Or more like, your skin has returned to normal!"
// 「というか、皮をかぶり直してますっ!」

<0182> \{\m{B}} "Em đang lảm nhảm cái quái gì vậy?"
// \{\m{B}} "What the hell are you talking about?"
// 「何言ってんの、おまえ」

<0183> \{Fuuko} "\m{A}-san, lúc nãy mặt anh khác cơ."
// \{Fuuko} "\m{A}-san, you had a different face a while ago."
// 「\m{A}さん、さっきまで違う顔でした」

<0184> \{Fuuko} "Anh nói với Fuuko là anh mới lột da."
// \{Fuuko} "You told Fuuko that it's because you shed your skin."
// 「それは、脱皮したからなのだと言いました」

<0185> \{\m{B}} "Hả? Con người làm sao lột da được. Có phải rắn đâu chứ."
// \{\m{B}} "Huh? There's no way people would shed skin. We're not snakes."
// 「はぁ? 人が脱皮するわけないじゃん。蛇じゃあるまいし」

<0186> \{Fuuko} "Ể..."
// \{Fuuko} "Eh..."
// 「え…」

<0187> \{Fuuko} "A..."
// \{Fuuko} "Ah..."
// 「あ…」

<0188> \{\m{B}} "Sao vậy?"
// \{\m{B}} "What's wrong?"
// 「どうした?」

<0189> \{Fuuko} "Không có gì... chỉ thấy an tâm thôi..."
// \{Fuuko} "No... just a bit relieved..."
// 「いえ…ちょっと安心しました…」

<0190> \{Fuuko} "Có lẽ đó thật sự là ác mộng..."
// \{Fuuko} "Perhaps that was really a bad dream..."
// 「やっぱり悪い夢でしたか…」

<0191> \{Fuuko} "Fuuko lạnh toát cả sống lưng đấy..."
// \{Fuuko} "Fuuko had a cold sweat there..."
// 「風子、嫌な汗をかいてしまいました」

<0192> \{\m{B}} "Em cứ mơ mộng giữa ban ngày nên mới gặp ác mộng đấy."
// \{\m{B}} "You were daydreaming. That's why you saw that bad dream."
// 「おまえ、ぼーっとしてるから、そんな夢を見るんだぞ」

<0193> \{Fuuko} "Fuuko không có mơ mộng giữa ban ngày."
// \{Fuuko} "Fuuko's not daydreaming."
// 「風子、ぼーっとしてないです」

<0194> Đã làm đến vậy rồi mà nhóc vẫn chẳng học được gì sao...
// You still never learn after all what I said to you just now...
// 今のようなことがあっても懲りずに言えるか…。

<0195> \{Fuuko} "Bận quá trời, thế mà Fuuko vẫn phải tốn thời gian ở đây."
// \{Fuuko} "Fuuko wasted too much time here, even though she's busy." // All options lead to here
// 「風子、忙しいのに、とてもくだらないことで時間を潰してしまいました」

<0196> \{\m{B}} "Em vẫn đi phát cái đó à?"
// \{\m{B}} "Are you still giving out that thing?"
// 「まだ、それ配ってるのか?」

<0197> \{Fuuko} "Tất nhiên rồi."
// \{Fuuko} "Of course."
// 「もちろんです」

<0198> \{Fuuko} "Gặp anh sau nhé."
// \{Fuuko} "See you later."
// 「それでは」

<0199> Dứt lời, cô nhóc tung tăng bỏ đi.
// She titter-tatters away, saying that.
// 言って、ぱたぱたと駆けていった。

<0200> Tôi cũng trở vào lớp.
// I also went back inside the classroom. //
// 俺も教室に戻る。

<0201> Lâu quá, anh sẽ bỏ em lại đấy...
// You're taking quite long, I guess I'll leave you now... // Option 2: Path from 0025
// 長くなりそうだから、置いていくか…。

<0202> Nói vậy chứ, tôi không thể cứ để thế này vì con bé hoàn toàn không phòng bị.
// Though I said that, I can't let this situation continue since she's standing still and defenseless.
// とは言っても、このまま無防備な状態で立たせておくわけにもいかない。

<0203> Tôi trở vào lớp, lấy một mẩu giấy và cây bút, viết vài dòng lên đó, rồi quay lại chỗ Fuuko.
// I went back inside the classroom, and there I took a piece of paper and a magic pen, and make a note. I went back to Fuuko after that.*
//Check tense of "make" versus the rest of the sentence. 
// 俺は一度教室に戻り、そこでルーズリーフとマジックペンで貼り紙を作成すると、また風子の元までやってくる。

<0204> \{Fuuko} "........."
// \{Fuuko} "........."
// 「………」

<0205> Tôi dán mẩu giấy lên trán cô nhóc bằng băng dính.
// I stick the note on her forehead with a scotch tape.*
// Needs to be either "with a piece of scotch tape" or just "with scotch tape"
// I didn't change this one myself because there's a difference between it and the version in SEEN1005.
// その額にぺたりとセロハンテープで貼り紙を張る。

<0206> "Đừng gỡ miếng giấy ra. Nó sẽ tấn công bất cứ thứ gì đập vào mắt đấy."
// "Don't take this off. It will attack if it sees anything."
// 『剥がすな危険。見た物に襲いかかります』

<0207> \{\m{B}} "Thế này là ổn."
// \{\m{B}} "This should be fine."
// 「これでよし、と」

<0208> \{\m{B}} "Chà... em phải cảm ơn anh đấy."
// \{\m{B}} "Geez... you should thank me for this."
// 「ったく、恩に着ろよ」

<0209> Nói rồi, tôi trở vào lớp.
// I went back to the room after that. //
// そして、教室に戻った。

Sơ đồ

 Đã hoàn thành và cập nhật lên patch.  Đã hoàn thành nhưng chưa cập nhật lên patch.

