Difference between revisions of "Clannad VN:SEEN7600P1"

From Baka-Tsuki
Jump to navigation Jump to search
m
m
 
(9 intermediate revisions by 2 users not shown)
Line 21: Line 21:
 
#character 'Đứa bé'
 
#character 'Đứa bé'
 
// '子供'
 
// '子供'
#character 'Mẹ'
+
#character 'Người mẹ'
 
// '母'
 
// '母'
 
#character '??'
 
#character '??'
Line 52: Line 52:
 
// 俺の前を歩いていた人が…\p宙を舞った…。
 
// 俺の前を歩いていた人が…\p宙を舞った…。
   
<0003> \{\m{B}} "Làm thật hả?!"
+
<0003> \{\m{B}} Làm thật hả?!
 
// \{\m{B}} "You serious?!"
 
// \{\m{B}} "You serious?!"
 
// \{\m{B}}「マジかよっ?!」
 
// \{\m{B}}「マジかよっ?!」
Line 60: Line 60:
 
// 杏の奴、人を撥ねやがったっ!
 
// 杏の奴、人を撥ねやがったっ!
   
<0005> \{Kyou} "Úi chết, xin lỗi người ta giùm tôi nhá!"
+
<0005> \{Kyou} Úi chết, xin lỗi người ta giùm tôi nhá!
 
// \{Kyou} "Sorry, take my apologies instead!"
 
// \{Kyou} "Sorry, take my apologies instead!"
 
// \{杏}「ゴメーン、代わりに謝っといてー!」
 
// \{杏}「ゴメーン、代わりに謝っといてー!」
   
<0006> \{\m{B}} "... Ê, tính chạy làng hả?!"
+
<0006> \{\m{B}} ... Ê, tính chạy làng hả?!
 
// \{\m{B}} "... Hey, you serious, damn it?!"
 
// \{\m{B}} "... Hey, you serious, damn it?!"
 
// \{\m{B}}「…って正気かてめぇ!?」
 
// \{\m{B}}「…って正気かてめぇ!?」
Line 88: Line 88:
 
// 恐る恐る、近寄る。
 
// 恐る恐る、近寄る。
   
<0012> \{\m{B}} "... Cậu gì ơi, có làm sao không?"
+
<0012> \{\m{B}} ... Cậu gì ơi, có làm sao không?
 
// \{\m{B}} "... Hey, you okay?"
 
// \{\m{B}} "... Hey, you okay?"
 
// \{\m{B}}「…おーい、生きてるか?」
 
// \{\m{B}}「…おーい、生きてるか?」
Line 124: Line 124:
 
// いや…いっそ俺も見て見ぬフリでこの場を立ち去るのが一番か…?
 
// いや…いっそ俺も見て見ぬフリでこの場を立ち去るのが一番か…?
   
<0021> Chuồn thôi // Option 1 - to 0023
+
<0021> Chuồn thôi
  +
// Option 1 - to 0023
 
// Run away
 
// Run away
 
// 立ち去る
 
// 立ち去る
   
<0022> Lay người đó tỉnh lại // Option 2 - to 0029
+
<0022> Lay người đó tỉnh lại
  +
// Option 2 - to 0029
 
// Wake the person up
 
// Wake the person up
 
// ゆすってみる
 
// ゆすってみる
   
<0023> Thê thảm quá, nhưng tôi không liên quan gì đâu nhé. // Option 1 - from 0021
+
<0023> Thê thảm quá, nhưng tôi không liên quan gì đâu nhé.
  +
// Option 1 - from 0021
 
// I'd regret having such problems.
 
// I'd regret having such problems.
 
// 厄介事はゴメンだ。
 
// 厄介事はゴメンだ。
Line 144: Line 147:
 
// 仮にバレたとしても、犯人は俺じゃないしな。
 
// 仮にバレたとしても、犯人は俺じゃないしな。
   
<0026> \{Đứa bé} "Mẹ ơi, có người đang nằm trên đường kìa~"
+
<0026> \{Đứa bé} Mẹ ơi, có người đang nằm trên đường kìa~
 
// \{Đứa bé} "Mommy, someone's sleeping over there~"
 
// \{Đứa bé} "Mommy, someone's sleeping over there~"
 
// \{子供}「おかあさーん、あそこでひとがねてるよー」
 
// \{子供}「おかあさーん、あそこでひとがねてるよー」
   
<0027> \{Mẹ} "A, đúng rồi. Cậu học sinh đứng kia có quen người đó không nhỉ?"
+
<0027> \{Người mẹ} A, đúng rồi. Cậu học sinh đứng kia có quen người đó không nhỉ?
 
// \{Mother} "Ah, you're right. I wonder if that student knows him?"
 
// \{Mother} "Ah, you're right. I wonder if that student knows him?"
 
// \{母}「あら、ホント。あの学生さんのお知り合いかしらね?」
 
// \{母}「あら、ホント。あの学生さんのお知り合いかしらね?」
Line 168: Line 171:
 
// ──って違うーっ!
 
// ──って違うーっ!
   
<0032> \{\m{B}} "Này, cậu không sao chứ? Lên tiếng đi."
+
<0032> \{\m{B}} Này, cậu không sao chứ? Lên tiếng đi.
 
// \{\m{B}} "Hey, you alright? Say something."
 
// \{\m{B}} "Hey, you alright? Say something."
 
// \{\m{B}}「おい、大丈夫か? 返事しろ」
 
// \{\m{B}}「おい、大丈夫か? 返事しろ」
Line 184: Line 187:
 
// もしかして女か…?
 
// もしかして女か…?
   
<0036> \{\m{B}} "Này?"
+
<0036> \{\m{B}} Này?
 
// \{\m{B}} "Hey?"
 
// \{\m{B}} "Hey?"
 
// \{\m{B}}「おい?」
 
// \{\m{B}}「おい?」
Line 196: Line 199:
 
// お、動いた?
 
// お、動いた?
   
<0039> \{\m{B}} "Này, cậu ổn chứ?"
+
<0039> \{\m{B}} Này, cậu ổn chứ?
 
// \{\m{B}} "Hey, you fine?"
 
// \{\m{B}} "Hey, you fine?"
 
// \{\m{B}}「おい、平気か?」
 
// \{\m{B}}「おい、平気か?」
Line 208: Line 211:
 
// がばっ!\shake{1}
 
// がばっ!\shake{1}
   
<0042> \{??} "\bUOAAAAAAAA!!"\u
+
<0042> \{??} 『UOAAAAAAAA!!
 
// \{??} "\bWAAAAAAHHHHH!!\u"
 
// \{??} "\bWAAAAAAHHHHH!!\u"
 
// \{??}「わああああああああぁぁぁっ!」
 
// \{??}「わああああああああぁぁぁっ!」
   
<0043> \{\m{B}} "Oái...!"
+
<0043> \{\m{B}} Oái...!
 
// \{\m{B}} "Uwaah...!"
 
// \{\m{B}} "Uwaah...!"
 
// \{\m{B}}「うわっ…!」
 
// \{\m{B}}「うわっ…!」
   
<0044> \{??} "Ch-chuyện gì?! Mới xảy ra chuyện gì vậy?!"
+
<0044> \{??} Ch-chuyện gì?! Mới xảy ra chuyện gì vậy?!
 
// \{??} "W-what the?! What was that just now?!"
 
// \{??} "W-what the?! What was that just now?!"
 
// \{??}「な、なに?! さっきのはなんだったの?!」
 
// \{??}「な、なに?! さっきのはなんだったの?!」
   
<0045> \{\m{B}} "C-cậu vẫn còn sống..."
+
<0045> \{\m{B}} C-cậu vẫn còn sống...
 
// \{\m{B}} "Y-you're alive..."
 
// \{\m{B}} "Y-you're alive..."
 
// \{\m{B}}「い、生きてたか…」
 
// \{\m{B}}「い、生きてたか…」
   
<0046> \{??} "Tự nhiên tớ nghe 'rầm' một cái là trời đất quay mòng mòng luôn, đến chừng 'uỳnh' thêm cái nữa thì mọi thứ tối đen như mực á..."
+
<0046> \{??} Tự nhiên tớ nghe rầm một cái là trời đất quay mòng mòng luôn, đến chừng uỳnh thêm cái nữa thì mọi thứ tối đen như mực á...
 
// \{??} "All of a sudden I felt something like a \bthump\u, followed by a \broll, roll\u, and then immediately a \bslide\u or something..."
 
// \{??} "All of a sudden I felt something like a \bthump\u, followed by a \broll, roll\u, and then immediately a \bslide\u or something..."
 
// \{??}「なんか急にドーンてなってクルクルーってなってそのあとズィーンて感じで真っ暗になって…」
 
// \{??}「なんか急にドーンてなってクルクルーってなってそのあとズィーンて感じで真っ暗になって…」
   
<0047> \{\m{B}} "Ờ thì... cậu bị xe máy tông trúng mà."
+
<0047> \{\m{B}} Ờ thì... cậu bị xe máy tông trúng mà.
 
// \{\m{B}} "Umm... you were hit by a bike."
 
// \{\m{B}} "Umm... you were hit by a bike."
 
// \{\m{B}}「えっと…バイクに撥ねられたんだ」
 
// \{\m{B}}「えっと…バイクに撥ねられたんだ」
   
<0048> \{??} "... Bị xe máy tông?"
+
<0048> \{??} ... Bị xe máy tông?
 
// {??} "... A bike did?"
 
// {??} "... A bike did?"
 
// \{??}「…バイクに?」
 
// \{??}「…バイクに?」
Line 240: Line 243:
 
// 不思議そうな顔でクビを傾げる被害者。
 
// 不思議そうな顔でクビを傾げる被害者。
   
<0050> Con gái...? Hay là con trai đây...? Nhìn sơ qua không thấy ngực đâu cả, nhưng phong thái và cách xử sự của người này lại làm tôi hoang mang...
+
<0050> Con gái...? Hay là con trai đây...? Nhìn sơ qua không thấy ngực đâu cả, nhưng phong thái và cách xử sự của người này làm tôi phân vân quá đỗi...
 
// A girl...? A guy...? Looking at their chest sorta gives me the right idea but it's a bit touchy to discuss...
 
// A girl...? A guy...? Looking at their chest sorta gives me the right idea but it's a bit touchy to discuss...
 
// 女…? 男か…? 見た感じ胸はなさそうだけど雰囲気というか空気がなんとも微妙な気が…。
 
// 女…? 男か…? 見た感じ胸はなさそうだけど雰囲気というか空気がなんとも微妙な気が…。
   
<0051> \{??} "........."
+
<0051> \{??} .........
 
// \{??}「………」
 
// \{??}「………」
   
<0052> \{??} "A, lại nữa à..."
+
<0052> \{??} A, lại nữa à...
 
// \{??} "Ahh, again huh?"
 
// \{??} "Ahh, again huh?"
 
// \{??}「あぁ、またか」
 
// \{??}「あぁ、またか」
Line 255: Line 258:
 
// 思い出したように手を打ちながら言う。
 
// 思い出したように手を打ちながら言う。
   
<0054> \{\m{B}} "'Lại nữa'?!"
+
<0054> \{\m{B}} 『「Lại nữa?!
 
// \{\m{B}}「また?!」
 
// \{\m{B}}「また?!」
   
<0055> \{??} "Những chuyện như vậy cũng hay xảy ra mà nhỉ?"
+
<0055> \{??} Những chuyện như vậy cũng hay xảy ra mà nhỉ?
 
// \{??} "Something like this happens every once in a while."
 
// \{??} "Something like this happens every once in a while."
 
// \{??}「たまにあるよねぇ、そういうことって」
 
// \{??}「たまにあるよねぇ、そういうことって」
   
<0056> \{??} "Gặp ô tô là rắc rối to rồi, nhưng xe máy thì tớ xoay xở được."
+
<0056> \{??} Gặp ô tô là rắc rối to rồi, nhưng xe máy thì tớ xoay xở được.
 
// \{??} "If it were a car it'd be a problem, but since it's a bike again, that's better."
 
// \{??} "If it were a car it'd be a problem, but since it's a bike again, that's better."
 
// \{??}「車だったら大変だけど、バイクならまだマシだよ」
 
// \{??}「車だったら大変だけど、バイクならまだマシだよ」
   
<0057> \{\m{B}} "... Xoay xở... được...?"
+
<0057> \{\m{B}} ... Xoay xở... được...?
 
// \{\m{B}} "... Better... huh...?"
 
// \{\m{B}} "... Better... huh...?"
 
// \{\m{B}}「…マシ…か…?」
 
// \{\m{B}}「…マシ…か…?」
Line 274: Line 277:
 
// …宙を舞ったぞ…?
 
// …宙を舞ったぞ…?
   
<0059> \{\m{B}} "Người cậu... không vấn đề gì chứ?"
+
<0059> \{\m{B}} Người cậu... không vấn đề gì chứ?
 
// \{\m{B}} "Your body's... okay?"
 
// \{\m{B}} "Your body's... okay?"
 
// \{\m{B}}「身体…平気か?」
 
// \{\m{B}}「身体…平気か?」
   
<0060> \{??} "Ế? Tớ không thấy đau chỗ nào cả."
+
<0060> \{??} Ế? Tớ không thấy đau chỗ nào cả.
 
// \{??} "Eh? I don't think I'm hurt anywhere in particular?"
 
// \{??} "Eh? I don't think I'm hurt anywhere in particular?"
 
// \{??}「え? 特におかしなとこはないけど?」
 
// \{??}「え? 特におかしなとこはないけど?」
   
<0061> \{\m{B}} "Thế à... vậy chắc là không sao thật..."
+
<0061> \{\m{B}} Thế à... vậy chắc là không sao thật...
 
// \{\m{B}} "I see... then I guess that's fine..."
 
// \{\m{B}} "I see... then I guess that's fine..."
 
// \{\m{B}}「そうか…ならいいんだけどな…」
 
// \{\m{B}}「そうか…ならいいんだけどな…」
   
<0062> \{??} "Mà này, mấy giờ rồi nhỉ?"
+
<0062> \{??} Mà này, mấy giờ rồi nhỉ?
 
// \{??} "Umm, by the way, what's the time?"
 
// \{??} "Umm, by the way, what's the time?"
 
// \{??}「あの、ところで今何時かな?」
 
// \{??}「あの、ところで今何時かな?」
   
<0063> \{\m{B}} "Hử? Mười giờ hơn."
+
<0063> \{\m{B}} Hử? Mười giờ hơn.
 
// \{\m{B}} "Hmm? It's about ten o'clock."
 
// \{\m{B}} "Hmm? It's about ten o'clock."
 
// \{\m{B}}「ん? 10時過ぎだけど?」
 
// \{\m{B}}「ん? 10時過ぎだけど?」
   
<0064> \{??} "Uoaaa! Thôi tiêu! Tớ bị muộn buổi phỏng vấn xin việc làm thêm mất!"
+
<0064> \{??} Uoaaa! Thôi tiêu! Tớ bị muộn buổi phỏng vấn xin việc làm thêm mất!
 
// \{??} "Uwaah! Not good! I'm gonna be late for my job interview!"
 
// \{??} "Uwaah! Not good! I'm gonna be late for my job interview!"
 
// \{??}「うわっ! 大変だ! バイトの面接に遅れちゃうよっ!」
 
// \{??}「うわっ! 大変だ! バイトの面接に遅れちゃうよっ!」
   
<0065> \{\m{B}} "A! Này!"
+
<0065> \{\m{B}} A! Này!
 
// \{\m{B}} "Ah! Hey!"
 
// \{\m{B}} "Ah! Hey!"
 
// \{\m{B}}「あっ! おいッ!」
 
// \{\m{B}}「あっ! おいッ!」
Line 310: Line 313:
 
// かなり速い。
 
// かなり速い。
   
<0068> \{\m{B}} "... Không bị sao thật đấy hả...?"
+
<0068> \{\m{B}} ... Không bị sao thật đấy hả...?
 
// \{\m{B}} "... Is this really okay...?"
 
// \{\m{B}} "... Is this really okay...?"
 
// \{\m{B}}「…本当に大丈夫なのか…?」
 
// \{\m{B}}「…本当に大丈夫なのか…?」
   
<0069> Nhờ cú va chạm tránh được chỗ hiểm, hay do người đó thật sự rất khỏe nhỉ...?
+
<0069> Nhờ cú va chạm không trúng chỗ hiểm, hay do người đó thật sự rất khỏe nhỉ...?
 
// Should I be glad that the person survived, or that the person is strong...?
 
// Should I be glad that the person survived, or that the person is strong...?
 
// 当たり所が良かったのか、それとも丈夫なのか…。
 
// 当たり所が良かったのか、それとも丈夫なのか…。
Line 326: Line 329:
 
// にしても…。
 
// にしても…。
   
<0072> \{\m{B}} "... Cậu ta lanh thật đấy..."
+
<0072> \{\m{B}} ... Cậu ta lanh thật đấy...
 
// \{\m{B}} "... What a healthy person..."
 
// \{\m{B}} "... What a healthy person..."
// please note I am maintaining the neutral gender until later ;)
+
// please note I am maintaining the neutral gender until later ;)
 
// \{\m{B}}「…元気なヤツだな…」
 
// \{\m{B}}「…元気なヤツだな…」
   
Line 335: Line 338:
 
// 角を曲がって姿の見えなくなった名も知れぬヤツに俺はため息をついた。
 
// 角を曲がって姿の見えなくなった名も知れぬヤツに俺はため息をついた。
   
<0074> \{\m{B}} "Hử...?"
+
<0074> \{\m{B}} Hử...?
 
// \{\m{B}} "Hmm...?"
 
// \{\m{B}} "Hmm...?"
 
// \{\m{B}}「ん…?」
 
// \{\m{B}}「ん…?」
Line 343: Line 346:
 
// ふと、地面を見ると白い封筒が落ちていた。
 
// ふと、地面を見ると白い封筒が落ちていた。
   
<0076> \{\m{B}} "Là của cậu ta à...?"
+
<0076> \{\m{B}} Là của cậu ta à...?
 
// \{\m{B}} "Is it that person's...?"
 
// \{\m{B}} "Is it that person's...?"
 
// \{\m{B}}「あいつのか…?」
 
// \{\m{B}}「あいつのか…?」
Line 355: Line 358:
 
// とりあえず拾う。
 
// とりあえず拾う。
   
<0079> Một góc phong bì có hàng chữ "\g{rirekisho}={Rirekisho là những tờ đơn sơ yếu lý lịch dùng để xin việc tại Nhật Bản. Đơn thường được viết tay dựa theo mẫu và có thể tìm mua trong các cửa hàng văn phòng phẩm.}
+
<0079> Một góc phong bì có hàng chữ \g{rirekisho}={Rirekisho là những tờ đơn sơ yếu lý lịch dùng để xin việc tại Nhật Bản. Đơn thường được viết tay dựa theo mẫu và có thể tìm mua trong các cửa hàng văn phòng phẩm.}
 
// On one corner of the envelope, the words "resume" were written in red.
 
// On one corner of the envelope, the words "resume" were written in red.
 
// 封筒の隅には赤い字で『履歴書』と書いてある。
 
// 封筒の隅には赤い字で『履歴書』と書いてある。
   
<0080> " viết bằng mực đỏ.
+
<0080> viết bằng mực đỏ.
   
 
<0081> ... Nói mới nhớ, hình như người đó từng đề cập đến chuyện phỏng vấn xin việc...
 
<0081> ... Nói mới nhớ, hình như người đó từng đề cập đến chuyện phỏng vấn xin việc...
Line 369: Line 372:
 
// だとしたらコレがないと困るんじゃないのか?
 
// だとしたらコレがないと困るんじゃないのか?
   
<0083> \{\m{B}} "........."
+
<0083> \{\m{B}} .........
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}}「………」
 
// \{\m{B}}「………」
Line 407: Line 410:
 
// 思いのほか汚い字だった…。
 
// 思いのほか汚い字だった…。
   
<0093> \{\m{B}} "Trời ạ..."
+
<0093> \{\m{B}} Trời ạ...
 
// \{\m{B}} "Umm..."
 
// \{\m{B}} "Umm..."
 
// \{\m{B}}「えーっと…」
 
// \{\m{B}}「えーっと…」
Line 471: Line 474:
 
// 健康状況…セクハラで訴えますよ…。
 
// 健康状況…セクハラで訴えますよ…。
   
<0109> Quan điểm cá nhân... đàn ông phải biết cách làm đàn ông...
+
<0109> Quan điểm cá nhân... đã là đàn ông phải đáng mặt đàn ông...
 
// Based on this writing... it makes me think this is a guy's...
 
// Based on this writing... it makes me think this is a guy's...
 
// 自己アピール文…男は漢をめざすべきだと思います…。
 
// 自己アピール文…男は漢をめざすべきだと思います…。
   
<0110> \{\m{B}} "........."
+
<0110> \{\m{B}} .........
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}}「………」
 
// \{\m{B}}「………」
 
// at this point, I'll use the "he" pronoun since Tomoya assumes so
 
// at this point, I'll use the "he" pronoun since Tomoya assumes so
   
<0111> Vụ "Quan điểm cá nhân" là sao đây hả trời...
+
<0111> Vụ Quan điểm cá nhân là sao đây hả trời...
 
// I have no idea what the hell he means by these...
 
// I have no idea what the hell he means by these...
 
// 自己アピールの意味がわかんねぇ…。
 
// 自己アピールの意味がわかんねぇ…。
Line 502: Line 505:
 
<0116> \ lại và đút nó vào trong cặp.
 
<0116> \ lại và đút nó vào trong cặp.
   
<0117> Roẹt, roẹt... roẹt, roẹt... roẹt, roẹt... // Option 2 - from 0086
+
<0117> Roẹt, roẹt... roẹt, roẹt... roẹt, roẹt...
  +
// Option 2 - from 0086
 
// Rip, rip... rip, rip... rip, rip...
 
// Rip, rip... rip, rip... rip, rip...
 
// びりびり…びりびり…びりびり…。
 
// びりびり…びりびり…びりびり…。
Line 514: Line 518:
 
// そして道路脇の溝にパラパラと捨てた。
 
// そして道路脇の溝にパラパラと捨てた。
   
<0120> \{\m{B}} "Yên chuyện... giờ đi thôi."
+
<0120> \{\m{B}} Yên chuyện... giờ đi thôi.
 
// \{\m{B}} "Well, then... let's go."
 
// \{\m{B}} "Well, then... let's go."
 
// \{\m{B}}「さてと…行くか」
 
// \{\m{B}}「さてと…行くか」
Line 522: Line 526:
 
// 学校につくと、ちょうど二時間目の終わりを告げるチャイムが鳴った。
 
// 学校につくと、ちょうど二時間目の終わりを告げるチャイムが鳴った。
   
<0122> \{Kyou} "A, \m{B}! Cái cậu bị tôi cán trúng thế nào rồi?"
+
<0122> \{Kyou} A,\ \
 
// \{Kyou} "Ah, \m{B}! How's that kid?"
 
