Editing Clannad VN:SEEN6416

Jump to navigation Jump to search

Warning: You are not logged in. Your IP address will be publicly visible if you make any edits. If you log in or create an account, your edits will be attributed to your username, along with other benefits.

The edit can be undone. Please check the comparison below to verify that this is what you want to do, and then save the changes below to finish undoing the edit.

Latest revision Your text
Line 1: Line 1:
{{Clannad VN:Hoàn thành}}
 
 
== Đội ngũ dịch ==
 
== Đội ngũ dịch ==
 
''Người dịch''
 
''Người dịch''
 
::*[[User:Clion|Clion]]
 
::*[[User:Clion|Clion]]
 
''Hiệu đính''
 
''Hiệu đính''
::*[[User:Midishero|Midishero]] [Lần 1]
+
::*[[User:Midishero|Midishero]]
::*[[User:Minhhuywiki|Minata Hatsune]] [Lần 2]
 
 
== Bản thảo ==
 
== Bản thảo ==
 
<div class="clannadbox">
 
<div class="clannadbox">
Line 28: Line 26:
 
// 演劇部の部室前。
 
// 演劇部の部室前。
   
<0001> \{\m{B}} (Aa, lại là chỗ này nữa...)
+
<0001> \{\m{B}} (Aa, lại là chỗ này nữa....)
 
// \{\m{B}} (I end up coming here again...)
 
// \{\m{B}} (I end up coming here again...)
 
// \{\m{B}} (ああ、また来ちまったよ…)
 
// \{\m{B}} (ああ、また来ちまったよ…)
Line 58: Line 56:
 
// 嬉しそうに、そう俺の名を呼んで、横に並んだ。
 
// 嬉しそうに、そう俺の名を呼んで、横に並んだ。
   
<0009> \{Furukawa} 『Ngạc nhiên thật...』
+
<0009> \{Furukawa} 『Ngạc nhiên thật....』
 
// \{Furukawa} "I'm surprised..."
 
// \{Furukawa} "I'm surprised..."
 
// \{古河} 「びっくりしました…」
 
// \{古河} 「びっくりしました…」
Line 82: Line 80:
 
// Bản HD: <0014> -san.
 
// Bản HD: <0014> -san.
   
<0015> \{Furukawa} 『Tớ không nghĩ là có một người quen đang chờ mình...』
+
<0015> \{Furukawa} 『Tớ không nghĩ người đang chờ mình lại là một người quen...』
 
// \{Furukawa} "I didn't think someone I knew would be waiting..."
 
// \{Furukawa} "I didn't think someone I knew would be waiting..."
 
// \{古河} 「知ってる人が待ってくれてるなんて、思わなかったですから…」
 
// \{古河} 「知ってる人が待ってくれてるなんて、思わなかったですから…」
Line 102: Line 100:
 
// \{古河} 「あの、今から、何かしますかっ」
 
// \{古河} 「あの、今から、何かしますかっ」
   
<0020> \{\m{B}} 『Để xem nào...』
+
<0020> \{\m{B}} 『Để xem nào....』
 
// \{\m{B}} "Let's see..."
 
// \{\m{B}} "Let's see..."
 
// \{\m{B}} 「そうだな…」
 
// \{\m{B}} 「そうだな…」
Line 130: Line 128:
 
// \{\m{B}} 「だな」
 
// \{\m{B}} 「だな」
   
<0027> Chúng tôi mang hết những đồ đạc lỉnh kỉnh sang chất ở một lớp học trống, rồi mượn tạm dụng cụ vệ sinh ở một lớp trống khác trước khi bắt tay vào dọn dẹp.
+
<0027> Chúng tôi mang hết những đổ đạc lỉnh kỉnh sang chất ở một lớp học trống khác, rồi mượn tạm dụng cụ vệ sinh trước khi bắt tay vào dọn dẹp.
 