× Chính Fuuko Tomoyo Kyou Kotomi Yukine Nagisa After Story Khác
14 tháng 4 SEEN0414 SEEN6800 Sanae's Scenario SEEN7000
15 tháng 4 SEEN0415 SEEN2415 SEEN3415 SEEN4415 SEEN6801
16 tháng 4 SEEN0416 SEEN2416 SEEN3416 SEEN6416 SEEN6802 Yuusuke's Scenario SEEN7100
17 tháng 4 SEEN0417 SEEN1417 SEEN2417 SEEN3417 SEEN4417 SEEN6417 SEEN6803
18 tháng 4 SEEN0418 SEEN1418 SEEN2418 SEEN3418 SEEN4418 SEEN5418 SEEN6418 SEEN6900 Akio's Scenario SEEN7200
19 tháng 4 SEEN0419 SEEN2419 SEEN3419 SEEN4419 SEEN5419 SEEN6419
20 tháng 4 SEEN0420 SEEN4420 SEEN6420 Koumura's Scenario SEEN7300
21 tháng 4 SEEN0421 SEEN1421 SEEN2421 SEEN3421 SEEN4421 SEEN5421 SEEN6421 Interlude
22 tháng 4 SEEN0422 SEEN1422 SEEN2422 SEEN3422 SEEN4422 SEEN5422 SEEN6422 SEEN6444 Sunohara's Scenario SEEN7400
23 tháng 4 SEEN0423 SEEN1423 SEEN2423 SEEN3423 SEEN4423 SEEN5423 SEEN6423 SEEN6445
24 tháng 4 SEEN0424 SEEN2424 SEEN3424 SEEN4424 SEEN5424 SEEN6424 Misae's Scenario SEEN7500
25 tháng 4 SEEN0425 SEEN2425 SEEN3425 SEEN4425 SEEN5425 SEEN6425 Mei & Nagisa
26 tháng 4 SEEN0426 SEEN1426 SEEN2426 SEEN3426 SEEN4426 SEEN5426 SEEN6426 SEEN6726 Kappei's Scenario SEEN7600
27 tháng 4 SEEN1427 SEEN4427 SEEN6427 SEEN6727
28 tháng 4 SEEN0428 SEEN1428 SEEN2428 SEEN3428 SEEN4428 SEEN5428 SEEN6428 SEEN6728
29 tháng 4 SEEN0429 SEEN1429 SEEN3429 SEEN4429 SEEN6429 SEEN6729
30 tháng 4 SEEN1430 SEEN2430 SEEN3430 SEEN4430 SEEN5430 SEEN6430 BAD End 1 SEEN0444
1 tháng 5 SEEN1501 SEEN2501 SEEN3501 SEEN4501 SEEN6501 Gamebook SEEN0555
2 tháng 5 SEEN1502 SEEN2502 SEEN3502 SEEN4502 SEEN6502 BAD End 2 SEEN0666
3 tháng 5 SEEN1503 SEEN2503 SEEN3503 SEEN4503 SEEN6503
4 tháng 5 SEEN1504 SEEN2504 SEEN3504 SEEN4504 SEEN6504
5 tháng 5 SEEN1505 SEEN2505 SEEN3505 SEEN4505 SEEN6505
6 tháng 5 SEEN1506 SEEN2506 SEEN3506 SEEN4506 SEEN6506 Other Scenes SEEN0001
7 tháng 5 SEEN1507 SEEN2507 SEEN3507 SEEN4507 SEEN6507
8 tháng 5 SEEN1508 SEEN2508 SEEN3508 SEEN4508 SEEN6508 Kyou's After Scene SEEN3001
9 tháng 5 SEEN2509 SEEN3509 SEEN4509
10 tháng 5 SEEN2510 SEEN3510 SEEN4510 SEEN6510
11 tháng 5 SEEN1511 SEEN2511 SEEN3511 SEEN4511 SEEN6511 Fuuko Master SEEN1001
12 tháng 5 SEEN1512 SEEN3512 SEEN4512 SEEN6512 SEEN1002
13 tháng 5 SEEN1513 SEEN2513 SEEN3513 SEEN4513 SEEN6513 SEEN1003
14 tháng 5 SEEN1514 SEEN2514 SEEN3514 EPILOGUE SEEN6514 SEEN1004
15 tháng 5 SEEN1515 SEEN4800 SEEN1005
16 tháng 5 SEEN1516 BAD END SEEN1006
17 tháng 5 SEEN1517 SEEN4904 SEEN1008
18 tháng 5 SEEN1518 SEEN4999 SEEN1009
-- Image Text Misc. Fragments SEEN0001
SEEN9032
SEEN9033
SEEN9034
SEEN9042
SEEN9071
SEEN9074