// \{Kyou} "Ah, \m{B}! How's that kid?"
 
// \{杏}「あ、\m{B}ー。あの子どうだった?」
 
// \{杏}「あ、\m{B}ー。あの子どうだった?」
   
<0123> \{\m{B}} "Bà còn dám hỏi tôi câu đó nữa hả...?"
+
<0123> ! Cái cậu bị tôi cán trúng thế nào rồi?
  +
  +
<0124> \{\m{B}} 『Bà còn dám hỏi tôi câu đó nữa hả...?』
 
// \{\m{B}} "You know... you are asking me with such a smug face there."
 
// \{\m{B}} "You know... you are asking me with such a smug face there."
 
// \{\m{B}}「おまえな…どのツラ下げて訊いてきやがる」
 
// \{\m{B}}「おまえな…どのツラ下げて訊いてきやがる」
   
<0124> \{Kyou} "Ế? Không ai bị thương cả chứ?"
+
<0125> \{Kyou} Ế? Không ai bị thương cả chứ?
 
// \{Kyou} "Eh? Because nothing happened, right?"
 
// \{Kyou} "Eh? Because nothing happened, right?"
 
// \{杏}「え? だってなんともなかったでしょ?」
 
// \{杏}「え? だってなんともなかったでしょ?」
   
<0125> \{\m{B}} "May là chưa, nhưng bà tính sao nếu có người bị thương thật?"
+
<0126> \{\m{B}} May là chưa, nhưng bà tính sao nếu có người bị thương thật?
 
// \{\m{B}} "Nothing did but, what if something happened, you know?"
 
// \{\m{B}} "Nothing did but, what if something happened, you know?"
 
// \{\m{B}}「なかったけど、もしあったらどうしたつもりだ」
 
// \{\m{B}}「なかったけど、もしあったらどうしたつもりだ」
   
<0126> \{Kyou} "Thôi mà, đừng có làm lớn chuyện. Cảm giác tay lái sau cú va chạm ấy rõ ràng khác mà."
+
<0127> \{Kyou} Thôi mà, đừng có làm lớn chuyện. Cảm giác tay lái sau cú va chạm ấy rõ ràng khác mà.
 
// \{Kyou} "It's fine, it's fine. The reaction when my bike hit was different after all."
 
// \{Kyou} "It's fine, it's fine. The reaction when my bike hit was different after all."
 
// \{杏}「大丈夫大丈夫。撥ねた時の手応えが違ったもん」
 
// \{杏}「大丈夫大丈夫。撥ねた時の手応えが違ったもん」
   
<0127> \{\m{B}} "Cảm giác tay lái?"
+
<0128> \{\m{B}} Cảm giác tay lái?
 
// \{\m{B}} "Reaction?"
 
// \{\m{B}} "Reaction?"
 
// \{\m{B}}「手応え?」
 
// \{\m{B}}「手応え?」
   
<0128> \{Kyou} "Ừ. Phải giải thích sao nhỉ, đại khái là cái cảm giác ở tay ngay lúc cho xe chẹt nát thịt xương người ta ấy? Vừa nãy tôi không hề có cảm giác đó nhé."
+
<0129> \{Kyou} Ừ. Phải giải thích sao nhỉ, đại khái là cái cảm giác ở tay ngay lúc cho xe chẹt nát thịt xương người ta ấy? Vừa nãy tôi không hề có cảm giác đó nhé.
 
// \{Kyou} "Yeah. What should I call it, the feeling when the flesh gets crushed with the bone? None of that was there, was it?"
 
// \{Kyou} "Yeah. What should I call it, the feeling when the flesh gets crushed with the bone? None of that was there, was it?"
 
// \{杏}「そ。なんていうかな、肉とか骨にめり込む重い感触? そんなのが全然なかったのよ」
 
// \{杏}「そ。なんていうかな、肉とか骨にめり込む重い感触? そんなのが全然なかったのよ」
   
<0129> \{Kyou} "Có lẽ người kia đã xoay trở làm sao để không phải chịu toàn bộ lực tông. Thuộc hàng cao thủ đấy."
+
<0130> \{Kyou} Có lẽ người kia đã xoay trở làm sao để không phải chịu toàn bộ lực tông. Thuộc hàng cao thủ đấy.
 
// \{Kyou} "I'm sure that my skill reduced the impact. I'm sure that was that of a master."
 
// \{Kyou} "I'm sure that my skill reduced the impact. I'm sure that was that of a master."
 
// \{杏}「きっと上手に衝撃を流したのね。きっと達人かなにかだったのよ」
 
// \{杏}「きっと上手に衝撃を流したのね。きっと達人かなにかだったのよ」
   
<0130> Quan trọng hơn là, có bình thường không khi cô ta biết rõ cái "cảm giác tay lái ngay lúc cho xe chẹt nát thịt xương người ta"...?
+
<0131> Quan trọng hơn là, có bình thường không khi cô ta biết rõ cái cảm giác tay lái ngay lúc cho xe chẹt nát thịt xương người ta...?
 
// A person who knew the feeling of when flesh gets crushed with the bone would not be normal, would they...?
 
// A person who knew the feeling of when flesh gets crushed with the bone would not be normal, would they...?
 
// 肉とか骨にめり込む感触を知ってるってのは、一般人としてどうなんだろう…。
 
// 肉とか骨にめり込む感触を知ってるってのは、一般人としてどうなんだろう…。
   
<0131> \{\m{B}} "Cứ cho là vậy đi nữa, nhưng bà bỏ mặc hiện trường sau khi gây tai nạn thế mà coi được à?"
+
<0132> \{\m{B}} Cứ cho là vậy đi nữa, nhưng bà bỏ mặc hiện trường sau khi gây tai nạn thế mà coi được à?
 
// \{\m{B}} "Even though that's the case, the problem would be the person running away from there."
 
// \{\m{B}} "Even though that's the case, the problem would be the person running away from there."
 
// \{\m{B}}「仮にそうだとしても、そのまま走って行くのは人として問題あるだろ」
 
// \{\m{B}}「仮にそうだとしても、そのまま走って行くのは人として問題あるだろ」
   
<0132> \{Kyou} "Nếu ông mà không đứng ngay đó thì tôi đã thắng lại rồi."
+
<0133> \{Kyou} Nếu ông mà không đứng ngay đó thì tôi đã thắng lại rồi.
 
// \{Kyou} "If you weren't there, I would have stopped."
 
// \{Kyou} "If you weren't there, I would have stopped."
 
// \{杏}「あんたがいなきゃちゃんと止まってたわよ」
 
// \{杏}「あんたがいなきゃちゃんと止まってたわよ」
   
<0133> \{Kyou}
+
<0134> \{Kyou}
 
// \{Kyou} "\size{20}Or rather, I was supposed to be aiming at you...\size{}"
 
// \{Kyou} "\size{20}Or rather, I was supposed to be aiming at you...\size{}"
 
// \{杏}\size{20}「っていうか、本当はあんたを狙ったんだけどね…」\size{}
 
// \{杏}\size{20}「っていうか、本当はあんたを狙ったんだけどね…」\size{}
   
<0134> \size{intA[1001]}"Nói cho biết nè, thật ra mục tiêu tông xe của tôi là ông cơ..."\size{}
+
<0135> \size{intA[1001]}Nói cho biết nè, thật ra mục tiêu tông xe của tôi là ông cơ...\size{}
   
<0135> ... Nghe mà sởn cả gai óc...
+
<0136> ... Nghe mà sởn cả gai ốc...
 
// ... She just said something scary...
 
// ... She just said something scary...
 
// …怖いことを言われている…。
 
// …怖いことを言われている…。
   
<0136> .........
+
<0137> .........
 
// .........
 
// .........
 
// ………。
 
// ………。
   
<0137> Lẽ nào cô ta đã phát giác chuyện xảy ra với Botan hôm thứ Bảy rồi...?!?!
+
<0138> Lẽ nào cô ta đã phát giác chuyện xảy ra với Botan hôm thứ Bảy rồi...?!?!
 
// Could it be she found out about Saturday regarding Botan...?!?!
 
// Could it be she found out about Saturday regarding Botan...?!?!
 
// ひょっとして土曜日のボタンの件がバレている…っ??
 
// ひょっとして土曜日のボタンの件がバレている…っ??
   
<0138> \{Kyou} "Nào nào, rốt cuộc là có ai bị gì đâu? Vụ này coi như cho qua đi."
+
<0139> \{Kyou} Nào nào, rốt cuộc là có ai bị gì đâu? Vụ này coi như cho qua đi.
 
// \{Kyou} "Well, nothing happened, right? Everything's okay."
 
// \{Kyou} "Well, nothing happened, right? Everything's okay."
 
// \{杏}「ま、何事もなかったんでしょ? 結果オーライよ」
 
// \{杏}「ま、何事もなかったんでしょ? 結果オーライよ」
   
<0139> Kyou cười giả lả, tiện tay ném đồ cho tôi.
+
<0140> Kyou cười giả lả, tiện tay ném đồ cho tôi.
 
// As Kyou smiles saying that, she throws something my way.
 
// As Kyou smiles saying that, she throws something my way.
 
// 杏は笑いながらそう言うと、こっちに何かを投げてきた。
 
// 杏は笑いながらそう言うと、こっちに何かを投げてきた。
   
<0140> \{\m{B}} "Ớ... cái gì đây?"
+
<0141> \{\m{B}} Ớ... cái gì đây?
 
// \{\m{B}} "Hmm... what's this?"
 
// \{\m{B}} "Hmm... what's this?"
 
// \{\m{B}}「っと…なんだこれは?」
 
// \{\m{B}}「っと…なんだこれは?」
   
<0141> \{Kyou} "Sữa trái cây. Coi như quà đáp lễ của tôi. Uống đi rồi dành ra độ mười phút cảm tạ tôi nhé."
+
<0142> \{Kyou} Sữa trái cây. Coi như quà đáp lễ của tôi. Uống đi rồi dành ra độ mười phút cảm tạ tôi nhé.
 
// \{Kyou} "Fruit milkshake. For now, drink it, since I took ten minutes just to thank you, you know. You should be grateful."
 
// \{Kyou} "Fruit milkshake. For now, drink it, since I took ten minutes just to thank you, you know. You should be grateful."
 
// \{杏}「フルーツ牛乳。とりあえずお礼よ、10分かけてありがたさを噛みしめながら飲みなさい」
 
// \{杏}「フルーツ牛乳。とりあえずお礼よ、10分かけてありがたさを噛みしめながら飲みなさい」
   
<0142> \{\m{B}} "Bà bắt tôi phải cảm tạ một thứ dùng để 'đáp lễ'...?"
+
<0143> \{\m{B}} Bà bắt tôi phải cảm tạ một thứ dùng để đáp lễ...?
 
// \{\m{B}} "You shouldn't force your gratitude on me, damn it..."
 
// \{\m{B}} "You shouldn't force your gratitude on me, damn it..."
 
// \{\m{B}}「てめぇは礼にありがたみを押しつけんのか…」
 
// \{\m{B}}「てめぇは礼にありがたみを押しつけんのか…」
   
<0143> \{\m{B}} "Với lại, đã có ý đáp lễ thật thì làm ơn đừng có chêm 'coi như' vào."
+
<0144> \{\m{B}} Với lại, đã có ý đáp lễ thật thì làm ơn đừng có chêm coi như vào.
 
// \{\m{B}} "And, don't add 'for now' when you're thanking someone."
 
// \{\m{B}} "And, don't add 'for now' when you're thanking someone."
 
// \{\m{B}}「あと、礼に『とりあえず』ってつけるな」
 
// \{\m{B}}「あと、礼に『とりあえず』ってつけるな」
   
<0144> \{Kyou} "Mua nước cho ông uống là đủ đáp lễ rồi. Còn lại ông cũng nên biết ơn công tôi chọn cho loại sữa vị tuyệt ngon thế chứ?"
+
<0145> \{Kyou} Mua nước cho ông uống là đủ đáp lễ rồi. Còn lại ông cũng nên biết ơn công tôi chọn cho loại sữa vị tuyệt ngon thế chứ?
 
// \{Kyou} "Giving juice is my thanks. What you should be thankful of is that the one I picked was delicious, right?"
 
// \{Kyou} "Giving juice is my thanks. What you should be thankful of is that the one I picked was delicious, right?"
 
// \{杏}「ジュースをあげるのがお礼。おいしいのを選んだげたことは、ありがたみの対象でしょ」
 
// \{杏}「ジュースをあげるのがお礼。おいしいのを選んだげたことは、ありがたみの対象でしょ」
   
<0145> Lý lẽ đã chẳng ra đâu vào đâu, lại còn nhe răng cười ngọt xớt nữa.
+
<0146> Lý lẽ đã chẳng ra đâu vào đâu, lại còn nhe răng cười ngọt xớt nữa.
 
// What a ridiculous reason to use, saying that with such a smooth smile.
 
// What a ridiculous reason to use, saying that with such a smooth smile.
 
// むちゃくちゃな理屈を笑顔でサラリと言う。
 
// むちゃくちゃな理屈を笑顔でサラリと言う。
   
<0146> Tôi thở dài não nề, đoạn miễn cưỡng giơ tay bày tỏ lòng biết ơn.
+
<0147> Tôi thở dài não nề, đoạn miễn cưỡng giơ tay bày tỏ lòng biết ơn.
 
// Taking a deep breath, for now I guess I'll be thankful for the milkshake I have in my hand.
 
// Taking a deep breath, for now I guess I'll be thankful for the milkshake I have in my hand.
 
// 俺は深く息をつきながら、とりあえず手を挙げて形だけの礼を言った。// Return to SEEN3421
 
// 俺は深く息をつきながら、とりあえず手を挙げて形だけの礼を言った。// Return to SEEN3421
   
<0147> \{??} "Ôi..."
+
<0148> \{??} Ôi...
 
// \{??} "Oh man..."
 
// \{??} "Oh man..."
 
// \{??}「はぁ~ぁ…」
 
// \{??}「はぁ~ぁ…」
   
<0148> \{\m{B}} "Hửm?"
+
<0149> \{\m{B}} Hửm?
 
// \{\m{B}} "Hmm?"
 
// \{\m{B}} "Hmm?"
 
// \{\m{B}}「うん?」
 
// \{\m{B}}「うん?」
   
<0149> \{??} "Nó rơi ở đâu được nhỉ...?"
+
<0150> \{??} Nó rơi ở đâu được nhỉ...?
 
// \{??} "Where did it fall to...?"
 
// \{??} "Where did it fall to...?"
 
// \{??}「どこに落としちゃったんだろう…」
 
// \{??}「どこに落としちゃったんだろう…」
   
<0150> Lẽ nào cái người mảnh khảnh kia là...
+
<0151> Lẽ nào cái người mảnh khảnh kia là...
 
// Perhaps this is the guy who lost it...?
 
// Perhaps this is the guy who lost it...?
 
// あのナヨっとしたヤツは確か…。
 
// あのナヨっとしたヤツは確か…。
   
<0151> \{\m{B}} "Này!"
+
<0152> \{\m{B}} Này!
 
// \{\m{B}} "Hey!"
 
// \{\m{B}} "Hey!"
 
// \{\m{B}}「おい」
 
// \{\m{B}}「おい」
   
<0152> \{??} "Ôi~~..."
+
<0153> \{??} Ôi~~...
 
// \{??}「はぁぁ~~~…」
 
// \{??}「はぁぁ~~~…」
   
<0153> \{\m{B}} "Tôi bảo này!"
+
<0154> \{\m{B}} Tôi bảo này!
 
// \{\m{B}} "I said hey!"
 
// \{\m{B}} "I said hey!"
 
// \{\m{B}}「おいってば」
 
// \{\m{B}}「おいってば」
   
<0154> \{??} "Ôi~~..."
+
<0155> \{??} Ôi~~...
 
// \{??} "Whew..."
 
// \{??} "Whew..."
 
// \{??}「ふぅぅ~~~…」
 
// \{??}「ふぅぅ~~~…」
   
<0155> \{\m{B}} "Nghe người ta nói giùm cái!"
+
<0156> \{\m{B}} Nghe người ta nói giùm cái!
 
// \{\m{B}} "Wait a second!"
 
// \{\m{B}} "Wait a second!"
 
// \{\m{B}}「ちょっと待てって」
 
// \{\m{B}}「ちょっと待てって」
   
<0156> \{??} "Ơ?"
+
<0157> \{??} Ơ?
 
// \{??} "Huah?"
 
// \{??} "Huah?"
 
// \{??}「ほへ?」
 
// \{??}「ほへ?」
   
<0157> \{\m{B}} "Yo."
+
<0158> \{\m{B}} Yo.
 
// \{\m{B}} "Yo."
 
// \{\m{B}} "Yo."
 
// \{\m{B}}「よぉ」
 
// \{\m{B}}「よぉ」
   
<0158> \{??} "Ưmm..."
+
<0159> \{??} Ưmm...
 
// \{??} "Umm..."
 
// \{??} "Umm..."
 
// \{??}「えーっと…」
 
// \{??}「えーっと…」
   
<0159> \{\m{B}} "Không nhận ra tôi à?"
+
<0160> \{\m{B}} Không nhận ra tôi à?
 
// \{\m{B}} "You don't remember me?"
 
// \{\m{B}} "You don't remember me?"
 
// \{\m{B}}「覚えてないか?」
 
// \{\m{B}}「覚えてないか?」
   
<0160> \{??} "A, là cậu!"
+
<0161> \{??} A, là cậu!
 
// \{??} "Ah, it's you!"
 
// \{??} "Ah, it's you!"
 
// \{??}「あ、ああっキミはっ!」
 
// \{??}「あ、ああっキミはっ!」
   
<0161> \{??} "Lần ở Okinawa ấy, cảm ơn cậu nhiều lắm!"
+
<0162> \{??} Lần ở Okinawa ấy, cảm ơn cậu nhiều lắm!
 
// \{??} "The one who helped me in Okinawa!"
 
// \{??} "The one who helped me in Okinawa!"
 
// \{??}「沖縄ではお世話になりました」
 
// \{??}「沖縄ではお世話になりました」
   
<0162> \{\m{B}} "Cái quái?!"
+
<0163> \{\m{B}} Cái quái?!
 
// \{\m{B}} "Who the hell's that?!"
 
// \{\m{B}} "Who the hell's that?!"
 
// \{\m{B}}「誰だよっ!」
 
// \{\m{B}}「誰だよっ!」
   
<0163> \{??} "Ơ? Hay là ở Tochigi?"
+
<0164> \{??} Ơ? Hay là ở Tochigi?
 
// \{??} "Eh? Maybe Tochiki?"
 
// \{??} "Eh? Maybe Tochiki?"
 
// \{??}「あれ? 栃木でしたっけ?」
 
// \{??}「あれ? 栃木でしたっけ?」
   
<0164> \{\m{B}} "Không."
+
<0165> \{\m{B}} Không.
 
// \{\m{B}} "No."
 
// \{\m{B}} "No."
 
// \{\m{B}}「違う」
 
// \{\m{B}}「違う」
   
<0165> \{??} "... Tottori?"
+
<0166> \{??} ... Tottori?
 
// \{??} "... Tottori?"
 
// \{??} "... Tottori?"
 
// \{??}「…鳥取?」
 
// \{??}「…鳥取?」
   
<0166> \{\m{B}} "Cũng không nốt."
+
<0167> \{\m{B}} Cũng không nốt.
 
// \{\m{B}} "Also no."
 
// \{\m{B}} "Also no."
 
// \{\m{B}}「それも違う」
 
// \{\m{B}}「それも違う」
   
<0167> \{??} "Uoaaa! Một kẻ lạ mặt đang cố bắt chuyện với tôi!!"
+
<0168> \{??} Uoaaa! Một kẻ lạ mặt đang cố bắt chuyện với tôi!!
 
// \{??} "Uwaah! Someone I don't know is talking to me!!"
 
// \{??} "Uwaah! Someone I don't know is talking to me!!"
 
// \{??}「うわあぁっ! 知らない人が話しかけてくるよぉ!」
 
// \{??}「うわあぁっ! 知らない人が話しかけてくるよぉ!」
   
<0168> \{\m{B}} "Cậu đang diễn vai lão già lú lẫn nào thế hả?!"
+
<0169> \{\m{B}} Cậu đang diễn vai lão già lú lẫn nào thế hả?!
 
// \{\m{B}} "Are you some old fart?!"
 
// \{\m{B}} "Are you some old fart?!"
 
// \{\m{B}}「てめぇはボケ老人かっ!」
 
// \{\m{B}}「てめぇはボケ老人かっ!」
   
<0169> \{??} "Nhưng tớ không biết cậu là ai hết!"
+
<0170> \{??} Nhưng tớ không biết cậu là ai hết!
 
// \{??} "Because, I don't know who you are?!"
 
// \{??} "Because, I don't know who you are?!"
 
// \{??}「だってキミ誰さ?!」
 
// \{??}「だってキミ誰さ?!」
   
<0170> \{\m{B}} "À..."
+
<0171> \{\m{B}} À...
 
// \{\m{B}} "Ah..."
 
// \{\m{B}} "Ah..."
 
// \{\m{B}}「あ…」
 
// \{\m{B}}「あ…」
   
<0171> Cũng phải, cả hai đã giới thiệu bản thân bao giờ đâu.
+
<0172> Cũng phải, cả hai đã giới thiệu bản thân bao giờ đâu.
 
// Speaking of which, I haven't said my name.
 
// Speaking of which, I haven't said my name.
 
// そういや名前とか言ってねぇや。
 
// そういや名前とか言ってねぇや。
   
<0172> \{??} "Bây giờ tớ đang bận tìm đồ bị đánh rơi. Có việc gì để sau hẵng nói nhé."
+
<0173> \{??} Bây giờ tớ đang bận tìm đồ bị đánh rơi. Có việc gì để sau hẵng nói nhé.
 
// \{??} "I'm looking for something right now. If you have business, I'd like for you to bother me afterwards."
 
// \{??} "I'm looking for something right now. If you have business, I'd like for you to bother me afterwards."
 
// \{??}「ボク、探し物の最中なんだ。用があるなら後にしてほしいな」
 
// \{??}「ボク、探し物の最中なんだ。用があるなら後にしてほしいな」
   
<0173> \{\m{B}} "Đồ bị đánh rơi à?"
+
<0174> \{\m{B}} Đồ bị đánh rơi à?
 
// \{\m{B}} "Something you're looking for?"
 
// \{\m{B}} "Something you're looking for?"
 
// \{\m{B}}「探し物?」
 
// \{\m{B}}「探し物?」
   
<0174> \{??} "Giấy tờ trong ấy rất quan trọng..."
+
<0175> \{??} Giấy tờ trong ấy rất quan trọng...
 