// We carried much of the equipment and unimportant looking boxes to an empty classroom, picked up some cleaning tools, and then began cleaning the room.
 
// We carried much of the equipment and unimportant looking boxes to an empty classroom, picked up some cleaning tools, and then began cleaning the room.
 
// 俺たちは物を別の空き教室に運び、また別の教室から持ってきた掃除用具で掃除を始めた。
 
// 俺たちは物を別の空き教室に運び、また別の教室から持ってきた掃除用具で掃除を始めた。
Line 178: Line 176:
 
// しかし、これだけははっきりとさせておかなければいけない。
 
// しかし、これだけははっきりとさせておかなければいけない。
   
<0039> \{\m{B}} 『Tớ bất quá chỉ giúp cậu tìm thành viên thôi.』
+
<0039> \{\m{B}} 『Tớ cùng lắm chỉ giúp cậu tìm thành viên thôi.』
 
// \{\m{B}} "I'm just going to help you find members."
 
// \{\m{B}} "I'm just going to help you find members."
 
// \{\m{B}} 「俺は部員を集める手伝いをするだけだぞ」
 
// \{\m{B}} 「俺は部員を集める手伝いをするだけだぞ」
Line 190: Line 188:
 
// \{\m{B}} 「演劇に興味なんてない」
 
// \{\m{B}} 「演劇に興味なんてない」
   
<0042> \{Furukawa} 『Cậu thật sự... ưm... không thích nó sao?』
+
<0042> \{Furukawa} 『Cậu thật sự... thật sự... không thích nó sao?』
 
// \{Furukawa} "Well... are you really... not interested?"
 
// \{Furukawa} "Well... are you really... not interested?"
 
// \{古河} 「本当に…その…ないんですか」
 
// \{古河} 「本当に…その…ないんですか」
Line 236: Line 234:
 
// \{古河} 「何人集まろうと、です」
 
// \{古河} 「何人集まろうと、です」
   
<0054> \{\m{B}} 『À... tớ thấy vui khi nghe vậy, nhưng mà...』
+
<0054> \{\m{B}} 『À... tớ thấy vui khi nghe vậy, nhưng mà....』
 
// \{\m{B}} "Well... I'm happy to hear that, but..."
 
// \{\m{B}} "Well... I'm happy to hear that, but..."
 
// \{\m{B}} 「いや…そう言ってもらえるのは嬉しいんだけどさ…」
 
// \{\m{B}} 「いや…そう言ってもらえるのは嬉しいんだけどさ…」
   
<0055> \{\m{B}} 『... Thôi được, để tớ suy nghĩ thêm đã.』
+
<0055> \{\m{B}} 『... Thôi được, để tớ sẽ suy nghĩ thêm đã.』
 
// \{\m{B}} "... Anyway, I'll give it some thought."
 
// \{\m{B}} "... Anyway, I'll give it some thought."
 
// \{\m{B}} 「…まあ、その件に関しては考えておくよ」
 
// \{\m{B}} 「…まあ、その件に関しては考えておくよ」
Line 260: Line 258:
 
// そうすれば、こいつも、学校で話せる人間がたくさんできて…
 
// そうすれば、こいつも、学校で話せる人間がたくさんできて…
   
<0060> Chắc chắn cô sẽ không cần thiết phải dựa dẫm vào tôi nữa.
+
<0060> Chắc chắn cô ấy sẽ không cần thiết phải dựa dẫm vào tôi nữa.
 
// I'm sure she wouldn't rely on me anymore if I do so.
 
// I'm sure she wouldn't rely on me anymore if I do so.
 
// 俺にすがる必要なんてなくなるに違いない。
 
// 俺にすがる必要なんてなくなるに違いない。
   
<0061> Tôi chỉ can thiệp bấy nhiêu vào cuộc sống của cô thôi.
+
<0061> Tôi chỉ can thiệp bấy nhiêu vào cuộc sống của cô ấy thôi.
 