// \{??} "An important paper..."
 
// \{??} "An important paper..."
 
// \{??}「大切な紙なんだ…」
 
// \{??}「大切な紙なんだ…」
   
<0175> \{\m{B}} "Giấy tờ... à, ý cậu là cái này?"
+
<0176> \{\m{B}} Giấy tờ... à, ý cậu là cái này?
 
// \{\m{B}} "Paper... so, you mean this?"
 
// \{\m{B}} "Paper... so, you mean this?"
 
// \{\m{B}}「紙…ってと、これのことか?」
 
// \{\m{B}}「紙…ってと、これのことか?」
   
<0176> Tôi lấy từ trong cặp ra tập rirekisho
+
<0177> Tôi lấy từ trong cặp ra tập rirekisho
 
// I take the resume I picked up from before out of my bag.
 
// I take the resume I picked up from before out of my bag.
 
// 俺は鞄から、この前拾った履歴書を取り出す。
 
// 俺は鞄から、この前拾った履歴書を取り出す。
   
<0177> \ đã nhặt được hôm trước.
+
<0178> \ đã nhặt được hôm trước.
   
<0178> \{??} "A, aa! Là nó, nó đây rồi!"
+
<0179> \{??} A, aa! Là nó, nó đây rồi!
 
// \{??} "Ah, ah! That's it, that's it!"
 
// \{??} "Ah, ah! That's it, that's it!"
 
// \{??}「あっ、あーっ! そう、それだよっ!」
 
// \{??}「あっ、あーっ! そう、それだよっ!」
   
<0179> \{??} "... Nhưng, sao nó lại ở trong tay cậu...?"
+
<0180> \{??} ... Nhưng, sao nó lại ở trong tay cậu...?
 
// \{??} "... But, why do you have it...?"
 
// \{??} "... But, why do you have it...?"
 
// \{??}「…でも、どうしてキミが持ってるの…?」
 
// \{??}「…でも、どうしてキミが持ってるの…?」
   
<0180> \{\m{B}} "Đừng bảo là quên rồi nhé? Cậu vừa bị xe máy tông phải còn gì."
+
<0181> \{\m{B}} Đừng bảo là quên rồi nhé? Cậu vừa bị xe máy tông phải còn gì.
 
// \{\m{B}} "You don't remember? You were hit by a bike a while ago."
 
// \{\m{B}} "You don't remember? You were hit by a bike a while ago."
 
// \{\m{B}}「覚えてないのか? この前、バイクに撥ねられたろ」
 
// \{\m{B}}「覚えてないのか? この前、バイクに撥ねられたろ」
   
<0181> \{??} "Xe máy?"
+
<0182> \{??} Xe máy?
 
// \{??} "A bike?"
 
// \{??} "A bike?"
 
// \{??}「バイク?」
 
// \{??}「バイク?」
   
<0182> \{??} "... Hửm? A, aa! Là cậu đây mà!"
+
<0183> \{??} ... Hửm? A, aa! Là cậu đây mà!
 
// \{??} "... Hmm? Ah, ahh! You're that person!"
 
// \{??} "... Hmm? Ah, ahh! You're that person!"
 
// \{??}「…ん? あ、あーっ、あの時の人だ」
 
// \{??}「…ん? あ、あーっ、あの時の人だ」
   
<0183> \{\m{B}} "Nhớ ra rồi à?"
+
<0184> \{\m{B}} Nhớ ra rồi à?
 
// \{\m{B}} "You remembered?"
 
// \{\m{B}} "You remembered?"
 
// \{\m{B}}「思い出したか」
 
// \{\m{B}}「思い出したか」
   
<0184> \{??} "Ừa, ừa, tớ nhớ rồi!"
+
<0185> \{??} Ừa, ừa, tớ nhớ rồi!
 
// \{??} "Yup, yup, I remembered!"
 
// \{??} "Yup, yup, I remembered!"
 
// \{??}「うん、うん、思い出したよっ!」
 
// \{??}「うん、うん、思い出したよっ!」
   
<0185> \{??} "Ơ mà? Làm sao cậu có được tập rirekisho
+
<0186> \{??} Ơ mà? Làm sao cậu có được tập rirekisho
 
// \{??} "Eh? But why do you have the resume?"
 
// \{??} "Eh? But why do you have the resume?"
 
// \{??}「あれ? でもなんでキミが履歴書を持ってるの?」
 
// \{??}「あれ? でもなんでキミが履歴書を持ってるの?」
   
<0186> \ này?"
+
<0187> \ này?
   
<0187> \{\m{B}} "Tôi chỉ nhặt nó từ dưới đất lên thôi."
+
<0188> \{\m{B}} Tôi chỉ nhặt nó từ dưới đất lên thôi.
 
// \{\m{B}} "I picked it up."
 
// \{\m{B}} "I picked it up."
 
// \{\m{B}}「拾ったんだ」
 
// \{\m{B}}「拾ったんだ」
   
<0188> \{??} "Ế? Hồi nào vậy?"
+
<0189> \{??} Ế? Hồi nào vậy?
 
// \{??} "Eh? When?"
 
// \{??} "Eh? When?"
 
// \{??}「え? いつ?」
 
// \{??}「え? いつ?」
   
<0189> \{\m{B}} "Thì tôi chẳng bảo rồi đấy thôi?"
+
<0190> \{\m{B}} Thì tôi chẳng bảo rồi đấy thôi?
 
// \{\m{B}} "I said from that time, right?"
 
// \{\m{B}} "I said from that time, right?"
 
// \{\m{B}}「だからその時にだよ」
 
// \{\m{B}}「だからその時にだよ」
   
<0190> \{??} "Ra là thế."
+
<0191> \{??} Ra là thế.
 
// \{??} "Is that so."
 
// \{??} "Is that so."
 
// \{??}「そうだったんだ」
 
// \{??}「そうだったんだ」
   
<0191> \{\m{B}} "Đây."
+
<0192> \{\m{B}} Đây.
 
// {\m{B}} "Here."
 
// {\m{B}} "Here."
 
// \{\m{B}}「ほら」
 
// \{\m{B}}「ほら」
   
<0192> \{??} "A, cảm ơn cậu nhé!"
+
<0193> \{??} A, cảm ơn cậu nhé!
 
// \{??} "Ah, thank you!"
 
// \{??} "Ah, thank you!"
 
// \{??}「あっ、ありがとう」
 
// \{??}「あっ、ありがとう」
   
<0193> Tôi đưa trả tập rirekisho
+
<0194> Tôi đưa trả tập rirekisho
 
// With a smile, he takes the resume.
 
// With a smile, he takes the resume.
 
// ニコリと笑って履歴書を受け取る。
 
// ニコリと笑って履歴書を受け取る。
   
<0194> \ và nhận lại một nụ cười.
+
<0195> \ và nhận lại một nụ cười.
   
<0195> Cớ làm sao, nụ cười ấy lại làm con tim tôi xao xuyến.
+
<0196> Cớ làm sao, nụ cười ấy lại làm con tim tôi xao xuyến.
 
// My heart skipped a few beats from that.
 
// My heart skipped a few beats from that.
 
// その笑顔に何故かドキッとした。
 
// その笑顔に何故かドキッとした。
   
<0196> \{??} "Cậu sao vậy?"
+
<0197> \{??} Cậu sao vậy?
 
// \{??} "What is it?"
 
// \{??} "What is it?"
 
// \{??}「どうしたの?」
 
// \{??}「どうしたの?」
   
<0197> \{\m{B}} "K-không có gì... chẳng sao hết á."
+
<0198> \{\m{B}} K-không có gì... chẳng sao hết á.
 
// Admit it Tomoya, you're gay.
 
// Admit it Tomoya, you're gay.
 
// \{\m{B}} "Uh, nothing... nothing at all."
 
// \{\m{B}} "Uh, nothing... nothing at all."
 
// \{\m{B}}「い、いや…別になんでもねぇよ」
 
// \{\m{B}}「い、いや…別になんでもねぇよ」
   
<0198> \{??} "Vậy à."
+
<0199> \{??} Vậy à.
 
// \{??} "I see."
 
// \{??} "I see."
 
// \{??}「そう」
 
// \{??}「そう」
   
<0199> \{??} "Chao ôi~ chẳng là sau đó tớ phải đi phỏng vấn xin việc làm thêm, xui làm sao bị đánh rớt chỉ vì không mang theo rirekisho
+
<0200> \{??} Chao ôi~ chẳng là sau đó tớ phải đi phỏng vấn xin việc làm thêm, xui làm sao bị đánh rớt chỉ vì không mang theo rirekisho
 
// \{??} "Well~ I had that job interview shortly after, but since I lost the resume it didn't go well."
 
// \{??} "Well~ I had that job interview shortly after, but since I lost the resume it didn't go well."
 
// \{??}「いや~、実はあの後バイトの面接だったんだけどさ、履歴書なくしちゃったから落ちちゃって」
 
// \{??}「いや~、実はあの後バイトの面接だったんだけどさ、履歴書なくしちゃったから落ちちゃって」
   
<0200> ."
+
<0201> .
   
<0201> \{??} "Vật thiết yếu này đúng là không có không được mà."
+
<0202> \{??} Vật thiết yếu này đúng là không có không được mà.
 
// \{??} "I guess something like this is important after all."
 
// \{??} "I guess something like this is important after all."
 
// \{??}「やっぱ必要な物だもんね、これって」
 
// \{??}「やっぱ必要な物だもんね、これって」
   
<0202> Thiết yếu đến thế ư, khi mà cái rirekisho
+
<0203> Thiết yếu đến thế ư, khi mà cái rirekisho
 
// Is it necessary to have a resume that doesn't have a name written on it...?
 
// Is it necessary to have a resume that doesn't have a name written on it...?
 
// あんな名前も書いていないような履歴書に必要性はあるんだろうか…?
 
// あんな名前も書いていないような履歴書に必要性はあるんだろうか…?
   
<0203> \ này đến tên người viết còn chẳng có...?
+
<0204> \ này đến tên người viết còn chẳng có...?
   
<0204> \{??} "A, đúng rồi! Tớ phải trả ơn cậu! Phải trả ơn mới được!"
+
<0205> \{??} A, đúng rồi! Tớ phải trả ơn cậu! Phải trả ơn mới được!
 
// \{??} "Ah, right! I should thank you, I should!"
 
// \{??} "Ah, right! I should thank you, I should!"
 
// \{??}「あっそうだ! お礼しなきゃね、お礼」
 
// \{??}「あっそうだ! お礼しなきゃね、お礼」
   
<0205> \{\m{B}} "Hả? Thôi không cần bày vẽ làm gì."
+
<0206> \{\m{B}} Hả? Thôi không cần bày vẽ làm gì.
 
// \{\m{B}} "Huh? You don't really need to worry about that."
 
// \{\m{B}} "Huh? You don't really need to worry about that."
 
// \{\m{B}}「あん? 別にそんなもの気にしなくていいぞ」
 
// \{\m{B}}「あん? 別にそんなもの気にしなくていいぞ」
   
<0206> \{??} "Không đâu, phải làm gì đó cho cậu mới thể hiện được thành ý chứ."
+
<0207> \{??} Không đâu, phải làm gì đó cho cậu mới thể hiện được thành ý chứ.
 
// \{??} "Not at all, showing your gratitude is the most important!"
 
// \{??} "Not at all, showing your gratitude is the most important!"
 
// \{??}「ううん、感謝の気持ちは形で示すのが一番だよ」
 
// \{??}「ううん、感謝の気持ちは形で示すのが一番だよ」
   
<0207> \{??} "Hành động trực tiếp luôn giàu ý nghĩa hơn lời nói suông mà, phải không nào?"
+
<0208> \{??} Hành động trực tiếp luôn giàu ý nghĩa hơn lời nói suông mà, phải không nào?
 
// \{??} "It's not something the eye can reliably see, as it shows good faith."
 
// \{??} "It's not something the eye can reliably see, as it shows good faith."
 
// \{??}「目に見えない不確かな物より、誠意が伝わるよね」
 
// \{??}「目に見えない不確かな物より、誠意が伝わるよね」
   
<0208> \{??} "Giá mà tớ có thể móc ra cả xấp tiền rồi bảo cậu cứ dùng nó mua đồ ăn cho thỏa thích, ngầu quá đi mất!"
+
<0209> \{??} Giá mà tớ có thể móc ra cả xấp tiền rồi bảo cậu cứ dùng nó mua đồ ăn cho thỏa thích, ngầu quá đi mất!
 
// \{??} "The truth is, giving money or something the person likes to eat could be called quite cool."
 
// \{??} "The truth is, giving money or something the person likes to eat could be called quite cool."
 
// \{??}「本当なら札束でも出して好きな物食べてくれって言うと格好いいんだけどさ」
 
// \{??}「本当なら札束でも出して好きな物食べてくれって言うと格好いいんだけどさ」
   
<0209> \{\m{B}} "... Câu cuối nghe chối tai quá."
+
<0210> \{\m{B}} ... Câu cuối nghe chối tai quá.
 
// \{\m{B}} "... Someone like that would be very annoying."
 
// \{\m{B}} "... Someone like that would be very annoying."
 
// \{\m{B}}「…そうとう嫌な奴だろ、それは」
 
// \{\m{B}}「…そうとう嫌な奴だろ、それは」
   
<0210> \{\m{B}} "Mà nghiêm túc đấy, cậu không cần nghĩ nhiều thế đâu."
+
<0211> \{\m{B}} Mà nghiêm túc đấy, cậu không cần nghĩ nhiều thế đâu.
 
// \{\m{B}} "You don't have to do something, so don't worry."
 
// \{\m{B}} "You don't have to do something, so don't worry."
 
// \{\m{B}}「別に気ぃつかわなくていいから」
 
// \{\m{B}}「別に気ぃつかわなくていいから」
   
<0211> \{??} "Không, không được mà. Nó sẽ đi ngược lại phương châm sống của tớ."
+
<0212> \{??} Không, không được mà. Nó sẽ đi ngược lại phương châm sống của tớ.
 
// \{??} "Nope, I have to. It goes against my own principles."
 
// \{??} "Nope, I have to. It goes against my own principles."
 
// \{??}「ううん、ダメダメ。礼の心に反するよ」
 
// \{??}「ううん、ダメダメ。礼の心に反するよ」
   
<0212> \{??} "Với con trai mà nói, như thế là tệ nhất đấy."
+
<0213> \{??} Với con trai mà nói, như thế là tệ nhất đấy.
 
// \{??} "It'd be the worst as a guy."
 
// \{??} "It'd be the worst as a guy."
 
// \{??}「男として最悪だ」
 
// \{??}「男として最悪だ」
   
<0213> ... Con trai? Vậy cậu ta thực sự là con trai sao?
+
<0214> ... Con trai? Vậy cậu ta thực sự là con trai sao?
 
// ... A guy? So he's really a guy?
 
// ... A guy? So he's really a guy?
 
// …男? こいつ男なのか?
 
// …男? こいつ男なのか?
   
<0214> \{??} "Ít nhất hãy để tớ mời một chầu nước đã nhé?"
+
<0215> \{??} Ít nhất hãy để tớ mời một chầu nước đã nhé?
 
// \{??} "Would you like me to at least get you some juice?"
 
// \{??} "Would you like me to at least get you some juice?"
 
// \{??}「ジュース一本くらいならおごられてくれるよね?」
 
// \{??}「ジュース一本くらいならおごられてくれるよね?」
   
<0215> \{\m{B}} "Ơ? A, mà, thế cũng được."
+
<0216> \{\m{B}} Ơ? A, mà, thế cũng được.
 
// \{\m{B}} "Eh? Ah, yeah, I guess that's enough."
 
// \{\m{B}} "Eh? Ah, yeah, I guess that's enough."
 
// \{\m{B}}「え? あ、まぁ、そのくらいなら」
 
// \{\m{B}}「え? あ、まぁ、そのくらいなら」
   
<0216> \{??} "Đợi tớ chút."
+
<0217> \{??} Đợi tớ chút.
 
// \{??} "Then, please wait a second."
 
// \{??} "Then, please wait a second."
 
// \{??}「じゃあちょっと待っててね」
 
// \{??}「じゃあちょっと待っててね」
   
<0217> Cộp cộp cộp cộp cộp...
+
<0218> Cộp cộp cộp cộp cộp...
 
// Tap tap tap tap tap tap...
 
// Tap tap tap tap tap tap...
 
// たったったったったったっ…
 
// たったったったったったっ…
   
<0218> Cậu ta chạy cái vèo đến chỗ máy bán nước tự động.
+
<0219> Cậu ta chạy cái vèo đến chỗ máy bán nước tự động.
 
// He runs off to the vending machine.
 
// He runs off to the vending machine.
 
// 自販機の方に走っていく。
 
// 自販機の方に走っていく。
   
<0219> Thôi thì, chân thành báo ơn đến vậy, anh bạn này chắc cũng là người tử tế...
+
<0220> Thôi thì, chân thành báo ơn đến vậy, anh bạn này chắc cũng là người tử tế...
 
// I guess I should think of him as a good guy, for being able to thank me...
 
// I guess I should think of him as a good guy, for being able to thank me...
 
// とりあえずきちんと礼ができるとは、イイ奴っぽいが…。
 
// とりあえずきちんと礼ができるとは、イイ奴っぽいが…。
   
<0220> Anh bạn...? Vóc dáng mảnh mai thế kìa, làm tôi cứ ngỡ là con gái suốt thôi...
+
<0221> Anh bạn...? Vóc dáng mảnh mai thế kia, làm tôi cứ ngỡ là con gái suốt thôi...
 
// A guy...? With a thin body like that, I couldn't tell if he was a girl...
 
// A guy...? With a thin body like that, I couldn't tell if he was a girl...
 
// 男なのか…? 身体の線が細いから女に見えないこともないんだが…。
 
// 男なのか…? 身体の線が細いから女に見えないこともないんだが…。
   
<0211> ... Cộp cộp cộp cộp cộp!
+
<0222> ... Cộp cộp cộp cộp cộp!
 
// ... Tap tap tap tap tap tap!
 
// ... Tap tap tap tap tap tap!
 
// …たったったったったったっ
 
// …たったったったったったっ
   
<0222> Hử? Quay lại sớm vậy...?
+
<0223> Hử? Quay lại sớm vậy...?
 
// ん? もう戻ってきた…?
 
// ん? もう戻ってきた…?
   
<0223> \{??} "Này, cậu thích uống trà hộp hay nước ngọt?"
+
<0224> \{??} Này, cậu thích uống trà hộp hay nước ngọt?
 
// \{??} "Umm, you like juice or tea?"
 
// \{??} "Umm, you like juice or tea?"
 
// \{??}「あのさ、お茶系とジュース系どっちがいい?」
 
// \{??}「あのさ、お茶系とジュース系どっちがいい?」
   
<0224> \{\m{B}} "À, ờ, nước ngọt đi."
+
<0225> \{\m{B}} À, ờ, nước ngọt đi.
 
// \{\m{B}} "Uh, yeah, juice."
 
// \{\m{B}} "Uh, yeah, juice."
 
// \{\m{B}}「あ、あぁ、ジュース系で」
 
// \{\m{B}}「あ、あぁ、ジュース系で」
   
<0225> \{??} "Đã rõ!"
+
<0226> \{??} Đã rõ!
 
// \{??} "Roger!"
 
// \{??} "Roger!"
 
// \{??}「了解」
 
// \{??}「了解」
   
<0226> Cộp cộp cộp cộp cộp...
+
<0227> Cộp cộp cộp cộp cộp...
 
// Tap tap tap tap tap tap...
 
// Tap tap tap tap tap tap...
 
// たったったったったったっ…
 
// たったったったったったっ…
   
<0227> Đi tới đi lui chỉ để xác nhận sở thích của người khác, anh bạn này đúng là khiêm nhường thật mà.
+
<0228> Đi tới đi lui chỉ để xác nhận sở thích của người khác, anh bạn này đúng là khiêm nhường thật mà.
 
// Someone going through the trouble of asking what one likes is really humble.
 
// Someone going through the trouble of asking what one likes is really humble.
 
// わざわざ好みを訊きに戻ってくるなんて律儀なヤツだな。
 
// わざわざ好みを訊きに戻ってくるなんて律儀なヤツだな。
   
<0228> Cậu ta là người thiết đãi tôi, tội gì phải nhọc công, chu đáo đến vậy.
+
<0229> Cậu ta là người thiết đãi tôi, tội gì phải nhọc công, chu đáo đến vậy.
 
// Even though he's the one treating me, he shouldn't really do so much.
 
// Even though he's the one treating me, he shouldn't really do so much.
 
// おごる側なんだから、気にしなくても良いのに。
 
// おごる側なんだから、気にしなくても良いのに。
   
<0229> ... Cộp cộp cộp cộp cộp!
+
<0230> ... Cộp cộp cộp cộp cộp!
 
// ... Tap tap tap tap tap tap!
 
// ... Tap tap tap tap tap tap!
 
// …たったったったったったっ
 
// …たったったったったったっ
   
<0230> Quay lại nữa...?
+
<0231> Quay lại nữa...?
 
// He came back again...?
 
// He came back again...?
 
// また戻ってきた…?
 
// また戻ってきた…?
   
<0231> \{??} "Ha... ha... này, cậu thích nước có ga hay là nước ép quả?"
+
<0232> \{??} Ha... ha... này, cậu thích nước có ga hay là nước ép quả?
 
// \{??} "Pant, pant, umm, carbonated or fruit juice?"
 
// \{??} "Pant, pant, umm, carbonated or fruit juice?"
 
// \{??}「はぁはぁ、あのさ、炭酸と果汁系のどっちがいいかな?」
 
// \{??}「はぁはぁ、あのさ、炭酸と果汁系のどっちがいいかな?」
   
<0232> \{\m{B}} "Ừmm, nước có ga đi."
+
<0233> \{\m{B}} Ừmm, nước có ga đi.
 
// \{\m{B}} "Uhh, I guess carbonated."
 
// \{\m{B}} "Uhh, I guess carbonated."
 
// \{\m{B}}「えっと、じゃあ炭酸で」
 
// \{\m{B}}「えっと、じゃあ炭酸で」
   
<0233> \{??} "Ha... ha... đ-đã rõ!"
+
<0234> \{??} Ha... ha... đ-đã rõ!
 
// \{??} "Pant, pant... r-roger!"
 
// \{??} "Pant, pant... r-roger!"
 
// \{??}「はぁはぁ…りょ、了解」
 
// \{??}「はぁはぁ…りょ、了解」
   
<0234> Cộp cộp cộp cộp cộp...
+
<0235> Cộp cộp cộp cộp cộp...
 
// Tap tap tap tap tap tap...
 
// Tap tap tap tap tap tap...
 