// Until then, I'll help her out.
 
// Until then, I'll help her out.
 
// 世話を焼くのも、それまでだった。
 
// 世話を焼くのも、それまでだった。
Line 334: Line 332:
 
<0078> \{Furukawa} 『Cậu không ăn tối ở nhà sao,\ \
 
<0078> \{Furukawa} 『Cậu không ăn tối ở nhà sao,\ \
   
<0079> -san?』
+
<0079> ?』
 
// \{Furukawa} "Don't you eat at your house?"
 
// \{Furukawa} "Don't you eat at your house?"
 
// \{古河} 「\m{A}さんは、家でご飯、食べないんですか?」
 
// \{古河} 「\m{A}さんは、家でご飯、食べないんですか?」
Line 356: Line 354:
 
// \{古河} 「えっと、そのっ…」
 
// \{古河} 「えっと、そのっ…」
   
<0084> Cô ấy muốn nói thêm với tâm ý cứu vãn cuộc trò chuyện, nhưng tôi vội cất tiếng trước khi cô kịp mở lời.
+
<0084> Cô ấy muốn nói thêm điều gì đó với tâm ý cứu vãn cuộc trò chuyện, nhưng tôi vội cất tiếng trước khi cô kịp mở lời.
 
// She wants to say something. I explain before she does.
 
// She wants to say something. I explain before she does.
 
// 何か言いつくろおうとする。その前に俺は教えることにする。
 
// 何か言いつくろおうとする。その前に俺は教えることにする。
Line 376: Line 374:
 
// わかりやすくするため、そういうことにしておく。
 
// わかりやすくするため、そういうことにしておく。
   
<0089> Khó có ai thấu hiểu tận tường rằng sự tình tồi tệ biết nhường nào.
+
<0089> Khó có ai thầu hiểu được sự tình tồi tệ biết nhường nào.
 
// I don't think I have ever shared this with anyone before.
 
// I don't think I have ever shared this with anyone before.
 
// きっと今の酷さなんて、誰にも伝わらない。
 
// きっと今の酷さなんて、誰にも伝わらない。
Line 400: Line 398:
 
// \{古河} 「………」
 
// \{古河} 「………」
   
<0095> Cô ấy tự giác nín lặng, dường như nhận thấy mình đã hướng cuộc nói chuyện sang chủ đề không mấy dễ chịu.
+
<0095> Cô ấy tự giác nín lặng, hồ nhận thấy mình đã hướng cuộc nói chuyện sang chủ đề không mấy dễ chịu.
 
// She notices that our conversation became somewhat unpleasant and suddenly sank into silence.
 
// She notices that our conversation became somewhat unpleasant and suddenly sank into silence.
 
// 彼女は黙り込む。気まずい方向へと話が進んでいることを気にしているようだった。
 
// 彼女は黙り込む。気まずい方向へと話が進んでいることを気にしているようだった。
Line 420: Line 418:
 
// \{古河} 「そうですか」
 
// \{古河} 「そうですか」
   
<0100> \{Furukawa} 『Nhưng, nếu có dịp nào đó...』
+
<0100> \{Furukawa} 『Nhưng, nếu có dịp nào đó....』
 
// \{Furukawa} "But, somehow..."
 
// \{Furukawa} "But, somehow..."
 
// \{古河} 「でも、どこかで…」
 
// \{古河} 「でも、どこかで…」
Line 448: Line 446:
 
// 俺は不思議に思った。どうしてここまで、自分の家の事情など話してしまったのか。
 
// 俺は不思議に思った。どうしてここまで、自分の家の事情など話してしまったのか。
   
<0107> \{Furukawa} 『Ưm, nếu cậu không ngại...』
+
<0107> \{Furukawa} 『Ừm, nếu cậu không ngại...』
 
// \{Furukawa} "Well, if it isn't a problem..."
 
// \{Furukawa} "Well, if it isn't a problem..."
 
// \{古河} 「あの、もし迷惑でなければ…」
 
// \{古河} 「あの、もし迷惑でなければ…」
Line 460: Line 458:
 
// あるいは、その言葉を俺は待っていたのかもしれない。
 
// あるいは、その言葉を俺は待っていたのかもしれない。
   
<0110> Tôi chỉ muốn tránh thật xa căn nhà mình đang sống, càng xa càng tốt.
+
<0110> Tôi chỉ muốn tránh thật xa căn nhà mình thôi, càng xa càng tốt.
 
// I just wanted to get away from my house.
 
// I just wanted to get away from my house.
 
// ただ、家から遠ざかりたくて。
 
// ただ、家から遠ざかりたくて。
Line 468: Line 466:
 
// \{\m{B}} 「いいのか?」
 
// \{\m{B}} 「いいのか?」
   
<0112> \{Furukawa} 『Không sao mà. Ba mẹ sẽ mừng lắm nếu biết cậu là bạn của tớ. Tớ bảo đảm đấy.』
+
<0112> \{Furukawa} 『Không sao mà. Ba mẹ hẳn sẽ mừng lắm nếu biết cậu là bạn của tớ. Tớ bảo đảm đấy.』
 
// \{Furukawa} "I don't mind. If I tell my parents you're a friend, I'm sure they'll be fine with it."
 
// \{Furukawa} "I don't mind. If I tell my parents you're a friend, I'm sure they'll be fine with it."
 
// \{古河} 「構わないです。わたしの友達って言えば、快く迎えてくれます。これには自信あります」
 
// \{古河} 「構わないです。わたしの友達って言えば、快く迎えてくれます。これには自信あります」
Line 612: Line 610:
 
// …ここで俺がいなくなったとしたら、あいつはどうするだろうか。
 
// …ここで俺がいなくなったとしたら、あいつはどうするだろうか。
   
<0148> \{\m{B}} (Chắc cậu ấy sẽ tìm mình cho bằng được...)
+
<0148> \{\m{B}} (Chắc ấy sẽ tìm mình cho bằng được...)
 
// \{\m{B}} (I'm sure she'll search for me...)
 
// \{\m{B}} (I'm sure she'll search for me...)
 
// \{\m{B}} (きっと探すだろうな…)
 
// \{\m{B}} (きっと探すだろうな…)
Line 740: Line 738:
 
// \{\m{B}} (結局、留守なのかよ…)
 
// \{\m{B}} (結局、留守なのかよ…)
   
<0180> \{\m{B}} (Nếu là thế thật... ai muốn lấy gì tùy thích à...?)
+
<0180> \{\m{B}} (Nếu là thế thật... ai muốn lấy gì tùy thích à....?)
 
// \{\m{B}} (If so... I can take anything I want...)
 
// \{\m{B}} (If so... I can take anything I want...)
 
// \{\m{B}} (だとしたら、取られ放題だぞ…)
 
// \{\m{B}} (だとしたら、取られ放題だぞ…)
Line 950: Line 948:
 
// 背中を向けて、走り去った。
 
// 背中を向けて、走り去った。
   
<0233> \{\m{B}} 『Này! Cô là con nít hay sao vậy?!』
+
<0233> \{\m{B}} 『Này! Cô là con nít hay sao vậy!?
 
// \{\m{B}} "Hey! Are you a kid!?"
 
// \{\m{B}} "Hey! Are you a kid!?"
 
// \{\m{B}} 「ガキかよ、おいっ!」
 
// \{\m{B}} 「ガキかよ、おいっ!」
Line 1,014: Line 1,012:
 
// \{古河・父} 「それが義理だろ、人情だろ」
 
// \{古河・父} 「それが義理だろ、人情だろ」
   
<0249> Tội tình gì tôi phải làm thế với người mới gặp lần đầu...
+
<0249> Tội tình gì tôi phải làm thế với người mới gặp lần đầu chứ...
 