// たったったったったったっ…
 
// たったったったったったっ…
   
<0235> Cậu ta quả thật rất khiêm nhường...
+
<0236> Cậu ta quả thật rất khiêm nhường...
 
// He's really humble.
 
// He's really humble.
 
// ホント、律儀だな…。
 
// ホント、律儀だな…。
   
<0236> ... Cộp cộp cộp cộp cộp!
+
<0237> ... Cộp cộp cộp cộp cộp!
 
// ... Tap tap tap tap tap tap!
 
// ... Tap tap tap tap tap tap!
 
// …たったったったったったっ
 
// …たったったったったったっ
   
<0237> \{??} "Hộc... hộc... hộc... n-này, cậu thích loại ít ga hay bình thường?"
+
<0238> \{??} Hộc... hộc... hộc... n-này, cậu thích loại ít ga hay bình thường?
 
// \{??} "Pant... pant... pant... u-umm, partly carbonated or fully carbonated... pant... w-which do you like?"
 
// \{??} "Pant... pant... pant... u-umm, partly carbonated or fully carbonated... pant... w-which do you like?"
 
// \{??}「はぁ…はぁ…はぁ…あ、あのね、微炭酸と普通の炭酸とあるけど…はぁ…ど、どっちがいい?」
 
// \{??}「はぁ…はぁ…はぁ…あ、あのね、微炭酸と普通の炭酸とあるけど…はぁ…ど、どっちがいい?」
   
<0238> \{\m{B}} "... Loại bình thường ấy..."
+
<0239> \{\m{B}} ... Loại bình thường ấy...
 
// \{\m{B}} "... Fully carbonated..."
 
// \{\m{B}} "... Fully carbonated..."
 
// \{\m{B}}「…普通の炭酸…」
 
// \{\m{B}}「…普通の炭酸…」
   
<0239> \{??} "Đã... đã rõ..."
+
<0240> \{??} Đã... đã rõ...
 
// \{??} "Ro... roger..."
 
// \{??} "Ro... roger..."
 
// \{??}「りょ…りょうかい…」
 
// \{??}「りょ…りょうかい…」
   
<0240> Cộp cộp cộp cộp cộp...
+
<0241> Cộp cộp cộp cộp cộp...
 
// Tap tap tap tap tap tap...
 
// Tap tap tap tap tap tap...
 
// たったったったったったっ…
 
// たったったったったったっ…
   
<0241> \{\m{B}} "........."
+
<0242> \{\m{B}} .........
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}}「………」
 
// \{\m{B}}「………」
   
<0242> Sao giống như tôi đang hành hạ cậu ta quá vậy...
+
<0243> Sao giống như tôi đang hành hạ cậu ta quá vậy...
 
// I feel this is slowly becoming bad...
 
// I feel this is slowly becoming bad...
 
// 段々悪いことをしている気分になってきた…。
 
// 段々悪いことをしている気分になってきた…。
   
<0243> ... Cộp cộp cộp cộp cộp!
+
<0244> ... Cộp cộp cộp cộp cộp!
 
// ... Tap tap tap tap tap tap!
 
// ... Tap tap tap tap tap tap!
 
// …たったったったったったっ
 
// …たったったったったったっ
   
<0244> \{??} "Ơ, hờ, ơ, hờ... n... này... tớ chỉ mang tiền giấy thôi... cậu có... tiền xu không?"
+
<0245> \{??} Ơ, hờ, ơ, hờ... n... này... tớ chỉ mang tiền giấy thôi... cậu có... tiền xu không?
 
// \{??} "Whew, pant, whew, pant... u-umm... I've only got bills... got... any change?"
 
// \{??} "Whew, pant, whew, pant... u-umm... I've only got bills... got... any change?"
 
// \{??}「ぜーはーぜーはー…あ、あのね、お金お札しかなくって…小銭…もってるかな?」
 
// \{??}「ぜーはーぜーはー…あ、あのね、お金お札しかなくって…小銭…もってるかな?」
   
<0245> \{\m{B}} "Ờ, đây."
+
<0246> \{\m{B}} Ờ, đây.
 
// \{\m{B}} "Yeah, here."
 
// \{\m{B}} "Yeah, here."
 
// \{\m{B}}「ああ、ほら」
 
// \{\m{B}}「ああ、ほら」
   
<0246> Xủng xoảng, xủng xoảng.
+
<0247> Xủng xoảng, xủng xoảng.
 
// Clatter, clatter.
 
// Clatter, clatter.
 
// チャリチャリン
 
// チャリチャリン
   
<0247> \{??} "Ơ, hờ... c-cảm ơn..."
+
<0248> \{??} Ơ, hờ... c-cảm ơn...
 
// \{??} "Whew, pant... t-thank you..."
 
// \{??} "Whew, pant... t-thank you..."
 
// \{??}「ぜーはー…あ、ありがとうね…」
 
// \{??}「ぜーはー…あ、ありがとうね…」
   
<0248> Cộp cộp cộp cộp cộp...
+
<0249> Cộp cộp cộp cộp cộp...
 
// Tap tap tap tap tap tap...
 
// Tap tap tap tap tap tap...
 
// たったったったったったっ…
 
// たったったったったったっ…
   
<0249> .........
+
<0250> .........
 
// .........
 
// .........
 
// ………。
 
// ………。
   
<0250> ... Cộp cộp cộp cộp cộp!
+
<0251> ... Cộp cộp cộp cộp cộp!
 
// ... Tap tap tap tap tap tap!
 
// ... Tap tap tap tap tap tap!
 
// …たったったったったったっ
 
// …たったったったったったっ
   
<0251> \{??} "Hờ... hờ... hờ... hờ... n-... này, cậu uống cola nhé?
+
<0252> \{??} Hờ... hờ... hờ... hờ... n-... này, cậu uống cola nhé?
 
// \{??} "Whew, pant, whew pant... u-umm, is fizzy drink fine?"
 
// \{??} "Whew, pant, whew pant... u-umm, is fizzy drink fine?"
 
// They call coke juice too?
 
// They call coke juice too?
Line 1,031: Line 1,037:
 
// \{??}「ぜぇーはぁーぜぇーはぁー…あ、あのコーラでいい?」
 
// \{??}「ぜぇーはぁーぜぇーはぁー…あ、あのコーラでいい?」
   
<0252> \{\m{B}} "Ờ..."
+
<0253> \{\m{B}} Ờ...
 
// \{\m{B}} "Yeah..."
 
// \{\m{B}} "Yeah..."
 
// \{\m{B}}「ああ…」
 
// \{\m{B}}「ああ…」
   
<0253> \{??} "Hờ... hờ... đã rõ.."
+
<0254> \{??} Hờ... hờ... đã rõ...』
 
// \{??} "Whew, pant... roger.."
 
// \{??} "Whew, pant... roger.."
 
// \{??}「ぜぇーはぁー…りょうかぁい…」
 
// \{??}「ぜぇーはぁー…りょうかぁい…」
   
<0254> ... Cộp cộp cộp cộp cộp!
+
<0255> ... Cộp cộp cộp cộp cộp!
 
// Tap tap tap tap tap tap...
 
// Tap tap tap tap tap tap...
 
// たったったったったったっ…。
 
// たったったったったったっ…。
   
<0255> Cộp cộp cộp cộp cộp...
+
<0256> Cộp cộp cộp cộp cộp...
 
// ... Tap tap tap tap tap tap!
 
// ... Tap tap tap tap tap tap!
 
// …たったったったったったっ。
 
// …たったったったったったっ。
   
<0256> \{??} "Hờ... hờ... đ-đây, nước đây."
+
<0257> \{??} Hờ... hờ... đ-đây, nước đây.
 
// \{??} "Whew, pant... h-here, juice."
 
// \{??} "Whew, pant... h-here, juice."
 
// \{??}「ぜぇはぁ…は、はい、ジュースだよ」
 
// \{??}「ぜぇはぁ…は、はい、ジュースだよ」
   
<0257> \{\m{B}} "Cảm... cảm ơn..."
+
<0258> \{\m{B}} Cảm... cảm ơn...
 
// \{\m{B}} "T... thank you..."
 
// \{\m{B}} "T... thank you..."
 
// \{\m{B}}「さ…サンキュ…」
 
// \{\m{B}}「さ…サンキュ…」
   
<0258> \{??} "Nào, nhanh bật nắp nhân nước còn lạnh nào."
+
<0259> \{??} Nào, nhanh bật nắp nhân nước còn lạnh nào.
 
// \{??} "Well, you should gulp down the cold stuff then."
 
// \{??} "Well, you should gulp down the cold stuff then."
 
// \{??}「さ、冷たい内にゴクゴクいっちゃってよ」
 
// \{??}「さ、冷たい内にゴクゴクいっちゃってよ」
   
<0259> \{\m{B}} "Ờ..."
+
<0260> \{\m{B}} Ờ...
 
// \{\m{B}} "Yeah..."
 
// \{\m{B}} "Yeah..."
 
// \{\m{B}}「ああ…」
 
// \{\m{B}}「ああ…」
   
<0260> Tôi nhận lon cola lạnh.
+
<0261> Tôi nhận lon cola lạnh.
 
// I take the cold drink.
 
// I take the cold drink.
 
// よく冷えているコーラを受け取る。
 
// よく冷えているコーラを受け取る。
   
<0261> Bụp.
+
<0262> Bụp.
 
// Flip.
 
// Flip.
 
// ぱきょ。
 
// ぱきょ。
   
<0262> Sịtttt———!!\shake{1}\shake{2}
+
<0263> Sịtttt———!!\shake{1}\shake{2}
 
// Pshhhh---!!\shake{1}\shake{2}
 
// Pshhhh---!!\shake{1}\shake{2}
 
// ぶっしゅーーーー!!\shake{1}\shake{2}
 
// ぶっしゅーーーー!!\shake{1}\shake{2}
   
<0263> Vừa bật nắp lon, bọt khí ga đã bắn đầy mặt tôi...
+
<0264> Vừa bật nắp lon, bọt khí ga đã bắn đầy mặt tôi...
 
// White foam comes gushing up into my face the moment I flip the pulltab...
 
// White foam comes gushing up into my face the moment I flip the pulltab...
 
// プルタブを引いた瞬間、白い泡が顔面に向かって飛んできた…。
 
// プルタブを引いた瞬間、白い泡が顔面に向かって飛んできた…。
   
<0264> \{\m{B}} "........."
+
<0265> \{\m{B}} .........
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}}「………」
 
// \{\m{B}}「………」
   
<0265> \{??} "Ơ... ơ kìa?"
+
<0266> \{??} Ơ... ơ kìa?
 
// \{??} "Uh... eh?"
 
// \{??} "Uh... eh?"
 
// \{??}「あ…あれ?」
 
// \{??}「あ…あれ?」
   
<0266> \{\m{B}} "Khỉ gió... cậu lắc nó chứ gì..."
+
<0267> \{\m{B}} Khỉ gió... cậu lắc nó chứ gì...
 
// \{\m{B}} "Damn it... you shook it..."
 
// \{\m{B}} "Damn it... you shook it..."
 
// \{\m{B}}「てめっ…振りやがったな…」
 
// \{\m{B}}「てめっ…振りやがったな…」
   
<0267> \{??} "T-tớ xin lỗi! Tớ không cố ý lắc nó như thế... tại vội quá nên..."
+
<0268> \{??} T-tớ xin lỗi! Tớ không cố ý lắc nó như thế... tại vội quá nên...
 
// \{??} "I-I'm sorry! I didn't meant to shake it like that... I was in a hurry so..."
 
// \{??} "I-I'm sorry! I didn't meant to shake it like that... I was in a hurry so..."
 
// \{??}「ご、ごめんっ、そんな振ったつもりなかったんだけど…急いでたから…」
 
// \{??}「ご、ごめんっ、そんな振ったつもりなかったんだけど…急いでたから…」
   
<0268> \{\m{B}} "........."
+
<0269> \{\m{B}} .........
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}}「………」
 
// \{\m{B}}「………」
   
<0269> Cậu ta thật sự... không có ý chơi xỏ tôi...
+
<0270> Cậu ta thật sự... không có ý chơi xỏ tôi...
 
// He doesn't mean... any ill will, does he...
 
// He doesn't mean... any ill will, does he...
 
// 悪気はない…んだよな…。
 
// 悪気はない…んだよな…。
   
<0270> \{??} "Aaa... nước bắn ướt cả người rồi... Xin lỗi cậu!"
+
<0271> \{??} Aaa... nước bắn ướt cả người rồi... Xin lỗi cậu!
 
// \{??} "Ahh... for this to splash around like this... I'm sorry!"
 
// \{??} "Ahh... for this to splash around like this... I'm sorry!"
 
// \{??}「あぁ…こんなにびちゃびちゃに…ごめんね」
 
// \{??}「あぁ…こんなにびちゃびちゃに…ごめんね」
   
<0271> Vừa nói, cậu ta vừa rút từ trong túi ra một chiếc khăn tay.
+
<0272> Vừa nói, cậu ta vừa rút từ trong túi ra một chiếc khăn tay.
 
// Saying that, he pulls out a handkerchief.
 
// Saying that, he pulls out a handkerchief.
 
// そう言いながら、ポケットからハンカチを取り出した。
 
// そう言いながら、ポケットからハンカチを取り出した。
   
<0272> \{\m{B}} "Oái, dừng lại. Để tôi tự lau."
+
<0273> \{\m{B}} Oái, dừng lại. Để tôi tự lau.
 
// \{\m{B}} "Woah, stop. I'll clean it up myself."
 
// \{\m{B}} "Woah, stop. I'll clean it up myself."
 
// \{\m{B}}「うぉっ、よせよ。自分で拭くって」
 
// \{\m{B}}「うぉっ、よせよ。自分で拭くって」
   
<0273> \{??} "Nào, nào."
+
<0274> \{??} Nào, nào.
 
// \{??} "Come on, come on."
 
// \{??} "Come on, come on."
 
// \{??}「いいから、いいから」
 
// \{??}「いいから、いいから」
   
<0274> Miệng cười tỏa nắng, cậu ta ân cần lau mặt cho tôi... ưm... dùng từ "cậu ta" liệu đúng không nhỉ?
+
<0275> Miệng cười tỏa nắng, cậu ta ân cần lau mặt cho tôi... ưm... dùng từ cậu ta sao cứ thấy sai sai?
 
// With a sweet smile, he dries my face... um... "he" is fine, right?
 
// With a sweet smile, he dries my face... um... "he" is fine, right?
 
// ニコニコと笑いながら俺の顔を拭く…えっと…彼でいいのか?
 
// ニコニコと笑いながら俺の顔を拭く…えっと…彼でいいのか?
   
<0275> Trán... lông mày... má... đôi môi...
+
<0276> Trán... lông mày... má... đôi môi...
 
// My forehead... eyebrows... cheek... lips...
 
// My forehead... eyebrows... cheek... lips...
 
// オデコ…頬…鼻…唇…。
 
// オデコ…頬…鼻…唇…。
   
<0276> Những đường nét thanh nhã trên gương mặt cậu mỗi lúc một gần tôi hơn...
+
<0277> Những đường nét thanh nhã trên gương mặt cậu mỗi lúc một gần tôi hơn...
 
// Getting close all over my face...
 
// Getting close all over my face...
 
// 何故か顔を近づけながら…。
 
// 何故か顔を近づけながら…。
   
<0277> Tôi cảm nhận được cả hơi thở của cậu bên cánh mũi.
+
<0278> Tôi cảm nhận được cả hơi thở của cậu bên cánh mũi.
 
// His breath comes near my nose.
 
// His breath comes near my nose.
 
// 吐息が鼻先に触れた。
 
// 吐息が鼻先に触れた。
   
<0278> Cớ làm sao, mùi hương ấy lại khiến tôi ngây ngất...
+
<0279> Cớ làm sao, mùi hương ấy lại khiến tôi ngây ngất...
 
// Why do I smell something good in that...?
 
// Why do I smell something good in that...?
 
// なぜかフワリと、いい匂いがした…。
 
// なぜかフワリと、いい匂いがした…。
   
<0279> \{\m{B}} "........."
+
<0280> \{\m{B}} .........
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}}「………」
 
// \{\m{B}}「………」
   
<0280> \{??} "Ơ kìa? Chuyện gì thế? Mặt cậu đang đỏ lên này."
+
<0281> \{??} Ơ kìa? Chuyện gì thế? Mặt cậu đang đỏ lên này.
 
// \{??} "Eh? What's wrong? Your face's red."
 
// \{??} "Eh? What's wrong? Your face's red."
 
// \{??}「あれ? どうしたの? 顔、赤いよ?」
 
// \{??}「あれ? どうしたの? 顔、赤いよ?」
   
<0281> \{\m{B}} "Guaa... không có gì hết!"
+
<0282> \{\m{B}} Guaa... không có gì hết!
 
// \{\m{B}} "Gah... nothing!"
 
// \{\m{B}} "Gah... nothing!"
// Tomoya's really confused ;) but wait until Sunohara
+
// Tomoya's really confused ;) but wait until Sunohara
 
// \{\m{B}}「ばっ…なんでもねぇよ!」
 
// \{\m{B}}「ばっ…なんでもねぇよ!」
   
<0282> \{??} "Aaa! Mồ, đừng cử động. Xém nữa tớ chọc vào mắt cậu rồi."
+
<0283> \{??} Aaa! Mồ, đừng cử động. Xém nữa tớ chọc vào mắt cậu rồi.
 
// \{??} "Ahh! Geez, don't move, I might poke your eyes!"
 
// \{??} "Ahh! Geez, don't move, I might poke your eyes!"
 
// \{??}「ああっ! もう、動かないでよ。目ぇ突いちゃうよ」
 
// \{??}「ああっ! もう、動かないでよ。目ぇ突いちゃうよ」
   
<0283> \{\m{B}} "Đừng nói những từ đáng sợ thế chứ!"
+
<0284> \{\m{B}} Đừng nói những từ đáng sợ thế chứ!
 
// \{\m{B}} "Don't say such scary stuff!"
 
// \{\m{B}} "Don't say such scary stuff!"
 
// \{\m{B}}「怖いことを言うなっ!」
 
// \{\m{B}}「怖いことを言うなっ!」
   
<0284> Tôi vặn người thật lực, cốt để xua tan cái bầu không khí sặc mùi bất trắc này.
+
<0285> Tôi vặn người thật lực, cốt để xua tan cái bầu không khí sặc mùi bất trắc này.
 
// I twist my body to get away from this dangerous feeling.
 
// I twist my body to get away from this dangerous feeling.
 
// 身体をよじって危険な空気から逃げる。
 
// 身体をよじって危険な空気から逃げる。
   
<0285> \{??} "Mồ, tớ vẫn chưa lau xong mà!"
+
<0286> \{??} Mồ, tớ vẫn chưa lau xong mà!
 
// \{??} "Geez, there's still something to clean up you know!"
 
// \{??} "Geez, there's still something to clean up you know!"
 
// \{??}「もう、まだちゃんと拭けてないよっ」
 
// \{??}「もう、まだちゃんと拭けてないよっ」
   
<0286> \{\m{B}} "... Cứ đưa khăn đây. Tôi tự lau được."
+
<0287> \{\m{B}} ... Cứ đưa khăn đây. Tôi tự lau được.
 
// \{\m{B}} "... Just give me the handkerchief. I'll clean it myself."
 
// \{\m{B}} "... Just give me the handkerchief. I'll clean it myself."
 
// \{\m{B}}「…ハンカチ貸してくれ。自分で拭くから」
 
// \{\m{B}}「…ハンカチ貸してくれ。自分で拭くから」
   
<0287> \{??} "Hừm... thôi được."
+
<0288> \{??} Hừm... thôi được.
 
// \{??} "Hmm... okay."
 
// \{??} "Hmm... okay."
 
// \{??}「んー…はい」
 
// \{??}「んー…はい」
   
<0288> \{\m{B}} "Cảm ơn..."
+
<0289> \{\m{B}} Cảm ơn...
 
// \{\m{B}} "Thank you..."
 
// \{\m{B}} "Thank you..."
 
// \{\m{B}}「サンキュ…」
 
// \{\m{B}}「サンキュ…」
   
<0289> Tôi liếc chiếc khăn tay cậu ta vừa đưa.
+
<0290> Tôi liếc chiếc khăn tay cậu ta vừa đưa.
 
// I look at the handkerchief he gives me.
 
// I look at the handkerchief he gives me.
 
// 受け取ったハンカチを見る。
 
// 受け取ったハンカチを見る。
   
<0290> ... Là kiểu khăn con gái hay dùng mà...
+
<0291> ... Là kiểu khăn con gái hay dùng mà...
 
// ... It's a girl's...
 
// ... It's a girl's...
 
// …女物だった…。
 
// …女物だった…。
   
<0291> Lau, lau...
+
<0292> Lau, lau...
 
// Wipe, wipe...
 
// Wipe, wipe...
 
// ゴシゴシ…。
 
// ゴシゴシ…。
   
<0292> Chẳng có nhẽ... "cậu ta" là một "cô gái"?
+
<0293> Chẳng có nhẽ... cậu ta là một cô gái?
 
// Maybe he's a... girl?
 
// Maybe he's a... girl?
 
// やっぱ女…か?
 
// やっぱ女…か?
   
<0293> \{??} "Mà này, mấy giờ rồi nhỉ?"
+
<0294> \{??} Mà này, mấy giờ rồi nhỉ?
 
// \{??} "By the way, what time is it now?"
 
// \{??} "By the way, what time is it now?"
 
// \{??}「ところで今何時かわかるかな?」
 
// \{??}「ところで今何時かわかるかな?」
   
<0294> \{\m{B}} "Hử? Ờ, sắp bốn giờ rồi."
+
<0295> \{\m{B}} Hử? Ờ, sắp bốn giờ rồi.
 
// \{\m{B}} "Hmm? Oh ,it's four o'clock."
 
// \{\m{B}} "Hmm? Oh ,it's four o'clock."
 
// \{\m{B}}「ん? あぁ、4時前だな」
 
// \{\m{B}}「ん? あぁ、4時前だな」
   
<0295> \{??} "Uoaaa! Đến giờ rồi ư?!"
+
<0296> \{??} Uoaaa! Tới giờ rồi ư?!
 
// \{??} "Uwawah! It's already that time?!"
 
// \{??} "Uwawah! It's already that time?!"
 
// \{??}「うわわっ! もうそんな時間?!」
 
// \{??}「うわわっ! もうそんな時間?!」
   
<0296> \{\m{B}} "Sao thế?"
+
<0297> \{\m{B}} Sao thế?
 
// \{\m{B}} "What's wrong?"
 
// \{\m{B}} "What's wrong?"
 