// It's not like there's some kind of notice out there.
 
// It's not like there's some kind of notice out there.
 
// 初対面で、そんなものない。
 
// 初対面で、そんなものない。
Line 1,138: Line 1,136:
 
// \{古河・父} 「てめぇ、渚の友達?」
 
// \{古河・父} 「てめぇ、渚の友達?」
   
<0280> \{\m{B}} 『Ờ. Ông muốn gì?』
+
<0280> \{\m{B}} 『Ờ. Ông muốn gì nào?』
 
// \{\m{B}} "Yeah. You have any complaints?"
 
// \{\m{B}} "Yeah. You have any complaints?"
 
// \{\m{B}} 「ああ。文句あんのか」
 
// \{\m{B}} 「ああ。文句あんのか」
Line 1,366: Line 1,364:
 
// …逃げ損ねたようだった。
 
// …逃げ損ねたようだった。
   
<0337> \{Furukawa} 『Ngoài tiệm bán thịt tươi lắm, nên nhà tớ nấu món \g{tonkatsu}={Tonkatsu là món thịt heo tẩm bột chiên xù theo phong cách Nhật Bản. Thịt thường được phi lê và tẩm ướp với nhiều loại gia vị, sau đó cho vào tẩm trong bột xù có rắc vụn bánh mì, rồi mang đi chiên hoặc rán. Món này thường ăn kèm với bắp cải thảo, chấm xì dầu, sốt hoặc mù tạt. Đây là món ăn đường phố phổ biến ở Nhật Bản.}.』
+
<0337> \{Furukawa} 『Ngoài tiệm bán thịt tươi lắm, nên nhà tớ nấu món \g{tonkatsu}={Tonkatsu là món thịt heo tẩm bột chiên xù theo phong cách Nhật Bản. Thịt thường được phi lê và tẩm ướp với nhiều loài gia vị, sau đó cho vào tẩm trong bột xù có rắc vụn bánh mì, rồi mang đi chiên hoặc rán. Món này thường ăn kèm với bắp cải thảo, chấm xì dầu, sốt hoặc mù tạt. Đây là món ăn đường phố phổ biến ở Nhật Bản.}.』
 
// \{Furukawa} "We had fine meat, so we made pork cutlet."
 
// \{Furukawa} "We had fine meat, so we made pork cutlet."
 
// \{古河} 「いいお肉があったので、トンカツにしました」
 
// \{古河} 「いいお肉があったので、トンカツにしました」
Line 1,402: Line 1,400:
 
// …こんな家族に負けている自分が。
 
// …こんな家族に負けている自分が。
   
<0346> \{\m{B}} (Nhưng mình chỉ vừa mới gặp họ...)
+
<0346> \{\m{B}} (Nhưng mình chỉ vừa mới gặp họ ...)
 
// \{\m{B}} (But we did just meet...)
 
// \{\m{B}} (But we did just meet...)
 
// \{\m{B}} (つっても、会ったばかりだもんな…)
 
// \{\m{B}} (つっても、会ったばかりだもんな…)
Line 1,516: Line 1,514:
 
// 冗談だとわかっているのだろう、終始、古河は笑っていた。
 
// 冗談だとわかっているのだろう、終始、古河は笑っていた。
   
<0379> Một niềm hạnh phúc mới chân phương làm sao...
+
<0379> Một niềm hạnh phúc mới chân phương làm sao....
 
// And she seems really happy...
 
// And she seems really happy...
 
// それは本当に幸せそうで…
 
// それは本当に幸せそうで…
Line 1,548: Line 1,546:
 
<0387> \ \
 
<0387> \ \
   
<0388> \ Cỡ Bàn Tay thì thế nào?』
+
<0388> \ Cỡ Bàn Tay thế nào?』
 
// \{Akio} "How about Palmtop \m{A} \m{B}?"
 
// \{Akio} "How about Palmtop \m{A} \m{B}?"
 
// \{秋生} 「手乗り\m{A}\m{B}でどうだ」
 
// \{秋生} 「手乗り\m{A}\m{B}でどうだ」
Line 1,628: Line 1,626:
 
// \{早苗} 「そうですね。では略して、シャアさんです」
 
// \{早苗} 「そうですね。では略して、シャアさんです」
   
<0413> \{\m{B}} 『Là gã nào đó chứ đâu phải cháu nữa...』
+
<0413> \{\m{B}} 『Là gã nào đó chứ đâu phải tôi nữa...』
 
// \{\m{B}} "That wouldn't be me..."
 
// \{\m{B}} "That wouldn't be me..."
 
// \{\m{B}} 「それは俺ではない…」
 
// \{\m{B}} 「それは俺ではない…」
Line 1,650: Line 1,648:
 
// 冗談だとわかっているのだろう、終始、古河は笑っていた。
 
// 冗談だとわかっているのだろう、終始、古河は笑っていた。
   
<0419> Một niềm hạnh phúc mới chân phương làm sao...
+
<0419> Một niềm hạnh phúc mới chân phương làm sao....
 
// And she seems really happy...
 
// And she seems really happy...
 
// それは本当に幸せそうで…
 
// それは本当に幸せそうで…
Line 1,708: Line 1,706:
 
// 冗談だとわかっているのだろう、終始、古河は笑っていた。
 
// 冗談だとわかっているのだろう、終始、古河は笑っていた。
   
<0435> Một niềm hạnh phúc mới chân phương làm sao...
+
<0435> Một niềm hạnh phúc mới chân phương làm sao....
 
// And she seems really happy...
 
// And she seems really happy...
 
// それは本当に幸せそうで…
 
// それは本当に幸せそうで…
Line 1,724: Line 1,722:
 
// 俺はそんな家族の姿をじっと見ていた。
 
// 俺はそんな家族の姿をじっと見ていた。
   
<0439> \{Furukawa} 『Đã khá trễ rồi... sao không cậu?』
+
<0439> \{Furukawa} 『Đã khá trễ rồi... cậu vẫn ổn chứ?』
 
// \{Furukawa} "It's became this late, but... did you enjoy it?"
 
// \{Furukawa} "It's became this late, but... did you enjoy it?"
 
// \{古河} 「こんなに遅くなっちゃいましたけど…良かったですか」
 
// \{古河} 「こんなに遅くなっちゃいましたけど…良かったですか」
Line 1,782: Line 1,780:
 
// それが別の世界の出来事のように思われるような、あまりに違いすぎる空気。
 
// それが別の世界の出来事のように思われるような、あまりに違いすぎる空気。
   
<0454> Tinh thần tôi chợt trở nên sa sút thấy rõ.
+
<0454> Tinh thần tôi chợt trở nên giảm sút thấy rõ.
 
// The mood has become too heavy.
 
// The mood has become too heavy.
 
// 気分が重くなる。
 
// 気分が重くなる。
Line 1,810: Line 1,808:
 
// \{\m{B}} 「なぁ、親父。寝るなら、横になったほうがいい」
 
// \{\m{B}} 「なぁ、親父。寝るなら、横になったほうがいい」
   
<0461> Không biểu lộ chút cảm xúc nào, tôi chỉ đơn thuần nén chặt lòng mình và bình lặng cất tiếng.
+
<0461> Không bộc lộ chút cảm xúc nào, tôi chỉ đơn thuần nén chặt lòng mình và bình lặng cất tiếng.
 
// I told him that quietly, making sure he wouldn't get angry.
 
// I told him that quietly, making sure he wouldn't get angry.
 