// \{\m{B}}「どうした?」
 
// \{\m{B}}「どうした?」
   
<0297> \{??} "Xin lỗi! Tớ phải đến chỗ phỏng vấn ngay bây giờ!"
+
<0298> \{??} Xin lỗi! Tớ phải đến chỗ phỏng vấn ngay bây giờ!
 
// \{??} "Sorry! I have to hurry to an interview!"
 
// \{??} "Sorry! I have to hurry to an interview!"
 
// \{??}「ゴメン! ボク、面接があるから急がなきゃ!」
 
// \{??}「ゴメン! ボク、面接があるから急がなきゃ!」
   
<0298> \{\m{B}} "Ớ, à, này, đợi..."
+
<0299> \{\m{B}} Ớ, à, này, đợi...
 
// \{\m{B}} "Eh, ah, hey, wai..."
 
// \{\m{B}} "Eh, ah, hey, wai..."
 
// \{\m{B}}「え? あ、おい、ちょっ…」
 
// \{\m{B}}「え? あ、おい、ちょっ…」
   
<0299> \{??} "Mình gặp sau nhé, cảm ơn vì tập rirekisho
+
<0300> \{??} Mình gặp sau nhé, cảm ơn vì tập rirekisho
 
// \{??} "Later, thanks for the resume!"
 
// \{??} "Later, thanks for the resume!"
 
// \{??}「それじゃーね。履歴書ありがとー!」
 
// \{??}「それじゃーね。履歴書ありがとー!」
   
<0300> !"
+
<0301>  !
   
<0301> Cộp cộp cộp cộp cộp...
+
<0302> Cộp cộp cộp cộp cộp...
 
// Tap tap tap tap tap tap...
 
// Tap tap tap tap tap tap...
 
// たったったったったったっ…。
 
// たったったったったったっ…。
   
<0302> \{\m{B}} "A..."
+
<0303> \{\m{B}} A...
 
// \{\m{B}} "Ah..."
 
// \{\m{B}} "Ah..."
 
// \{\m{B}}「あ…」
 
// \{\m{B}}「あ…」
   
<0302> Chiếc khăn tay nằm lại trên tay tôi.
+
<0304> Chiếc khăn tay nằm lại trên tay tôi.
 
// Only the handkerchief's left in my hand.
 
// Only the handkerchief's left in my hand.
 
// 手にはハンカチが残されている。
 
// 手にはハンカチが残されている。
   
<0304> Trời ạ... đã mang trả rirekisho
+
<0305> Trời ạ... đã mang trả rirekisho
 
// Oh man... I thought I'd return the resume, now it's a handkerchief...?
 
// Oh man... I thought I'd return the resume, now it's a handkerchief...?
 
// まいったな…、履歴書を返したと思ったら次はハンカチか…。
 
// まいったな…、履歴書を返したと思ったら次はハンカチか…。
   
<0305> \ rồi, giờ lại mang về khăn tay ư...?
+
<0306> \ rồi, giờ lại mang về khăn tay ư...?
   
<0306> Chắc phải đợi đến lần sau gặp mới trả được...
+
<0307> Chắc phải đợi đến lần sau gặp mới trả được...
 
// Guess I'll have to return this next time we meet.
 
// Guess I'll have to return this next time we meet.
 
// 次に会ったとき返すしかねぇな…。
 
// 次に会ったとき返すしかねぇな…。
   
<0307> Tôi hít vào một hơi, tu ừng ực hết chỗ cola còn lại.
+
<0308> Tôi hít vào một hơi, tu ừng ực hết chỗ cola còn lại.
 
// Deeply sighing, I drink what's left of my juice in one gulp.
 
// Deeply sighing, I drink what's left of my juice in one gulp.
 
// 俺は一息ついてから、残ったジュースを一口飲んだ。
 
// 俺は一息ついてから、残ったジュースを一口飲んだ。
   
<0308> \{\m{B}} "... Hử?"
+
<0309> \{\m{B}} ... Hử?
 
// \{\m{B}} "... Hmm?"
 
// \{\m{B}} "... Hmm?"
 
// \{\m{B}}「…ん?」
 
// \{\m{B}}「…ん?」
   
<0309> Nghĩ lại thì... cậu ta mua lon nước này hoàn toàn bằng tiền của tôi mà nhỉ...?
+
<0310> Nghĩ lại thì... cậu ta mua lon nước này hoàn toàn bằng tiền của tôi mà nhỉ...?
 
// Thinking about it... this was all bought with my own cash, wasn't it...?
 
// Thinking about it... this was all bought with my own cash, wasn't it...?
 
// 考えてみりゃ…これ、俺の金で買ったんじゃねぇのか…?
 
// 考えてみりゃ…これ、俺の金で買ったんじゃねぇのか…?
   
<0310> Sáng ra, trên con đường quạnh vắng dẫn về trường học...
+
<0311> Sáng ra, trên con đường quạnh vắng dẫn về trường học...
 
// The morning, with no one coming to school.
 
// The morning, with no one coming to school.
 
// 朝、誰もいない通学路。
 
// 朝、誰もいない通学路。
   
<0311> Há miệng ngáp dài mồm, tôi lê từng bước chân nặng nhọc.
+
<0312> Há miệng ngáp dài mồm, tôi lê từng bước chân nặng nhọc.
 
// Holding back my yawn, I drag my heavy steps around.
 
// Holding back my yawn, I drag my heavy steps around.
 
// あくびをかみ殺しながら、重い足をひきずるように歩く。
 
// あくびをかみ殺しながら、重い足をひきずるように歩く。
   
<0312> \{??} "Aaa!"
+
<0313> \{??} Aaa!
 
// \{??} "Ahh!"
 
// \{??} "Ahh!"
 
// \{??}「あー!」
 
// \{??}「あー!」
   
<0313> \{\m{B}} "Hửm?"
+
<0314> \{\m{B}} Hửm?
 
// \{\m{B}} "Hmm?"
 
// \{\m{B}} "Hmm?"
 
// \{\m{B}}「うん?」
 
// \{\m{B}}「うん?」
   
<0314> Tôi quay sang thì thấy một gương mặt quen...
+
<0315> Tôi quay sang thì thấy một gương mặt quen...
 
// I turn around to a familiar face...
 
// I turn around to a familiar face...
 
// 振り返ればそこには見知った顔…。
 
// 振り返ればそこには見知った顔…。
   
<0315> \{??} "Chào buổi sáng, ưmm... ưmm... cậu rirekisho
+
<0316> \{??} Chào buổi sáng, ưmm... ưmm... cậu rirekisho
 
// \{??} "Good morning, umm, umm, resume person!"
 
// \{??} "Good morning, umm, umm, resume person!"
 
// \{??}「おはよう、えーっと、えーっと、履歴書の人!」
 
// \{??}「おはよう、えーっと、えーっと、履歴書の人!」
   
<0316> !"
+
<0317>  !
   
<0317> \{\m{B}} "Đó là thằng quái nào vậy...?"
+
<0318> \{\m{B}} Đó là thằng quái nào vậy...?
 
// \{\m{B}} "Who's that..."
 
// \{\m{B}} "Who's that..."
 
// \{\m{B}}「それ誰だよ…」
 
// \{\m{B}}「それ誰だよ…」
   
<0318> \{??} "Thì... ưmm... mặt cola!"
+
<0319> \{??} Thì... ưmm... mặt cola!
 
// \{??} "Then... umm... coke face!"
 
// \{??} "Then... umm... coke face!"
 
// \{??}「じゃあ…えーっと、顔面コーラ!」
 
// \{??}「じゃあ…えーっと、顔面コーラ!」
   
<0319> \{\m{B}} "Lỗi tại cậu hết còn gì..."
+
<0320> \{\m{B}} Lỗi tại cậu hết còn gì...?』
 
// \{\m{B}} "That was your doing, wasn't it...?"
 
// \{\m{B}} "That was your doing, wasn't it...?"
 
// \{\m{B}}「あれはてめぇの仕業だろうが…」
 
// \{\m{B}}「あれはてめぇの仕業だろうが…」
   
<0320> \{??} "Ưmm... tên cậu là gì ấy nhỉ?"
+
<0321> \{??} Ưmm... tên cậu là gì ấy nhỉ?
 
// \{??} "Umm... what was your name?"
 
// \{??} "Umm... what was your name?"
 
// \{??}「えーっと…名前なんていうんだっけ?」
 
// \{??}「えーっと…名前なんていうんだっけ?」
   
<0321> \{\m{B}} "........."
+
<0322> \{\m{B}} .........
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}}「………」
 
// \{\m{B}}「………」
   
<0322> Cả hai vẫn chưa giới thiệu tên tuổi nữa...
+
<0323> Cả hai vẫn chưa giới thiệu tên tuổi nữa...
 
// Speaking of which, I never told him...
 
// Speaking of which, I never told him...
 
// そういえばまだ言ってなかった…。
 
// そういえばまだ言ってなかった…。
   
<0323> \{\m{B}} "Tớ là \m{A}."
+
<0324> \{\m{B}} Tớ là\ \
 
// \{\m{B}} "I'm \m{A}."
 
// \{\m{B}} "I'm \m{A}."
 
// \{\m{B}}「\m{A}ってんだよ」
 
// \{\m{B}}「\m{A}ってんだよ」
   
  +
<0325> .』
<0324> \{??} "\m{A}... thế còn tên riêng?"
 
  +
  +
<0326> \{??} 『
 
// \{??} "\m{A}... what's your first name?"
 
// \{??} "\m{A}... what's your first name?"
 
// \{??}「\m{A}…下の名前は?」
 
// \{??}「\m{A}…下の名前は?」
   
  +
<0327> ... thế còn tên riêng?』
<0325> \{\m{B}} "Hử? \m{B}."
 
  +
  +
<0328> \{\m{B}} 『Hử?\ \
 
// \{\m{B}} "Hmm? \m{B}."
 
// \{\m{B}} "Hmm? \m{B}."
 
// \{\m{B}}「ん? \m{B}だ」
 
// \{\m{B}}「ん? \m{B}だ」
   
  +
<0329> .』
<0326> \{??} "\m{A} \m{B}, chà... cái tên hay quá."
 
  +
  +
<0330> \{??} 『
 
// \{??} "\m{A} \m{B}, huh... nice name."
 
// \{??} "\m{A} \m{B}, huh... nice name."
 
// \{??}「\m{A}\m{B}か、良い名前だね」
 
// \{??}「\m{A}\m{B}か、良い名前だね」
   
  +
<0331> \ \
<0327> \{\m{B}} "Thật sao?"
 
  +
<0332> , chà... cái tên hay quá.』
  +
  +
<0333> \{\m{B}} 『Thật sao?』
 
// \{\m{B}} "Really?"
 
// \{\m{B}} "Really?"
 
// \{\m{B}}「そうか?」
 
// \{\m{B}}「そうか?」
   
<0328> \{??} "Tớ gọi cậu là \m{B}-kun nhé?"
+
<0334> \{??} Tớ gọi cậu là\ \
 
// \{??} "Can I call you \m{B}-\bkun\u?"
 
// \{??} "Can I call you \m{B}-\bkun\u?"
 
// please use "\bkun\u", as for some reason Kappei is using this as an emphasis later if I find out that this should be different, I'll do a find/replace
 
// please use "\bkun\u", as for some reason Kappei is using this as an emphasis later if I find out that this should be different, I'll do a find/replace
 
// \{??}「\m{B}クンでいいかな?」
 
// \{??}「\m{B}クンでいいかな?」
   
  +
<0335> -kun nhé?』
<0329> \{\m{B}} "Cậu muốn gọi sao cũng được."
 
  +
  +
<0336> \{\m{B}} 『Cậu muốn gọi sao cũng được.』
 
// \{\m{B}} "I don't care what you call me."
 
// \{\m{B}} "I don't care what you call me."
 
// \{\m{B}}「なんでもかまわないぞ」
 
// \{\m{B}}「なんでもかまわないぞ」
   
  +
<0337> \{??} 『
<0330> \{??} "\m{B}-kun, \m{B}-kun, \m{B}-kun, \m{B}-kun..."
 
 
// \{??} "\m{B}-\bkun\u, \m{B}-\bkun\u, \m{B}-\bkun\u, \m{B}-\bkun\u..."
 
// \{??} "\m{B}-\bkun\u, \m{B}-\bkun\u, \m{B}-\bkun\u, \m{B}-\bkun\u..."
 
// \{??}「\m{B}クン\m{B}クン\m{B}クン\m{B}クン…」
 
// \{??}「\m{B}クン\m{B}クン\m{B}クン\m{B}クン…」
   
  +
<0338> -kun,\ \
<0331> \{??} "Ừa, giờ tớ nhớ rồi."
 
  +
<0339> -kun,\ \
  +
<0340> -kun,\ \
  +
<0341> -kun...』
  +
  +
<0342> \{??} 『Ừa, giờ tớ nhớ rồi.』
 
// \{??} "Yeah, now I'll remember it."
 
// \{??} "Yeah, now I'll remember it."
 
// \{??}「うん、もう憶えたよ」
 
// \{??}「うん、もう憶えたよ」
   
<0332> \{\m{B}} "Thế, còn cậu?"
+
<0343> \{\m{B}} Thế, còn cậu?
 
// \{\m{B}} "And, you are?"
 
// \{\m{B}} "And, you are?"
 
// \{\m{B}}「んで、おまえは?」
 
// \{\m{B}}「んで、おまえは?」
   
<0333> \{??} "Hiiragi."
+
<0344> \{??} Hiiragi.
 
// \{??} "Hiiragi."
 
// \{??} "Hiiragi."
 
// \{??}「柊」
 
// \{??}「柊」
   
<0334> \{\m{B}} "Hiiragi... à?"
+
<0345> \{\m{B}} Hiiragi... à?
 
// \{\m{B}} "Hiiragi... huh."
 
// \{\m{B}} "Hiiragi... huh."
 
// \{\m{B}}「柊…かぁ」
 
// \{\m{B}}「柊…かぁ」
   
<0335> Cái tên cứ sao sao ấy.
+
<0346> Cái tên cứ sao sao ấy.
 
// An ambiguous surname.
 
// An ambiguous surname.
 
// 微妙な名前だな。
 
// 微妙な名前だな。
   
<0336> Con trai cũng có thể lấy tên này, nhưng với tôi thì nó mang sắc thái của con gái hơn.
+
<0347> Con trai cũng có thể lấy tên này, nhưng với tôi thì nó mang sắc thái của con gái hơn.
 
// Not that a man wouldn't have this name, but it could also be a girl's.
 
// Not that a man wouldn't have this name, but it could also be a girl's.
 
// 男とも取れないこともないが、どちらかってと女寄りだ。
 
// 男とも取れないこともないが、どちらかってと女寄りだ。
   
<0337> \{??} "Ừa, Hiiragi Kappei."
+
<0348> \{??} Ừa, Hiiragi Kappei.
 
// \{??} "Yup, Hiiragi Kappei."
 
// \{??} "Yup, Hiiragi Kappei."
 
// \{??}「うん、柊勝平」
 
// \{??}「うん、柊勝平」
   
<0338> ... Kappei...?
+
<0349> ... Kappei...?
 
// ... Kappei...?
 
// ... Kappei...?
 
// …勝平…?
 
// …勝平…?
   
<0339> \{Kappei} "Có gì sao? Tên tớ lạ lắm hả?"
+
<0350> \{Kappei} Có gì sao? Tên tớ lạ lắm hả?
 
// \{Kappei} "What's wrong? Something strange?"
 
// \{Kappei} "What's wrong? Something strange?"
 
// \{勝平}「どうしたの? なんか変だった?」
 
// \{勝平}「どうしたの? なんか変だった?」
   
<0340> \{\m{B}} "... Một đứa con trai?"
+
<0351> \{\m{B}} ... Một đứa con trai?
 
// \{\m{B}} "... A guy?"
 
// \{\m{B}} "... A guy?"
 
// \{\m{B}}「…男?」
 
// \{\m{B}}「…男?」
   
<0341> \{Kappei} "Ai cơ?"
+
<0352> \{Kappei} Ai cơ?
 
// \{Kappei} "Who is?"
 
// \{Kappei} "Who is?"
 
// \{勝平}「だれが?」
 
// \{勝平}「だれが?」
   
<0342> \{\m{B}} "Cậu."
+
<0353> \{\m{B}} Cậu.
 
// \{\m{B}} "You."
 
// \{\m{B}} "You."
 
// \{\m{B}}「おまえ」
 
// \{\m{B}}「おまえ」
   
<0343> \{Kappei} "Ahahahaha! Ôi trời, \m{B}-kun, cậu nhầm tớ là con gái đấy hả?"
+
<0354> \{Kappei} Ahahahaha! Ôi trời,\ \
 
// \{Kappei} "Ahahahaha! Oh man, \m{B}-\bkun\u, did you see me as a girl?"
 
// \{Kappei} "Ahahahaha! Oh man, \m{B}-\bkun\u, did you see me as a girl?"
 
// \{勝平}「あはははは、やだなぁ\m{B}クン、ボクが女の子に見えたの?」
 
// \{勝平}「あはははは、やだなぁ\m{B}クン、ボクが女の子に見えたの?」
   
  +
<0355> -kun, cậu nhầm tớ là con gái đấy hả?』
<0344> \{\m{B}} "Không... à... thì..."
 
  +
  +
<0356> \{\m{B}} 『Không... à... thì...』
 
// \{\m{B}} "No... well... umm..."
 
// \{\m{B}} "No... well... umm..."
 
// \{\m{B}}「いや…まぁ…その…」
 
// \{\m{B}}「いや…まぁ…その…」
   
<0345> \{\m{B}} "À, đây, cái này."
+
<0357> \{\m{B}} À, đây, cái này.
 
// \{\m{B}} "Ah, here, this."
 
// \{\m{B}} "Ah, here, this."
 
// \{\m{B}}「あ、ほら、これだ」
 
// \{\m{B}}「あ、ほら、これだ」
   
<0346> Tôi đưa chiếc khăn tay mượn từ cậu ta hôm qua.
+
<0358> Tôi đưa chiếc khăn tay mượn của cậu ta hôm qua.
 
// I show him the handkerchief that I borrowed yesterday.
 
// I show him the handkerchief that I borrowed yesterday.
 
// 昨日借りたハンカチを取り出して見せる。
 
// 昨日借りたハンカチを取り出して見せる。
   
<0347> \{Kappei} "A, đó là..."
+
<0359> \{Kappei} A, đó là...
 
// \{Kappei} "Ah, that's,"
 
// \{Kappei} "Ah, that's,"
 
// \{勝平}「あ、それは」
 
// \{勝平}「あ、それは」
   
<0348> \{\m{B}} "Khăn tay kiểu của con gái."
+
<0360> \{\m{B}} Khăn tay kiểu con gái.
 
// \{\m{B}} "The girl-like handkerchief."
 
// \{\m{B}} "The girl-like handkerchief."
 
// \{\m{B}}「女物のハンカチだったからさ」
 
// \{\m{B}}「女物のハンカチだったからさ」
   
<0349> \{Kappei} "Và nó làm cậu hiểu lầm à?"
+
<0361> \{Kappei} Và nó làm cậu hiểu lầm à?
 
// \{Kappei} "And this confused you?"
 
// \{Kappei} "And this confused you?"
 
// \{勝平}「それで勘違いしちゃったの?」
 
// \{勝平}「それで勘違いしちゃったの?」
   
<0350> \{Kappei} "Ahaha, \m{B}-kun ngây ngô quá đi!"
+
<0362> \{Kappei} Ahaha,\ \
 
// \{Kappei} "Ahaha, \m{B}-\bkun\u is such a birdbrain!"
 
// \{Kappei} "Ahaha, \m{B}-\bkun\u is such a birdbrain!"
 
// \{勝平}「あはは、\m{B}クンておっちょこちょいだー」
 
// \{勝平}「あはは、\m{B}クンておっちょこちょいだー」
   
  +
<0363> -kun ngây ngô quá đi!』
<0351> \{\m{B}} "G-gì cũng được, trả cậu này."
 
  +
  +
<0364> \{\m{B}} 『G-gì cũng được, trả cậu này.』
 
// \{\m{B}} "F-for now, I'll give it back."
 
// \{\m{B}} "F-for now, I'll give it back."
 
// \{\m{B}}「と、とりあえず返しておくぞ」
 
// \{\m{B}}「と、とりあえず返しておくぞ」
   
<0352> \{Kappei} "Ừa, cảm ơn nhé. Vật này rất quan trọng với tớ."
+
<0365> \{Kappei} Ừa, cảm ơn nhé. Vật này rất quan trọng với tớ.
 
// \{Kappei} "Yeah, thank you. This is important to me."
 
// \{Kappei} "Yeah, thank you. This is important to me."
 
// \{勝平}「うん、ありがとう。これ、大切な物なんだ」
 
// \{勝平}「うん、ありがとう。これ、大切な物なんだ」
   
<0353> \{\m{B}} "Thật thế à?"
+
<0366> \{\m{B}} Thật thế à?
 
// \{\m{B}} "Really?"
 
// \{\m{B}} "Really?"
 
// \{\m{B}}「そうなのか?」
 
// \{\m{B}}「そうなのか?」
   
<0354> \{Kappei} "Tớ mượn của người ta, nên phải mang trả lại."
+
<0367> \{Kappei} Tớ mượn của người ta, nên phải mang trả lại.
 
// \{Kappei} "You have to return things that you borrow after all."
 
// \{Kappei} "You have to return things that you borrow after all."
 
// \{勝平}「借り物でさ、返さなきゃいけないものなんだ」
 
// \{勝平}「借り物でさ、返さなきゃいけないものなんだ」
   
<0355> \{\m{B}} "Ồ...?"
+
<0368> \{\m{B}} Ồ...?
 
// \{\m{B}} "Oh...?"
 
// \{\m{B}} "Oh...?"
 
// \{\m{B}}「ふぅーん…」
 
// \{\m{B}}「ふぅーん…」
   
<0356> \{Kappei} "Đến tên người ta tớ còn chẳng biết, chỉ mong sẽ có dịp gặp lại cô ấy một lần nữa."
+
<0369> \{Kappei} Đến tên người ta tớ còn chẳng biết, chỉ mong sẽ có dịp gặp lại cô ấy một lần nữa.
 
// \{Kappei} "You can't just wait to meet someone by chance, without even knowing their name."
 
// \{Kappei} "You can't just wait to meet someone by chance, without even knowing their name."
 
// \{勝平}「名前も何も聞いていないから、偶然会えるのを待つしかないんだけどね」
 
// \{勝平}「名前も何も聞いていないから、偶然会えるのを待つしかないんだけどね」
   
<0357> \{\m{B}} "Vậy à. Mong hai người sớm gặp lại nhau."
+
<0370> \{\m{B}} Vậy à. Mong hai người sớm gặp lại nhau.
 
// \{\m{B}} "Yeah. It'd be nice to meet."
 
// \{\m{B}} "Yeah. It'd be nice to meet."
 