// やり場のない怒りを抑えて、そう静かに言った。
 
// やり場のない怒りを抑えて、そう静かに言った。
Line 1,880: Line 1,878:
 
// そして俺はいつものように、その場を後にする。
 
// そして俺はいつものように、その場を後にする。
   
<0479> Từ đằng sau, tôi vẫn nghe thấy tiếng ông khàn khàn lặp lại tên tôi.
+
<0479> Từ đằng sau, tôi vẫn nghe thấy tiếng ông khẩn nài lặp lại tên tôi.
 
// And from behind me, I continue to hear him call my name.
 
// And from behind me, I continue to hear him call my name.
 
// 背中からは、すがるような声が自分の名を呼び続けていた。
 
// 背中からは、すがるような声が自分の名を呼び続けていた。
Line 1,968: Line 1,966:
 
// \{古河} 「この町の願いが叶う場所に」
 
// \{古河} 「この町の願いが叶う場所に」
   
  +
<0501> Nghe như một lời tuyên thệ vậy.
 
  +
<0501> Nghe như một lời tuyên bố vậy.
 
// That's what she said.
 
// That's what she said.
 
// そう告げていた。
 
// そう告げていた。
Line 1,992: Line 1,991:
 
// 俺は声を振り絞る。金縛りにあったような、その体で。
 
// 俺は声を振り絞る。金縛りにあったような、その体で。
   
<0507> \{\m{B}} 『...』
+
<0507> \{\m{B}} 『À...』
 
// \{\m{B}} "Yeah..."
 
// \{\m{B}} "Yeah..."
 
// \{\m{B}} 「ああ…」
 
// \{\m{B}} 「ああ…」
Line 2,024: Line 2,023:
 
// \{\m{B}} 「………」
 
// \{\m{B}} 「………」
   
<0515> \{\m{B}} 『À... không có gì...』
+
<0515> \{\m{B}} 『À... không có gì..』
 
// \{\m{B}} "Well... nothing..."
 
// \{\m{B}} "Well... nothing..."
 
// \{\m{B}} 「いや…別に」
 
// \{\m{B}} 「いや…別に」
Line 2,040: Line 2,039:
 
// \{古河} 「家にご用ですか?」
 
// \{古河} 「家にご用ですか?」
   
<0519> \{\m{B}} 『Không, không hẳn...』
+
<0519> \{\m{B}} 『Không, không hẳn..』
 
// \{\m{B}} "No, not really..."
 
// \{\m{B}} "No, not really..."
 
// \{\m{B}} 「いや、別に…」
 
// \{\m{B}} 「いや、別に…」
Line 2,102: Line 2,101:
 
// \{古河} 「いつも、夜の公園で、練習してるんです」
 
// \{古河} 「いつも、夜の公園で、練習してるんです」
   
<0535> \{\m{B}} 『Chẳng phải ra đường giờ này... rất nguy hiểm sao?』
+
<0535> \{\m{B}} 『Không phải ra đường giờ này... rất nguy hiểm sao?』
 
// \{\m{B}} "Isn't it dangerous here at this time?"
 
// \{\m{B}} "Isn't it dangerous here at this time?"
 
// \{\m{B}} 「こんなに遅くに…危なくないか?」
 
// \{\m{B}} 「こんなに遅くに…危なくないか?」
Line 2,122: Line 2,121:
 
// \{古河} 「何か感想もらえるとうれしいです」
 
// \{古河} 「何か感想もらえるとうれしいです」
   
<0540> \{\m{B}} 『Được rồi...』
+
<0540> \{\m{B}} 『Được rồi..』
 
// \{\m{B}} "Okay then..."
 
// \{\m{B}} "Okay then..."
 
// \{\m{B}} 「そうだな…」
 
// \{\m{B}} 「そうだな…」
Line 2,134: Line 2,133:
 
// でも、褒め言葉が見つからない。
 
// でも、褒め言葉が見つからない。
   
<0543> \{\m{B}} 『Vào nhà ngay đi.』
+
<0543> \{\m{B}} 『Về nhà ngay đi.』
 
// \{\m{B}} "Just go home already."
 