// \{\m{B}}「そっか。会えるといいな」
 
// \{\m{B}}「そっか。会えるといいな」
   
<0358> \{Kappei} "Ừa."
+
<0371> \{Kappei} Ừa.
 
// \{Kappei} "Yup."
 
// \{Kappei} "Yup."
 
// \{勝平}「うん」
 
// \{勝平}「うん」
   
<0359> \{\m{B}} "À, còn buổi phỏng vấn đó thế nào rồi?"
+
<0372> \{\m{B}} À, còn buổi phỏng vấn đó thế nào rồi?
 
// \{\m{B}} "Oh yeah, how did that job interview go?"
 
// \{\m{B}} "Oh yeah, how did that job interview go?"
 
// \{\m{B}}「あ、そういやバイトの面接は受かったのか?」
 
// \{\m{B}}「あ、そういやバイトの面接は受かったのか?」
   
<0360> \{\m{B}} "Suôn sẻ cả chứ?"
+
<0373> \{\m{B}} Suôn sẻ cả chứ?
 
// \{\m{B}} "Something happened after that, right?"
 
// \{\m{B}} "Something happened after that, right?"
 
// \{\m{B}}「あのあとそうだったんだろ?」
 
// \{\m{B}}「あのあとそうだったんだろ?」
   
<0361> \{Kappei} "Ế... ưmm... ahaha, tớ lại bị đánh rớt mất rồi."
+
<0374> \{Kappei} Ế... ưmm... ahaha, tớ lại bị đánh rớt mất rồi.
 
// \{Kappei} "Eh... umm... ahaha, actually that didn't go too well either."
 
// \{Kappei} "Eh... umm... ahaha, actually that didn't go too well either."
 
// \{勝平}「え…えーっと…あはは、実は落ちちゃった」
 
// \{勝平}「え…えーっと…あはは、実は落ちちゃった」
   
<0362> \{\m{B}} "Vậy à. Tiếc cho cậu quá."
+
<0375> \{\m{B}} Vậy à. Tiếc cho cậu quá.
 
// \{\m{B}} "I see. That's too bad."
 
// \{\m{B}} "I see. That's too bad."
 
// \{\m{B}}「そか。そりゃ残念だったな」
 
// \{\m{B}}「そか。そりゃ残念だったな」
   
<0363> \{Kappei} "Mọi sự thuận buồm xui gió cả, cho đến khi họ xem tập rirekisho
+
<0376> \{Kappei} Mọi sự thuận buồm xuôi gió cả, cho đến khi họ xem tập rirekisho
 
// \{Kappei} "I thought showing them the resume might have been good enough though..."
 
// \{Kappei} "I thought showing them the resume might have been good enough though..."
 
// \{勝平}「履歴書を見せるまではうまくいってたと思うんだけどなぁ…」
 
// \{勝平}「履歴書を見せるまではうまくいってたと思うんだけどなぁ…」
   
<0364> \ của tớ..."
+
<0377> \ của tớ...
   
<0365> \{\m{B}} "... Rirekisho
+
<0378> \{\m{B}} ... Rirekisho
 
// \{\m{B}} "... You mean... showing the resume that I picked up as it is...?"
 
// \{\m{B}} "... You mean... showing the resume that I picked up as it is...?"
 
// \{\m{B}}「…履歴書って…俺の拾ったアレをそのまま見せたのか…?」
 
// \{\m{B}}「…履歴書って…俺の拾ったアレをそのまま見せたのか…?」
   
<0366> \ của cậu? Ý cậu là... tập rirekisho
+
<0379> \ của cậu? Ý cậu là... tập rirekisho
   
<0367> \ tớ vừa trả hả...?"
+
<0380> \ tớ vừa trả hả...?
   
<0368> \{Kappei} "Ế? A, ừa."
+
<0381> \{Kappei} Ế? A, ừa.
 
// \{Kappei} "Eh? Yeah, that."
 
// \{Kappei} "Eh? Yeah, that."
 
// \{勝平}「え? あ、うん」
 
// \{勝平}「え? あ、うん」
   
<0369> \{\m{B}} "Thế thì rớt cũng đáng lắm..."
+
<0382> \{\m{B}} Thế thì rớt cũng đáng lắm...
 
// \{\m{B}} "Of course it won't go well."
 
// \{\m{B}} "Of course it won't go well."
 
// \{\m{B}}「ありゃ落ちるだろ…」
 
// \{\m{B}}「ありゃ落ちるだろ…」
   
<0370> \{Kappei} "Ế? Sao kỳ vậy?"
+
<0383> \{Kappei} Ế? Sao kỳ vậy?
 
// \{Kappei} "Eh? Why?"
 
// \{Kappei} "Eh? Why?"
 
// \{勝平}「え? なんで?」
 
// \{勝平}「え? なんで?」
   
<0371> \{\m{B}} "........."
+
<0384> \{\m{B}} .........
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}}「………」
 
// \{\m{B}}「………」
   
<0372> Biết phải trả lời thế nào trước vẻ mặt thành khẩn thế kia nhỉ...?
+
<0385> Biết phải trả lời thế nào trước vẻ mặt thành khẩn thế kia nhỉ...?
 
// Asking me with such an honest face bothers me...
 
// Asking me with such an honest face bothers me...
 
// 真面目な顔で訊かれても困る…。
 
// 真面目な顔で訊かれても困る…。
   
<0373> \{\m{B}} "Bây giờ nhé, tốt hơn hết là cậu viết đầy đủ tên và địa chỉ nhà vào."
+
<0386> \{\m{B}} Bây giờ nhé, tốt hơn hết là cậu viết đầy đủ tên và địa chỉ nhà vào.
 
// \{\m{B}} "For now, it's better to write your name and address down."
 
// \{\m{B}} "For now, it's better to write your name and address down."
 
// \{\m{B}}「とりあえず、名前と住所は書いた方がいいぞ」
 
// \{\m{B}}「とりあえず、名前と住所は書いた方がいいぞ」
   
<0374> \{\m{B}} "Làm gì có cửa hàng nào thuê người mà không biết địa chỉ liên lạc của nhân viên."
+
<0387> \{\m{B}} Làm gì có cửa hàng nào thuê người mà không biết địa chỉ liên lạc của nhân viên.
 
// \{\m{B}} "There aren't any shops that'll employ people with an unknown address."
 
// \{\m{B}} "There aren't any shops that'll employ people with an unknown address."
 
// \{\m{B}}「連絡先不明のヤツを雇う店なんてないからな」
 
// \{\m{B}}「連絡先不明のヤツを雇う店なんてないからな」
   
<0375> \{Kappei} "A—, thế lại khó cho tớ quá."
+
<0388> \{Kappei} A—, thế lại khó cho tớ quá.
 
// \{Kappei} "Ahh, but that's impossible."
 
// \{Kappei} "Ahh, but that's impossible."
 
// \{勝平}「あー、でもそれはムリだよ」
 
// \{勝平}「あー、でもそれはムリだよ」
   
<0376> \{\m{B}} "Hửm? Tại sao khó?"
+
<0389> \{\m{B}} Hửm? Tại sao khó?
 
// \{\m{B}} "Hmm? Why's that?"
 
// \{\m{B}} "Hmm? Why's that?"
 
// \{\m{B}}「あん? なんでよ?」
 
// \{\m{B}}「あん? なんでよ?」
   
<0377> \{Kappei} "Tớ không có nhà."
+
<0390> \{Kappei} Tớ không có nhà.
 
// \{Kappei} "I don't have a home."
 
// \{Kappei} "I don't have a home."
 
// \{勝平}「ボク、家ないもん」
 
// \{勝平}「ボク、家ないもん」
   
<0378> \{\m{B}} "... Hả?"
+
<0391> \{\m{B}} ... Hả?
 
// \{\m{B}} "... Huh?"
 
// \{\m{B}} "... Huh?"
 
// \{\m{B}}「…は?」
 
// \{\m{B}}「…は?」
   
<0379> \{Kappei} "Ahahaha, chỉ là hoàn cảnh bó buộc thôi~. Giờ tớ đang đi bụi."
+
<0392> \{Kappei} Ahahaha, chỉ là hoàn cảnh bó buộc thôi~. Giờ tớ đang đi bụi.
 
// \{Kappei} "Ahahaha, that's just my circumstances right now~ I'm in the middle of traveling."
 
// \{Kappei} "Ahahaha, that's just my circumstances right now~ I'm in the middle of traveling."
 
// \{勝平}「あははは、実はちょっとわけありでさー、旅の最中なんだ」
 
// \{勝平}「あははは、実はちょっとわけありでさー、旅の最中なんだ」
   
<0380> \{Kappei} "Thế nên tớ muốn tìm một công việc nuôi sống bản thân tại nơi tạm trú."
+
<0393> \{Kappei} Thế nên tớ muốn tìm một công việc nuôi sống bản thân tại nơi tạm trú.
 
// \{Kappei} "That's why I'm trying to find a job where I can live in."
 
// \{Kappei} "That's why I'm trying to find a job where I can live in."
 
// \{勝平}「だから住み込み可能なバイトを探してるの」
 
// \{勝平}「だから住み込み可能なバイトを探してるの」
   
<0381> \{\m{B}} "Hoàn cảnh bó buộc ư...?"
+
<0394> \{\m{B}} Hoàn cảnh bó buộc ư...?
 
// \{\m{B}} "Circumstances...?"
 
// \{\m{B}} "Circumstances...?"
 
// \{\m{B}}「わけって…?」
 
// \{\m{B}}「わけって…?」
   
<0382> \{Kappei} "Cậu muốn nghe hả?"
+
<0395> \{Kappei} Cậu muốn nghe hả?
 
// \{Kappei} "You want to hear?"
 
// \{Kappei} "You want to hear?"
 
// \{勝平}「訊きたい?」
 
// \{勝平}「訊きたい?」
   
<0383> \{\m{B}} "Không hẳn."
+
<0396> \{\m{B}} Không hẳn.
 
// \{\m{B}} "Not really."
 
// \{\m{B}} "Not really."
 
// \{\m{B}}「別に」
 
// \{\m{B}}「別に」
   
<0384> \{Kappei} "Ứ ừ, đừng chối nữa mà. \m{B}-kun đang muốn nghe chuyện đời tớ chết đi được ấy."
+
<0397> \{Kappei} Ứ ừ, đừng chối nữa mà. \m{B}-kun đang muốn nghe chuyện đời tớ chết đi được ấy.
 
// \{Kappei} "Hmm, that's a \blie\u. You must've wanted to hear, didn't you, \m{B}-\bkun\u."
 
// \{Kappei} "Hmm, that's a \blie\u. You must've wanted to hear, didn't you, \m{B}-\bkun\u."
 
// \{勝平}「ううん、きっとそれはウソだね。今、\m{B}クンは訊きたくてたまらないはずだよ」
 
// \{勝平}「ううん、きっとそれはウソだね。今、\m{B}クンは訊きたくてたまらないはずだよ」
   
<0385> \{Kappei} "Nếu cứ thế bỏ về, gương mặt tớ sẽ làm cậu trăn trở mãi không yên, thao thức thâu đêm mất thôi."
+
<0398> \{Kappei} Nếu cứ thế bỏ về, gương mặt tớ sẽ làm cậu trăn trở mãi không yên, thao thức thâu đêm mất thôi.
 
// \{Kappei} "About how I'm returning home, worrying in the middle of the night as I sleep until morning."
 
// \{Kappei} "About how I'm returning home, worrying in the middle of the night as I sleep until morning."
 
// \{勝平}「このまま家に帰っちゃうと、夜中にモンモンとしちゃって朝まで寝れなくなっちゃうんだ」
 
// \{勝平}「このまま家に帰っちゃうと、夜中にモンモンとしちゃって朝まで寝れなくなっちゃうんだ」
   
<0386> \{Kappei} "Và lần tới gặp lại nhau, cậu sẽ vừa thở hổn hển vừa lạy lục tớ kể cho nghe."
+
<0399> \{Kappei} Và lần tới gặp lại nhau, cậu sẽ vừa thở hổn hển vừa lạy lục tớ kể cho nghe.
 
// \{Kappei} "And then the next time we meet, I'd be telling you what happened while going 'Haah, haah', I'm sure."
 
// \{Kappei} "And then the next time we meet, I'd be telling you what happened while going 'Haah, haah', I'm sure."
 
// \{勝平}「そして次にボクと会った時、ハァハァ言いながら教えてくれって言うよ、きっと」
 
// \{勝平}「そして次にボクと会った時、ハァハァ言いながら教えてくれって言うよ、きっと」
   
<0387> Tôi sẽ không thao thức thâu đêm hay thở hổn hển lạy lục vì chuyện đời của một đứa con trai đâu...
+
<0400> Tôi sẽ không thao thức thâu đêm hay thở hổn hển lạy lục vì muốn nghe chuyện đời của một đứa con trai đâu...
 
// I wouldn't want a guy telling me what happened in the middle of the night while going "Haah, haah"...
 
// I wouldn't want a guy telling me what happened in the middle of the night while going "Haah, haah"...
 
// 男のことを考えて一晩中モンモンするのもハァハァするもの嫌だ…。
 
// 男のことを考えて一晩中モンモンするのもハァハァするもの嫌だ…。
   
<0388> \{Kappei} "Mà hỏi này, cái việc họ đang tuyển ấy, cậu nghĩ tớ có nên xin phỏng vấn không?"
+
<0401> \{Kappei} Mà hỏi này, cái việc họ đang tuyển ấy, cậu nghĩ tớ có nên xin phỏng vấn không?
 
// \{Kappei} "By the way, do you think there's a job like that out there that I can get an interview for?"
 
// \{Kappei} "By the way, do you think there's a job like that out there that I can get an interview for?"
 
// \{勝平}「ところでさ、こんなバイトがあるから面接受けてみようかと思うんだけどどうかな?」
 
// \{勝平}「ところでさ、こんなバイトがあるから面接受けてみようかと思うんだけどどうかな?」
   
<0389> \{Kappei} "Mức lương hấp dẫn chỉ sau vài giờ. Được đào tạo bài bản để làm hài lòng ngay từ những khách hàng đầu tiên. Yêu cầu cosplay."
+
<0402> \{Kappei} Mức lương hấp dẫn chỉ sau vài giờ. Được đào tạo bài bản để làm hài lòng ngay từ những khách hàng đầu tiên. Yêu cầu cosplay.
 
// \{Kappei} "It's got to be short term, high pay, manual that's user-friendly for beginners, and cosplay."
 
// \{Kappei} "It's got to be short term, high pay, manual that's user-friendly for beginners, and cosplay."
 
// \{勝平}「短時間で高収入。初めての方でも安心の親切マニュアル有り。コスプレ有り」
 
// \{勝平}「短時間で高収入。初めての方でも安心の親切マニュアル有り。コスプレ有り」
   
<0390> \{\m{B}} "Dừng ở đó ngay."
+
<0403> \{\m{B}} Dừng ở đó ngay.
 
// \{\m{B}} "Hold that last thought."
 
// \{\m{B}} "Hold that last thought."
 
// \{\m{B}}「最後の一言待て」
 
// \{\m{B}}「最後の一言待て」
   
<0391> \{Kappei} "Ế?"
+
<0404> \{Kappei} Ế?
 
// \{Kappei} "Eh?"
 
// \{Kappei} "Eh?"
 
// \{勝平}「え?」
 
// \{勝平}「え?」
   
<0392> \{\m{B}} "'Yêu cầu cosplay' tức là sao hả...?"
+
<0405> \{\m{B}} 『「Yêu cầu cosplay tức là sao hả...?
 
// \{\m{B}} "What do you mean by cosplay?"
 
// \{\m{B}} "What do you mean by cosplay?"
 
// \{\m{B}}「コスプレ有りってなんだ…?」
 
// \{\m{B}}「コスプレ有りってなんだ…?」
   
<0393> \{Kappei} "Ừm, cái đó thì... cosplay là gì ta? Cosmo President?"
+
<0406> \{Kappei} Ừm, cái đó thì... cosplay là gì ta? Cosmo President?
 
// \{Kappei} "Hmm, well about that... what \bis\u cosplay? Cosmo President?"
 
// \{Kappei} "Hmm, well about that... what \bis\u cosplay? Cosmo President?"
 
// \{勝平}「うん、それなんだけどさ…コスプレってなに? コスモ・プレジデント?」
 
// \{勝平}「うん、それなんだけどさ…コスプレってなに? コスモ・プレジデント?」
   
<0394> Tổng thống vũ trụ...?
+
<0407> Tổng thống vũ trụ...?
 
// The president of all space...?
 
// The president of all space...?
 
// 宇宙大統領…?
 
// 宇宙大統領…?
   
<0395> \{\m{B}} "Uầy... cậu vừa nói cái quái gì thế?"
+
<0408> \{\m{B}} Uầy... cậu vừa nói cái quái gì thế?
 
// \{\m{B}} "No... what do you mean by that?"
 
// \{\m{B}} "No... what do you mean by that?"
 
// \{\m{B}}「いや…それの方がなに?」
 
// \{\m{B}}「いや…それの方がなに?」
   
<0396> \{Kappei} "Tự dưng tớ nghĩ ra từ ấy. Thế, cậu thấy được không? Có cả phòng trọ cho nhân viên nữa này."
+
<0409> \{Kappei} Tự dưng tớ nghĩ ra từ ấy. Thế, cậu thấy được không? Có cả phòng trọ cho nhân viên nữa này.
 
// \{Kappei} "Something. So, is there one? Though it'd be perfect if they also had a dormitory too."
 
// \{Kappei} "Something. So, is there one? Though it'd be perfect if they also had a dormitory too."
 
// \{勝平}「なんとなく。で、どうかな? 一応寮も完備って書いてあるんだけど」
 
// \{勝平}「なんとなく。で、どうかな? 一応寮も完備って書いてあるんだけど」
   
<0397> \{\m{B}} "Được thì được... nhưng đấy là loại việc dành cho nữ mà?"
+
<0410> \{\m{B}} Được thì được... nhưng đấy là loại việc dành cho nữ mà?
 
// \{\m{B}} "If you had to basically ask me.. isn't that what a girl usually does?"
 
// \{\m{B}} "If you had to basically ask me.. isn't that what a girl usually does?"
 
// \{\m{B}}「根本的なことを訊くが…それ女用の求人じゃねぇのか?」
 
// \{\m{B}}「根本的なことを訊くが…それ女用の求人じゃねぇのか?」
   
<0398> \{Kappei} "Ế?"
+
<0411> \{Kappei} Ế?
 
// \{Kappei} "Eh?"
 
// \{Kappei} "Eh?"
 
// \{勝平}「え?」
 
// \{勝平}「え?」
   
<0399> Trước câu hỏi của tôi, Kappei cúi mặt xuống quyển sổ tay việc làm cậu ta đang cầm.
+
<0412> Trước câu hỏi của tôi, Kappei cúi mặt xuống quyển sổ tay việc làm cậu ta đang cầm.
 
// Kappei looks at the words I just gave him.
 
// Kappei looks at the words I just gave him.
 
// 俺の言葉に勝平は手にしていたチラシを見る。
 
// 俺の言葉に勝平は手にしていたチラシを見る。
   
<0400> Và đọc đi dò lại... hết sức thận trọng...
+
<0413> Và đọc đi dò lại... hết sức thận trọng...
 
// Looking carefully... carefully...
 
// Looking carefully... carefully...
 
// ジッと見つめて…見つめて…。
 
// ジッと見つめて…見つめて…。
   
<0401> \{Kappei} "A..."
+
<0414> \{Kappei} A...
 
// \{Kappei} "Ah..."
 
// \{Kappei} "Ah..."
 
// \{勝平}「あ…」
 
// \{勝平}「あ…」
   
<0402> Rồi cậu ta thốt lên đầy ngao ngán.
+
<0415> Rồi cậu ta thốt lên đầy ngao ngán.
 
// A disappointing voice leaks out.
 
// A disappointing voice leaks out.
 
// 落胆の声を洩らす。
 
// 落胆の声を洩らす。
   
<0403> \{\m{B}} "Đúng chưa?"
+
<0416> \{\m{B}} Đúng chưa?
 
// \{\m{B}} "Right?"
 
// \{\m{B}} "Right?"
 
// \{\m{B}}「だろ?」
 
// \{\m{B}}「だろ?」
   
<0404> \{Kappei} "Trong này ghi, đối tượng cần tuyển là người trên ba mươi tuổi, không phân biệt giới tính..."
+
<0417> \{Kappei} Trong này ghi, đối tượng cần tuyển là người trên ba mươi tuổi, không phân biệt giới tính...
 
// \{Kappei} "I wonder if there are any jobs posted that are meant for people above thirty years of age regardless of gender..."
 
// \{Kappei} "I wonder if there are any jobs posted that are meant for people above thirty years of age regardless of gender..."
 
// \{勝平}「男女問わず30歳以上からって書いてあるや…」
 
// \{勝平}「男女問わず30歳以上からって書いてあるや…」
   
<0405> \{\m{B}} "Khoan khoan!"
+
<0418> \{\m{B}} Khoan khoan!
 
// \{\m{B}} "\bWait\u a tick!"
 
// \{\m{B}} "\bWait\u a tick!"
 
// \{\m{B}}「もっと待て」
 
// \{\m{B}}「もっと待て」
   
<0406> \{\m{B}} "... Tốt hơn là cậu đừng nên dây vào loại công việc như thế."
+
<0419> \{\m{B}} ... Tốt hơn là cậu đừng nên dây vào loại công việc như thế.
 
// \{\m{B}} "... It'd be better you don't concern yourself with such jobs."
 
// \{\m{B}} "... It'd be better you don't concern yourself with such jobs."
 
// \{\m{B}}「…その仕事、絶対関わらない方がいいぞ…」
 
// \{\m{B}}「…その仕事、絶対関わらない方がいいぞ…」
   
<0407> \{Kappei} "Ế? Tại sao chứ?"
+
<0420> \{Kappei} Ế? Tại sao chứ?
 
// \{Kappei} "Eh? Why?"
 
// \{Kappei} "Eh? Why?"
 
// \{勝平}「え? なんで?」
 
// \{勝平}「え? なんで?」
   
<0408> \{\m{B}} "Nghe nó khả nghi quá..."
+
<0421> \{\m{B}} Nghe nó khả nghi quá...
 
// \{\m{B}} "It's very suspicious..."
 
// \{\m{B}} "It's very suspicious..."
 
// \{\m{B}}「怪しすぎだ…」
 
// \{\m{B}}「怪しすぎだ…」
   
<0409> \{Kappei} "Chắc vậy... nhưng tớ không đủ tuổi, có muốn làm cũng không được."
+
<0422> \{Kappei} Chắc vậy... nhưng tớ không đủ tuổi, có muốn làm cũng không được.
 
// \{Kappei} "I guess so... but it's no good, not being old enough."
 
// \{Kappei} "I guess so... but it's no good, not being old enough."
 
// \{勝平}「そうかなぁ…でも年齢が足りないからムリだ」
 
// \{勝平}「そうかなぁ…でも年齢が足りないからムリだ」
   
<0410> Cá mười ăn một, nếu không kẹt vụ tuổi tác thì cậu ta được nhận vào làm từ lâu rồi...
+
<0423> Cá mười ăn một, nếu không kẹt vụ tuổi tác thì cậu ta được nhận vào làm từ lâu rồi...
 
// Nine times out of ten, this guy would definitely pass any age requirements, I'm sure...
 
// Nine times out of ten, this guy would definitely pass any age requirements, I'm sure...
 
// 年齢条件さえパスしていれば十中八九行ってたなコイツ…。
 
// 年齢条件さえパスしていれば十中八九行ってたなコイツ…。
   
<0411> \{Kappei} "Mà thôi không sao. Tớ sắp sửa có một việc làm trong mơ rồi, phỏng vấn ngay hôm nay luôn."
+
<0424> \{Kappei} Mà thôi không sao. Tớ sắp sửa có một việc làm trong mơ rồi, phỏng vấn ngay hôm nay luôn.
 
/ \{Kappei} "Oh, whatever. Today, I'm taking an interview with a job I like."
 
/ \{Kappei} "Oh, whatever. Today, I'm taking an interview with a job I like."
 
// \{勝平}「ま、いいや。今日はちゃんと本命のバイトの面接があるし」
 
// \{勝平}「ま、いいや。今日はちゃんと本命のバイトの面接があるし」
   
<0412> \{\m{B}} "Là việc gì thế?"
+
<0425> \{\m{B}} Là việc gì thế?
 
// \{\m{B}} "What job is it?"
 
// \{\m{B}} "What job is it?"
 
// \{\m{B}}「なんのバイトなんだ?」
 
// \{\m{B}}「なんのバイトなんだ?」
   
<0413> \{Kappei} "Giao pizza tận nhà."
+
<0426> \{Kappei} Giao pizza tận nhà.
 
// \{Kappei} "Pizza home delivery."
 
// \{Kappei} "Pizza home delivery."
 
// \{勝平}「宅配ピザなんだ」
 
// \{勝平}「宅配ピザなんだ」
   
<0414> \{\m{B}} "Bằng xe máy ư?"
+
<0427> \{\m{B}} Bằng xe máy ư?
 
// \{\m{B}} "With a bike?"
 
// \{\m{B}} "With a bike?"
 
// \{\m{B}}「バイクのやつか?」
 
// \{\m{B}}「バイクのやつか?」
   
<0415> \{Kappei} "Ừa. Giao hàng tận nhà, nghe oách thế còn gì."
+
<0428> \{Kappei} Ừa. Giao hàng tận nhà, nghe oách thế còn gì.
 
// \{Kappei} "Yup. Sounds pretty good, delivering stuff to people."
 
// \{Kappei} "Yup. Sounds pretty good, delivering stuff to people."
 
// \{勝平}「うん。なんかいいよね、人に物を届けるのって」
 
// \{勝平}「うん。なんかいいよね、人に物を届けるのって」
   
<0416> \{Kappei} "Cảm giác như tớ đang phụng sự vì lợi ích của cộng đồng ấy."
+
<0429> \{Kappei} Cảm giác như tớ đang phụng sự vì lợi ích của cộng đồng ấy.
 
// \{Kappei} "It really feels like a job that's for anyone."
 
// \{Kappei} "It really feels like a job that's for anyone."
 
// \{勝平}「すごく誰かのための仕事をしてるって気になるしさ」
 
// \{勝平}「すごく誰かのための仕事をしてるって気になるしさ」
   
<0417> \{\m{B}} "Chắc rồi, công việc đáng tự hào phết."
+
<0430> \{\m{B}} Chắc rồi, công việc đáng tự hào phết.
 
// \{\m{B}} "Certainly, that seems pretty good."
 
// \{\m{B}} "Certainly, that seems pretty good."
 
// \{\m{B}}「確かに、やり甲斐はあるな」
 
// \{\m{B}}「確かに、やり甲斐はあるな」
   
<0418> \{Kappei} "Tuyệt nhất là, tớ sẽ giao thức ăn đó..."
+
<0431> \{Kappei} Tuyệt nhất là, tớ sẽ giao thức ăn đó...
 
// \{Kappei} "Best of all, what I'm delivering is food..."
 
// \{Kappei} "Best of all, what I'm delivering is food..."
 
// \{勝平}「なにより運ぶ物が食べ物なんだもんね…」
 
// \{勝平}「なにより運ぶ物が食べ物なんだもんね…」
   
<0419> \{Kappei} "Thức ăn... ai cũng phải ăn thì mới sống được... hì hì..."
+
<0432> \{Kappei} Thức ăn... ai cũng phải ăn thì mới sống được... hì hì...
 
// \{Kappei} "Food... something people need to live... giggle..."
 
// \{Kappei} "Food... something people need to live... giggle..."
 
// \{勝平}「食べ物…生きるために必要な物…クスっ…」
 
// \{勝平}「食べ物…生きるために必要な物…クスっ…」
   
<0420> \{\m{B}} ".........?"
+
<0433> \{\m{B}} .........?
 
// \{\m{B}} ".........?"
 
// \{\m{B}} ".........?"
 
// \{\m{B}}「………?」
 
// \{\m{B}}「………?」
   
<0421> \{Kappei} "Nghĩ mà xem... chiếc pizza tớ sắp giao có lẽ là hy vọng sinh tồn cuối cùng mà ai đó, bằng chút hơi tàn, đã phải lê lết đặt mua nếu không muốn chết đói..."
+
<0434> \{Kappei} Nghĩ mà xem... chiếc pizza tớ sắp giao có lẽ là hy vọng sinh tồn cuối cùng mà ai đó, bằng chút hơi tàn, đã phải lê lết đặt mua nếu không muốn chết đói...
 
// \{Kappei} "Delivering pizza now, maybe someone who's on the verge of death will muster all of his strength just to order it..."
 
// \{Kappei} "Delivering pizza now, maybe someone who's on the verge of death will muster all of his strength just to order it..."
 
// \{勝平}「今運んでるピザは、もしかしたら餓死寸前の人が最期の力を振り絞って注文してきた物なのかもしれない…」
 
// \{勝平}「今運んでるピザは、もしかしたら餓死寸前の人が最期の力を振り絞って注文してきた物なのかもしれない…」
   
<0422> \{Kappei} "Và trong trường hợp này, vận mạng của họ sẽ nằm trong tay tớ..."
+
<0435> \{Kappei} Và trong trường hợp này, vận mạng của họ sẽ nằm trong tay tớ...
 
// \{Kappei} "And if that's the case, their fate would be in my hands..."
 
// \{Kappei} "And if that's the case, their fate would be in my hands..."
 
// \{勝平}「だとしたら、その人の命運を握っているのはボク…」
 
// \{勝平}「だとしたら、その人の命運を握っているのはボク…」
   
<0423> \{Kappei} "Họ sống hay chết hoàn toàn phụ thuộc vào việc, tớ có kịp cho xe chạy qua trước khi đèn giao thông đổi sang màu đỏ hay không..."
+
<0436> \{Kappei} Họ sống hay chết hoàn toàn phụ thuộc vào việc, tớ có kịp cho xe chạy qua trước khi đèn giao thông đổi sang màu đỏ hay không...
 
// \{Kappei} "Being caught by a single traffic light would mean the difference between life and death..."
 
// \{Kappei} "Being caught by a single traffic light would mean the difference between life and death..."
 
// \{勝平}「信号一つ、つかまるかつかまらないかで生死が決まっちゃう…」
 
// \{勝平}「信号一つ、つかまるかつかまらないかで生死が決まっちゃう…」
   
<0424> \{Kappei} "Mới nghĩ đến đây đã thấy rạo rực cả người... hì hì hì hì.."
+
<0437> \{Kappei} Mới nghĩ đến đây đã thấy rạo rực cả người... hì hì hì hì...』
 
// \{Kappei} "Something like that feels so thrilling... giggle, giggle..."
 
// \{Kappei} "Something like that feels so thrilling... giggle, giggle..."
 
// \{勝平}「なんてこと考えたらゾクゾクするよねぇ…クスクス…」
 
// \{勝平}「なんてこと考えたらゾクゾクするよねぇ…クスクス…」
   
<0425> \{\m{B}} "........."
+
<0438> \{\m{B}} .........
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}}「………」
 
// \{\m{B}}「………」
   
<0426> \{Kappei} "Ơ-ơ kìa? \m{B}-kun? Sao tự dưng cậu lại đứng cách xa tớ thế?"
+
<0439> \{Kappei} Ơ-ơ kìa?\ \
 
// \{Kappei} "Uh, huh? \m{B}-\bkun\u? You seem distant."
 
// \{Kappei} "Uh, huh? \m{B}-\bkun\u? You seem distant."
 
// \{勝平}「って、あれ? \m{B}クン? なんか距離が遠いよ?」
 
// \{勝平}「って、あれ? \m{B}クン? なんか距離が遠いよ?」
   
  +
<0440> -kun? Sao tự dưng cậu lại đứng cách xa tớ thế?』
<0427> \{\m{B}} "Ấy... đừng nhìn qua đây... kẻo mọi người nghĩ hai chúng ta quen biết nhau thì khốn..."
 
  +
  +
<0441> \{\m{B}} 『Ấy... đừng nhìn qua đây... kẻo mọi người nghĩ hai chúng ta quen biết nhau thì khốn...』
 
// \{\m{B}} "Well... would you not look this way... it'd be a problem if people thought I knew you..."
 
// \{\m{B}} "Well... would you not look this way... it'd be a problem if people thought I knew you..."
 
// \{\m{B}}「いや…こっち見ないでくれるか…知り合いだと思われたら迷惑だから…」
 
// \{\m{B}}「いや…こっち見ないでくれるか…知り合いだと思われたら迷惑だから…」
   
<0428> \{Kappei} "Ahahaha, thôi nào, tớ chỉ đùa chút cho vui thôi mà."
+
<0442> \{Kappei} Ahahaha, thôi nào, tớ chỉ đùa chút cho vui thôi mà.
 
// \{Kappei} "Ahahaha, no way, it's a joke, a joke."
 
// \{Kappei} "Ahahaha, no way, it's a joke, a joke."
 
// \{勝平}「あははは、やだなぁー冗談だよ冗談」
 
// \{勝平}「あははは、やだなぁー冗談だよ冗談」
   
<0429> \{Kappei} "Thực sự thì, tớ luôn mơ ước được làm một công việc thể hiện bản lĩnh đàn ông."
+
<0443> \{Kappei} Thực sự thì, tớ luôn mơ ước được làm một công việc thể hiện bản lĩnh đàn ông.
 
// \{Kappei} "Delivering to homes really is a job for guys after all."
 
// \{Kappei} "Delivering to homes really is a job for guys after all."
 
// \{勝平}「本音は宅配ってさ、すっごく男の仕事っぽいから」
 
// \{勝平}「本音は宅配ってさ、すっごく男の仕事っぽいから」
   
<0430> \{Kappei} "Được tin cậy gửi gắm một vật gì đó, và mang nó trao tận tay người khác."
+
<0444> \{Kappei} Được tin cậy gửi gắm một vật gì đó, và mang nó trao tận tay người khác.
 
// \{Kappei} "Being entrusted with something, and going to someone."
 
// \{Kappei} "Being entrusted with something, and going to someone."
 
// \{勝平}「何かを託され、誰かの元へ向かう」
 
// \{勝平}「何かを託され、誰かの元へ向かう」
   
<0431> \{Kappei} "Nghĩ mà sướng rần cả người!"
+
<0445> \{Kappei} Nghĩ mà sướng rần cả người!
 
// \{Kappei} "It feels so numbing!"
 
// \{Kappei} "It feels so numbing!"
 
// \{勝平}「しびれちゃうね」
 
// \{勝平}「しびれちゃうね」
   
<0432> Cái gã này... thật khó lường hết những suy nghĩ đang ẩn sau nụ cười tươi rói trên mặt hắn...
+
<0446> Cái gã này... thật khó lường hết những suy nghĩ đang ẩn sau nụ cười tươi rói trên mặt hắn...
 
// This guy... I can't read what the hell his smile means at all...
 
// This guy... I can't read what the hell his smile means at all...
 
// こいつ…笑顔の裏で何を考えてるのか読めねぇ…。
 
// こいつ…笑顔の裏で何を考えてるのか読めねぇ…。
   
<0433> \{Kappei} "Để dịp khác nhé, giờ tớ phải đi phỏng vấn đây."
+
<0447> \{Kappei} Để dịp khác nhé, giờ tớ phải đi phỏng vấn đây.
 
// \{Kappei} "Later, I have to go to my interview now."
 
// \{Kappei} "Later, I have to go to my interview now."
 
// \{勝平}「それじゃーボク面接あるから行くよ」
 
// \{勝平}「それじゃーボク面接あるから行くよ」
   
<0434> \{\m{B}} "À, ờ..."
+
<0448> \{\m{B}} À, ờ...
 
// \{\m{B}} "Y-yeah..."
 
// \{\m{B}} "Y-yeah..."
 
// \{\m{B}}「あ、ああ…」
 
// \{\m{B}}「あ、ああ…」
   
<0435> \{Kappei} "Lần tới gặp lại, tớ đã trở thành cậu giao hàng rồi."
+
<0449> \{Kappei} Lần tới gặp lại, tớ đã trở thành cậu giao hàng rồi.
 
// \{Kappei} "Next time we meet, I'll be a delivery boy then."
 
// \{Kappei} "Next time we meet, I'll be a delivery boy then."
 
// \{勝平}「次に会うときはデリバラーなボクだから」
 
// \{勝平}「次に会うときはデリバラーなボクだから」
   
<0436> Vừa nói vừa cười để lộ hàm răng sáng lóa, rồi Kappei quay đầu lao đi mất.
+
<0450> Vừa nói vừa cười để lộ hàm răng sáng lóa, rồi Kappei quay đầu lao đi mất.
 
// Smiling with sparkling teeth, Kappei says that as he runs away.
 
// Smiling with sparkling teeth, Kappei says that as he runs away.
 
// 勝平はキランと歯を光らせて笑顔で言うと、そのまま走っていってしまった。
 
// 勝平はキランと歯を光らせて笑顔で言うと、そのまま走っていってしまった。
   
<0437> \{\m{B}} "Giao hàng tận nhà ư..."
+
<0451> \{\m{B}} Giao hàng tận nhà ư...
 
// \{\m{B}} "Home delivery, huh..."
 
// \{\m{B}} "Home delivery, huh..."
 
// \{\m{B}}「宅配か…」
 
// \{\m{B}}「宅配か…」
   
<0438> Chỉ là công việc vận chuyển đồ bình thường thôi, song giao vào tay cậu ta lại khiến lòng tôi lo ngay ngáy...
+
<0452> Chỉ là công việc vận chuyển đồ bình thường thôi, song giao vào tay cậu ta lại khiến lòng tôi lo ngay ngáy...
 
// It's just a job delivering stuff, but I'm becoming more worried about \bhim\u doing that...
 
// It's just a job delivering stuff, but I'm becoming more worried about \bhim\u doing that...
 
// 物を運ぶだけの仕事のはずだけど、あいつがするというだけで妙に心配が増える気がする…。
 
// 物を運ぶだけの仕事のはずだけど、あいつがするというだけで妙に心配が増える気がする…。
   
<0439> Thôi vậy, cậu ta làm gì cũng đâu can hệ đến tôi...
+
<0453> Thôi vậy, cậu ta làm gì cũng đâu can hệ đến tôi...
 
// Well, it's someone else's problem...
 
// Well, it's someone else's problem...
 
// ま、他人事か…。
 
// ま、他人事か…。
   
<0440> Cơ mà... Hiiragi Kappei...
+
<0454> Cơ mà... Hiiragi Kappei...
 
// Even more... Hiiragi Kappei... huh.
 
// Even more... Hiiragi Kappei... huh.
 
// にしても…柊勝平…か。
 
// にしても…柊勝平…か。
   
<0441> ... Một cô gái tên Kappei...? Có hoang đường quá không?
+
<0455> ... Một cô gái tên Kappei...? Có hoang đường quá không?
 
// ... Kappei's name is a girl's... no, that's impossible.
 
// ... Kappei's name is a girl's... no, that's impossible.
 
// …勝平って名前で女…は、ありえねぇか。
 
// …勝平って名前で女…は、ありえねぇか。
   
<0442> Và ngoài tôi ra, chắc cũng phải có nhiều người nghĩ cậu ta là con gái chứ...?
+
<0456> Và ngoài tôi ra, chắc cũng phải có nhiều người nghĩ cậu ta là con gái chứ...?
 
// It's a guy's, isn't it...?
 
// It's a guy's, isn't it...?
 
// 男だったとはなぁ…。
 
// 男だったとはなぁ…。
   
<0443> Đến tận trưa trời trưa trật, tôi mới bước một chân qua cổng trường.
+
<0457> Đến tận trưa trời trưa trật, tôi mới bước một chân qua cổng trường.
 
// Break is about to start as I arrive at the school gates.
 
// Break is about to start as I arrive at the school gates.
 
// 校門に着いたのは、そろそろ休み時間が始まろうとしている時間だった。
 
// 校門に着いたのは、そろそろ休み時間が始まろうとしている時間だった。
   
<0444> Phát ngấy với bộ mặt rầu rĩ của Sunohara, tôi bèn bỏ ra ngoài để đổi gió.
+
<0458> Phát ngấy với bộ mặt rầu rĩ của Sunohara, tôi bèn bỏ ra ngoài để đổi gió.
 
// Growing weary of watching Sunohara immerse himself in the game, I decide to walk outside to get some fresh air.
 
// Growing weary of watching Sunohara immerse himself in the game, I decide to walk outside to get some fresh air.
 
// ゲームに負けて落ち込んでいる春原を見ているのも飽きたので、気分転換に外を歩くことにした。
 
// ゲームに負けて落ち込んでいる春原を見ているのも飽きたので、気分転換に外を歩くことにした。
   
<0445> Mong là khi tôi quay lại, tâm trạng nó sẽ khá lên đôi chút.
+
<0459> Mong là khi tôi quay lại, tâm trạng nó sẽ khá lên đôi chút.
 
// I wonder how long I'll be out here until I go back?
 
// I wonder how long I'll be out here until I go back?
 
// どうせ戻る頃には、立ち直っているだろう。
 
// どうせ戻る頃には、立ち直っているだろう。
   
<0446> \{\m{B}} "Hử?"
+
<0460> \{\m{B}} Hử?
 
// \{\m{B}} "Hmm?"
 
// \{\m{B}} "Hmm?"
 
// \{\m{B}}「ん?」
 
// \{\m{B}}「ん?」
   
<0447> Tôi bắt gặp một người quen đang lủi thủi bước đi với cuốn tạp chí giữ ngang ngực.
+
<0461> Tôi bắt gặp một người quen đang lủi thủi bước đi với cuốn tạp chí giữ ngang ngực.
 
// I see a familiar person holding a magazine in front of him.
 
// I see a familiar person holding a magazine in front of him.
 
// 雑誌を顔の前に広げながら歩いている見知った人物を見つけた。
 
// 雑誌を顔の前に広げながら歩いている見知った人物を見つけた。
   
<0448> \{\m{B}} "Yo."
+
<0462> \{\m{B}} Yo.
 
// \{\m{B}} "Yo."
 
// \{\m{B}} "Yo."
 
// \{\m{B}}「よぅ」
 
// \{\m{B}}「よぅ」
   
<0449> \{Kappei} "A... \m{B}-kun."
+
<0463> \{Kappei} A...\ \
 
// \{Kappei} "Ah... \m{B}-\bkun\u."
 
// \{Kappei} "Ah... \m{B}-\bkun\u."
 
// \{勝平}「あ…\m{B}クン」
 
// \{勝平}「あ…\m{B}クン」
   
  +
<0464> -kun.』
<0450> \{\m{B}} "Công việc giao pizza thế nào rồi? Cậu được nhận rồi chứ?"
 
  +
  +
<0465> \{\m{B}} 『Công việc giao pizza thế nào rồi? Cậu được nhận rồi chứ?』
 
// \{\m{B}} "How'd the pizza delivery thing go? Did you get it?"
 
// \{\m{B}} "How'd the pizza delivery thing go? Did you get it?"
 
// \{\m{B}}「宅配ピザのバイトはどうだった? 採用されたか?」
 
// \{\m{B}}「宅配ピザのバイトはどうだった? 採用されたか?」
   
<0451> \{Kappei} "........."
+
<0466> \{Kappei} .........
 
// \{Kappei} "........."
 
// \{Kappei} "........."
 
// \{勝平}「………」
 
// \{勝平}「………」
   
<0452> Cậu ta lặng thinh, cho tôi xem cuốn tạp chí đang cầm...
+
<0467> Cậu ta lặng thinh, cho tôi xem cuốn tạp chí đang cầm...
 
// He silently shows me the magazine he's holding.
 
// He silently shows me the magazine he's holding.
 
// 無言で手にしていた雑誌を見せてくる。
 
// 無言で手にしていた雑誌を見せてくる。
   
<0453> Tạp chí việc làm bán thời gian.
+
<0468> Tạp chí việc làm bán thời gian.
 
// It's an employment magazine.
 
// It's an employment magazine.
 
// アルバイト情報雑誌だ。
 
// アルバイト情報雑誌だ。
   
<0454> \{Kappei} "Đây là câu trả lời."
+
<0469> \{Kappei} Đây là câu trả lời.
 
// \{Kappei} "This is my answer."
 
// \{Kappei} "This is my answer."
 
// \{勝平}「これが答えだよ」
 
// \{勝平}「これが答えだよ」
   
<0455> \{\m{B}} "Lại rớt nữa hả?"
+
<0470> \{\m{B}} Lại rớt nữa hả?
 
// \{\m{B}} "So it didn't work out."
 
// \{\m{B}} "So it didn't work out."
 
// \{\m{B}}「落ちたんだな」
 
// \{\m{B}}「落ちたんだな」
   
<0456> \{Kappei} "Đừng có thẳng thừng nói ra thế chứ..."
+
<0471> \{Kappei} Đừng có thẳng thừng nói ra thế chứ...
 
// \{Kappei} "Please don't point it out..."
 
// \{Kappei} "Please don't point it out..."
 
// \{勝平}「わざわざ言わないでよ…」
 
// \{勝平}「わざわざ言わないでよ…」
   
<0457> \{\m{B}} "Tớ chỉ muốn xác nhận thôi mà."
+
<0472> \{\m{B}} Tớ chỉ muốn xác nhận thôi mà.
 