// \{\m{B}} "Just go home already."
 
// \{\m{B}} 「早く帰れよ」
 
// \{\m{B}} 「早く帰れよ」
Line 2,290: Line 2,289:
 
<0583> \{Furukawa} 『
 
<0583> \{Furukawa} 『
   
<0584> -san là... người đã động viên tớ, nên...』
+
<0584> -san là... người đã động viên tớ, nên ...』
 
// \{Furukawa} "You're the person who gave me courage, so..."
 
// \{Furukawa} "You're the person who gave me courage, so..."
 
// \{古河} 「\m{A}さんは…わたしを勇気づけてくれた人ですから…」
 
// \{古河} 「\m{A}さんは…わたしを勇気づけてくれた人ですから…」
Line 2,308: Line 2,307:
 
// \{\m{B}} 「父親に立ち向かう、か…?」
 
// \{\m{B}} 「父親に立ち向かう、か…?」
   
<0588> \{Furukawa} 『Không được làm thế. Thay vì cãi nhau... hai người hãy tìm cách thấu hiểu đối phương.』
+
<0588> \{Furukawa} 『Không được làm thế. Thay vì cãi nhau... hay người hãy tìm cách thấu hiểu đối phương.』
 
// \{Furukawa} "You can't do that. If you fight, you won't get along..."
 
// \{Furukawa} "You can't do that. If you fight, you won't get along..."
 
// \{古河} 「それはダメです。立ち向かったりしたら…分かり合わないと」
 
// \{古河} 「それはダメです。立ち向かったりしたら…分かり合わないと」
Line 2,372: Line 2,371:
 
// \{古河} 「一石二鳥です」
 
// \{古河} 「一石二鳥です」
   
<0604> Cô ấy hẳn phải rất nỗ lực để có thể trình bày chi tiết đến thế.
+
<0604> Cô hẳn đã phải rất nỗ lực để có thể giãi bày chi tiết đến thế.
 
// She's doing her best talking a lot.
 
// She's doing her best talking a lot.
 
// 頑張って、たくさん喋っていた。
 
// 頑張って、たくさん喋っていた。
Line 2,501: Line 2,500:
 
// \{古河} 「………」
 
// \{古河} 「………」
   
<0637> \{Furukawa} 『Hình như... tớ vừa nói ra những lời không phải... cho tớ xin lỗi.』
+
<0637> \{Furukawa} 『Hình như... tớ vừa nói ra những việc không phải... cho tớ xin lỗi.』
 
// \{Furukawa} "I seems I've said something I shouldn't have... I'm sorry."
 
// \{Furukawa} "I seems I've said something I shouldn't have... I'm sorry."
 
// \{古河} 「なんか…余計なこと言ってしまったみたいで…ごめんなさいです」
 
// \{古河} 「なんか…余計なこと言ってしまったみたいで…ごめんなさいです」
Line 2,521: Line 2,520:
 
// \{\m{B}} 「じゃ、帰るな」
 
// \{\m{B}} 「じゃ、帰るな」
   
<0642> \{Furukawa} 『Vâng, chúc cậu ngủ ngon.』
+
<0642> \{Furukawa} 『Vâng, tạm biệt.』
 
// \{Furukawa} "Yes, good night."
 
// \{Furukawa} "Yes, good night."
 
// \{古河} 「はい、おやすみなさいです」
 
// \{古河} 「はい、おやすみなさいです」

Please note that all contributions to Baka-Tsuki are considered to be released under the TLG Translation Common Agreement v.0.4.1 (see Baka-Tsuki:Copyrights for details). If you do not want your writing to be edited mercilessly and redistributed at will, then do not submit it here.
You are also promising us that you wrote this yourself, or copied it from a public domain or similar free resource. Do not submit copyrighted work without permission!

To protect the wiki against automated edit spam, we kindly ask you to solve the following CAPTCHA:

Cancel Editing help (opens in new window)