// \{\m{B}} "I'm just making sure."
 
// \{\m{B}} "I'm just making sure."
 
// \{\m{B}}「確認しただけだ」
 
// \{\m{B}}「確認しただけだ」
   
<0458> \{Kappei} "\m{B}-kun nhẫn tâm quá..."
+
<0473> \{Kappei}
 
// \{Kappei} "You're quite cruel, \m{B}-\bkun\u."
 
// \{Kappei} "You're quite cruel, \m{B}-\bkun\u."
 
// \{勝平}「\m{B}クンは意地悪だ…」
 
// \{勝平}「\m{B}クンは意地悪だ…」
   
  +
<0474> -kun nhẫn tâm quá...』
<0459> \{\m{B}} "Tớ không thích cái gì mập mờ."
 
  +
  +
<0475> \{\m{B}} 『Tớ không thích cái gì mập mờ.』
 
// \{\m{B}} "I don't like stuff I'm not sure about."
 
// \{\m{B}} "I don't like stuff I'm not sure about."
 
// \{\m{B}}「あやふやなのが嫌いなんだよ」
 
// \{\m{B}}「あやふやなのが嫌いなんだよ」
   
<0460> \{\m{B}} "Thế, lý do họ không nhận cậu là gì?"
+
<0476> \{\m{B}} Thế, lý do họ không nhận cậu là gì?
 
// \{\m{B}} "So, what was their reason?"
 
// \{\m{B}} "So, what was their reason?"
 
// \{\m{B}}「で、なにが理由で断られたんだ?」
 
// \{\m{B}}「で、なにが理由で断られたんだ?」
   
<0461> \{Kappei} "Thế đấy, toàn viện lý do lý trấu!"
+
<0477> \{Kappei} Thế đấy, toàn viện lý do lý trấu!
 
// \{Kappei} "Yeah, that's just it!"
 
// \{Kappei} "Yeah, that's just it!"
 
// \{勝平}「そう、それなんだよそれっ!」
 
// \{勝平}「そう、それなんだよそれっ!」
   
<0462> \{Kappei} "Chỉ giỏi o ép những chuyện cỏn con, đúng là đáng ghét mà!"
+
<0478> \{Kappei} Chỉ giỏi o ép những chuyện cỏn con, đúng là đáng ghét mà!
 
// \{Kappei} "It was just a tiny little thing too, geez!"
 
// \{Kappei} "It was just a tiny little thing too, geez!"
 
// \{勝平}「ちっちゃな理由なんだよ、まったくさぁっ」
 
// \{勝平}「ちっちゃな理由なんだよ、まったくさぁっ」
   
<0463> \{\m{B}} "Sao thế? Họ làm cậu giận hả?"
+
<0479> \{\m{B}} Sao thế? Họ làm cậu giận hả?
 
// \{\m{B}} "What man, you angry?"
 
// \{\m{B}} "What man, you angry?"
 
// \{\m{B}}「なんだおまえ、怒ってんの?」
 
// \{\m{B}}「なんだおまえ、怒ってんの?」
   
<0464> \{Kappei} "Giận lắm luôn. Người như tớ mà cũng phải giận điên lên là cậu hiểu rồi đấy."
+
<0480> \{Kappei} Giận lắm luôn. Người như tớ mà cũng phải giận điên lên là cậu hiểu rồi đấy.
 
// \{Kappei} "Of course I am. Even I get angry about things like these too."
 
// \{Kappei} "Of course I am. Even I get angry about things like these too."
 
// \{勝平}「怒るよ。そりゃいくらボクでもあんなの怒るって」
 
// \{勝平}「怒るよ。そりゃいくらボクでもあんなの怒るって」
   
<0465> \{\m{B}} "Cậu bị người phỏng vấn quấy rối tình dục hả?"
+
<0481> \{\m{B}} Cậu bị người phỏng vấn quấy rối tình dục hả?
 
// \{\m{B}} "Did the interviewer sexually harass you?"
 
// \{\m{B}} "Did the interviewer sexually harass you?"
 
// \{\m{B}}「セクハラ面接だったのか?」
 
// \{\m{B}}「セクハラ面接だったのか?」
   
<0466> \{Kappei} "Không phải thế!"
+
<0482> \{Kappei} Không phải thế!
 
// \{Kappei} "Of course not!"
 
// \{Kappei} "Of course not!"
 
// \{勝平}「ちがうよっ!」
 
// \{勝平}「ちがうよっ!」
   
<0467> \{Kappei} "Họ hỏi tớ có bằng lái chưa, thì đương nhiên tớ phải thành thực trả lời là 'chưa'!"
+
<0483> \{Kappei} Họ hỏi tớ có bằng lái chưa, thì đương nhiên tớ phải thành thực trả lời là chưa!
 
// \{Kappei} "When they asked me if I had a license, I have to tell them that I don't have one, don't I?"
 
// \{Kappei} "When they asked me if I had a license, I have to tell them that I don't have one, don't I?"
 
// \{勝平}「免許証を持ってるかって訊かれたから、持ってませんて正直に答えたら、お帰り下さいだよ?」
 
// \{勝平}「免許証を持ってるかって訊かれたから、持ってませんて正直に答えたら、お帰り下さいだよ?」
   
<0468> \{Kappei} "Thời này lái xe máy cần bằng làm gì không biết!"
+
<0484> \{Kappei} Thời này lái xe máy cần bằng làm gì không biết!
 
// \{Kappei} "You don't need a license for even a bike nowadays, right?"
 
// \{Kappei} "You don't need a license for even a bike nowadays, right?"
 
// \{勝平}「きょうび、免許なんてもってなくてもバイクくらい乗れるって」
 
// \{勝平}「きょうび、免許なんてもってなくてもバイクくらい乗れるって」
   
<0469> \{Kappei} "Như với xe tay ga, chỉ cần vặn tay lái bên phải là nó chạy được ngay mà."
+
<0485> \{Kappei} Như với xe tay ga, chỉ cần vặn tay lái bên phải là nó chạy được ngay mà.
 
// \{Kappei} "I can't move on a scooter with just my right hand."
 
// \{Kappei} "I can't move on a scooter with just my right hand."
 
// \{勝平}「スクーターなんて右手を回すだけで動くじゃん」
 
// \{勝平}「スクーターなんて右手を回すだけで動くじゃん」
   
<0470> \{Kappei} "Thế mà họ lại viện dẫn cớ đó hòng trêu tức tớ!"
+
<0486> \{Kappei} Thế mà họ lại viện dẫn cớ đó hòng trêu tức tớ!
 
// \{Kappei} "There's a limit to making a fool out of people."
 
// \{Kappei} "There's a limit to making a fool out of people."
 
// \{勝平}「人を馬鹿にするにも、ほどがあるよ」
 
// \{勝平}「人を馬鹿にするにも、ほどがあるよ」
   
<0471> \{\m{B}} "Chính cậu mới đang trêu tức họ đấy, anh bạn..."
+
<0487> \{\m{B}} Chính cậu mới đang trêu tức họ đấy, anh bạn...
 
// \{\m{B}} "The one being made a fool of is you, man..."
 
// \{\m{B}} "The one being made a fool of is you, man..."
 
// \{\m{B}}「馬鹿にしてんのはてめぇの方だ…」
 
// \{\m{B}}「馬鹿にしてんのはてめぇの方だ…」
   
<0472> \{Kappei} "Ế? Tại sao chứ?"
+
<0488> \{Kappei} Ế? Tại sao chứ?
 
// \{Kappei} "Eh? Why?"
 
// \{Kappei} "Eh? Why?"
 
// \{勝平}「え? なんで?」
 
// \{勝平}「え? なんで?」
   
<0473> \{\m{B}} "Lái xe máy ra đường mà không có bằng là bị thổi còi ngay."
+
<0489> \{\m{B}} Lái xe máy ra đường mà không có bằng là bị tuýt còi ngay.
 
// \{\m{B}} "You'd be arrested for getting on a bike without a license."
 
// \{\m{B}} "You'd be arrested for getting on a bike without a license."
 
// \{\m{B}}「無免許でバイク乗ってたら捕まるだろうが」
 
// \{\m{B}}「無免許でバイク乗ってたら捕まるだろうが」
   
<0474> \{Kappei} "Làm gì có. Dù đúng là tớ sẽ gặp vấn đề nếu bị cảnh sát chặn xe, nhưng miễn chạy đàng hoàng thì ai lại chặn."
+
<0490> \{Kappei} Làm gì có. Dù đúng là tớ sẽ gặp vấn đề nếu bị cảnh sát chặn xe, nhưng miễn chạy đàng hoàng thì ai lại chặn.
 
// \{Kappei} "Of course not. Though it is a problem if you do get caught, if you don't screw up you won't get arrested."
 
// \{Kappei} "Of course not. Though it is a problem if you do get caught, if you don't screw up you won't get arrested."
 
// \{勝平}「そんなことないよ。バレたら大変なだけで、ヘマさえしなきゃそうそう捕まりはしないって」
 
// \{勝平}「そんなことないよ。バレたら大変なだけで、ヘマさえしなきゃそうそう捕まりはしないって」
   
<0475> \{\m{B}} "Hiệu pizza chính là sợ cái tình huống cậu bị cảnh sát chặn xe đấy."
+
<0491> \{\m{B}} Hiệu pizza chính là sợ cái tình huống cậu bị cảnh sát chặn xe đấy.
 
// \{\m{B}} "Shops think about what might happen if you do screw up."
 
// \{\m{B}} "Shops think about what might happen if you do screw up."
 
// \{\m{B}}「店はそのヘマしたときの事を考えるんだよ」
 
// \{\m{B}}「店はそのヘマしたときの事を考えるんだよ」
   
<0476> \{Kappei} "Đúng là hẹp hòi mà!"
+
<0492> \{Kappei} Đúng là hẹp hòi mà!
 
// \{Kappei} "They're thinking about something so small!"
 
// \{Kappei} "They're thinking about something so small!"
 
// \{勝平}「ちっちゃい考え方だなぁ」
 
// \{勝平}「ちっちゃい考え方だなぁ」
   
<0477> \{\m{B}} "Là do cậu phóng khoáng quá thôi..."
+
<0493> \{\m{B}} Là do cậu phóng khoáng quá thôi...
 
// \{\m{B}} "For you, it'd be really big, man..."
 
// \{\m{B}} "For you, it'd be really big, man..."
 
// \{\m{B}}「てめぇが大らかすぎなんだ…」
 
// \{\m{B}}「てめぇが大らかすぎなんだ…」
   
<0478> \{Kappei} "Sao cũng được, tớ sẽ không theo đuổi những công việc đòi hỏi bằng cấp nữa."
+
<0494> \{Kappei} Sao cũng được, tớ sẽ không theo đuổi những công việc đòi hỏi bằng cấp nữa.
 
// \{Kappei} "In any case, I'll have to pass on jobs that need licenses I can't use."
 
// \{Kappei} "In any case, I'll have to pass on jobs that need licenses I can't use."
 
// \{勝平}「とにかく、免許がなきゃできない仕事なんてパスパス」
 
// \{勝平}「とにかく、免許がなきゃできない仕事なんてパスパス」
   
<0479> \{Kappei} "Nam nhi trai tráng phải biết tạo dựng sự nghiệp từ hai bàn tay trắng."
+
<0495> \{Kappei} Nam nhi trai tráng phải biết tạo dựng sự nghiệp từ hai bàn tay trắng.
 
// \{Kappei} "A man's path is to have a job that'll bring them from zero to the top."
 
// \{Kappei} "A man's path is to have a job that'll bring them from zero to the top."
 
// \{勝平}「裸一貫でも成り上がれるような仕事が男の道だよ」
 
// \{勝平}「裸一貫でも成り上がれるような仕事が男の道だよ」
   
<0480> \{\m{B}} "A—... ờ thì, chúc may mắn vậy..."
+
<0496> \{\m{B}} A—... ờ thì, chúc may mắn vậy...
 
// \{\m{B}} "Ah... well, good luck with that..."
 
// \{\m{B}} "Ah... well, good luck with that..."
 
// \{\m{B}}「あー…まぁ頑張ってくれ…」
 
// \{\m{B}}「あー…まぁ頑張ってくれ…」
   
<0481> Tôi ngán ngẩm vẫy tay chào, rời đi——...
+
<0497> Tôi ngán ngẩm vẫy tay chào, rời đi——...
 
// With an exaggerated wave with one hand, I get away from there--...
 
// With an exaggerated wave with one hand, I get away from there--...
 
// 俺は片手を挙げて、無気力に振りながらその場を立ち去──…。
 
// 俺は片手を挙げて、無気力に振りながらその場を立ち去──…。
   
<0482> Chụp!
+
<0498> Chụp!
 
// Snatch!
 
// Snatch!
 
// ぱしっ!
 
// ぱしっ!
   
<0483> ... ——Đúng hơn là dợm rời đi...
+
<0499> ... ——Đúng hơn là dợm rời đi...
 
// ..-- Or maybe not...
 
// ..-- Or maybe not...
 
// …──れなかった…。
 
// …──れなかった…。
   
<0484> Những ngón tay thanh mảnh của Kappei bỗng chộp lấy cánh tay tôi.
+
<0500> Những ngón tay thanh mảnh của Kappei bỗng chộp lấy cánh tay tôi.
 
// Kappei's thin finger grabs ahold of my hand.
 
// Kappei's thin finger grabs ahold of my hand.
 
// 勝平の細い指が俺の手を掴む。
 
// 勝平の細い指が俺の手を掴む。
   
<0485> \{\m{B}} "Chuyện gì thế...?"
+
<0501> \{\m{B}} Chuyện gì thế...?
 
// \{\m{B}} "What...?"
 
// \{\m{B}} "What...?"
 
// \{\m{B}}「んだよ…?」
 
// \{\m{B}}「んだよ…?」
   
<0486> \{Kappei} "Cậu biết không, tớ đang đi đến nơi phỏng vấn tiếp theo đấy."
+
<0502> \{Kappei} Cậu biết không, tớ đang đi đến nơi phỏng vấn tiếp theo đấy.
 
// \{Kappei} "You see, I'm gonna have another interview again."
 
// \{Kappei} "You see, I'm gonna have another interview again."
 
// \{勝平}「あのね、実はこれからまたバイトの面接なんだ」
 
// \{勝平}「あのね、実はこれからまたバイトの面接なんだ」
   
<0487> \{\m{B}} "Bảo trọng nhé."
+
<0503> \{\m{B}} Bảo trọng nhé.
 
// \{\m{B}} "Good luck with that."
 
// \{\m{B}} "Good luck with that."
 
// \{\m{B}}「頑張れな」
 
// \{\m{B}}「頑張れな」
   
<0488> Vụt, vụt...
+
<0504> Vụt, vụt...
 
// Struggle, struggle...
 
// Struggle, struggle...
 
// ぶんぶん…。
 
// ぶんぶん…。
   
<0489> Tôi thử vung tay ra, nhưng Kappei vẫn nắm chặt không buông.
+
<0505> Tôi thử vung tay ra, nhưng Kappei vẫn nắm chặt không buông.
 
// His hand doesn't let go of mine.
 
// His hand doesn't let go of mine.
 
// 手を振るが勝平は手を放さない。
 
// 手を振るが勝平は手を放さない。
   
<0490> \{Kappei} "Tớ đang tìm việc tại một hiệu thức ăn nhanh."
+
<0506> \{Kappei} Tớ đang tìm việc tại một hiệu thức ăn nhanh.
 
// \{Kappei} "I'm thinking of going to the fast food restaurant."
 
// \{Kappei} "I'm thinking of going to the fast food restaurant."
 
// \{勝平}「ファーストフードのお店に行こうと思ってるんだ」
 
// \{勝平}「ファーストフードのお店に行こうと思ってるんだ」
   
<0491> \{\m{B}} "Chúc may mắn nhé."
+
<0507> \{\m{B}} Chúc may mắn nhé.
 
// \{\m{B}} "Good luck."
 
// \{\m{B}} "Good luck."
 
// \{\m{B}}「頑張れよ」
 
// \{\m{B}}「頑張れよ」
   
<0492> Vụt, vụt...
+
<0508> Vụt, vụt...
 
// Struggle, struggle...
 
// Struggle, struggle...
 
// ぶんぶん…。
 
// ぶんぶん…。
   
<0493> \{Kappei} "Cậu biết MOF Burger chứ? Chuỗi nhà hàng thức ăn nhanh đó mở chi nhánh trên toàn quốc nhỉ?"
+
<0509> \{Kappei} Cậu biết MOF Burger chứ? Chuỗi nhà hàng thức ăn nhanh đó mở chi nhánh trên toàn quốc nhỉ?
 
// \{Kappei} "You know of Moff Burger? It's a nationwide fast food chain, right?"
 
// \{Kappei} "You know of Moff Burger? It's a nationwide fast food chain, right?"
 
// \{勝平}「モフバーガーって知ってる? 全国チェーンで有名だよね?」
 
// \{勝平}「モフバーガーって知ってる? 全国チェーンで有名だよね?」
   
<0494> \{\m{B}} "Thế cố lên nhé."
+
<0510> \{\m{B}} Thế cố lên nhé.
 
// \{\m{B}} "Yeah, good luck."
 
// \{\m{B}} "Yeah, good luck."
 
// \{\m{B}}「頑張れや」
 
// \{\m{B}}「頑張れや」
   
<0495> Vụt, vụt...
+
<0511> Vụt, vụt...
 
// Struggle, struggle...
 
// Struggle, struggle...
 
// ぶんぶん…。
 
// ぶんぶん…。
   
<0496> \{Kappei} "Ở đó một mình tớ thấy bất an lắm. Sao cậu không vào làm cùng tớ nhỉ?"
+
<0512> \{Kappei} Ở đó một mình tớ thấy bất an lắm. Sao cậu không vào làm cùng tớ nhỉ?
 
// \{Kappei} "Could you come too? I feel uneasy going alone."
 
// \{Kappei} "Could you come too? I feel uneasy going alone."
 
// \{勝平}「一人じゃ不安だからさ、一緒に受けない?」
 
// \{勝平}「一人じゃ不安だからさ、一緒に受けない?」
   
<0497> \{\m{B}} "Làm một mình mạnh giỏi nhé."
+
<0513> \{\m{B}} Làm một mình mạnh giỏi nhé.
 
// \{\m{B}} "Go deal with it yourself!"
 
// \{\m{B}} "Go deal with it yourself!"
 
// \{\m{B}}「一人で頑張ってこい」
 
// \{\m{B}}「一人で頑張ってこい」
   
<0498> Vụt, vụt...
+
<0514> Vụt, vụt...
 
// Struggle, struggle...
 
// Struggle, struggle...
 
// ぶんぶん…。
 
// ぶんぶん…。
   
<0499> \{Kappei} "Đừng nói thế mà. Làm chung vui lắm!"
+
<0515> \{Kappei} Đừng nói thế mà. Làm chung vui lắm!
 
// \{Kappei} "Don't say that so easily~ It'll definitely be fun!"
 
// \{Kappei} "Don't say that so easily~ It'll definitely be fun!"
 
// \{勝平}「そんなこと言わずにさー。きっと楽しいから」
 
// \{勝平}「そんなこと言わずにさー。きっと楽しいから」
   
<0500> \{\m{B}} "Tớ đào đâu ra thì giờ để đi làm thêm chứ!"
+
<0516> \{\m{B}} Tớ đào đâu ra thì giờ để đi làm thêm chứ!
 
// \{\m{B}} "I don't have free time for jobs, you know!"
 
// \{\m{B}} "I don't have free time for jobs, you know!"
 
// \{\m{B}}「俺はバイトするようなヒマはねぇんだよっ!」
 
// \{\m{B}}「俺はバイトするようなヒマはねぇんだよっ!」
   
<0501> \{Kappei} "Gặp nhau ở đây tức là chúng ta có duyên phận tiền kiếp đấy!"
+
<0517> \{Kappei} Gặp nhau ở đây tức là chúng ta có duyên phận tiền kiếp đấy!
 
// \{Kappei} "Our chance meeting here is due to karma from a previous life!"
 
// \{Kappei} "Our chance meeting here is due to karma from a previous life!"
 
// \{勝平}「袖触れ合うも他生の縁だよー」
 
// \{勝平}「袖触れ合うも他生の縁だよー」
   
<0502> \{\m{B}} "Bớt mấy lời sến súa ấy lại giùm cho!"
+
<0518> \{\m{B}} Bớt mấy lời sến súa ấy lại giùm cho!
 
// \{\m{B}} "I have no idea what the hell you're talking about!"
 
// \{\m{B}} "I have no idea what the hell you're talking about!"
 
// \{\m{B}}「わけのわからねぇこと言ってんじゃねぇっ!」
 
// \{\m{B}}「わけのわからねぇこと言ってんじゃねぇっ!」
   
<0503> \{Kappei} "Cậu được trả tới 730 yên một giờ lận đó! Tập trung làm hai giờ là lãnh trọn 1.460 yên rồi!"
+
<0519> \{Kappei} Cậu được trả tới 730 yên một giờ lận đó! Tập trung làm hai giờ là lãnh trọn 1.460 yên rồi!
 
// \{Kappei} "You'll make 730 yen an hour! If you stare for two hours you'll get 1,460 yen!"
 
// \{Kappei} "You'll make 730 yen an hour! If you stare for two hours you'll get 1,460 yen!"
 
// \{勝平}「時給730円だよ? 2時間ボーっとしてるだけで1460円ももらえるんだ」
 
// \{勝平}「時給730円だよ? 2時間ボーっとしてるだけで1460円ももらえるんだ」
   
<0504> \{\m{B}} "Lời thế thì tự đi mà làm!"
+
<0520> \{\m{B}} Lời thế thì tự đi mà làm!
 
// \{\m{B}} "Go and work!"
 
// \{\m{B}} "Go and work!"
 
// \{\m{B}}「働けよっ」
 
// \{\m{B}}「働けよっ」
   
<0505> \{Kappei} "Mình làm cùng nhau đi. Thâu đêm suốt sáng luôn nhé."
+
<0521> \{Kappei} Mình làm cùng nhau đi. Thâu đêm suốt sáng luôn nhé.
 
// \{Kappei} "Let's work together from morning until night."
 
// \{Kappei} "Let's work together from morning until night."
 
// \{勝平}「一緒に働こうよ。朝から晩まで一緒にいよう」
 
// \{勝平}「一緒に働こうよ。朝から晩まで一緒にいよう」
   
<0506> \{\m{B}} "Tớ phải đi học nữa!"
+
<0522> \{\m{B}} Tớ phải đi học nữa!
 
// \{\m{B}} "I've got school!"
 
// \{\m{B}} "I've got school!"
 
// \{\m{B}}「学校があるっ」
 
// \{\m{B}}「学校があるっ」
   
<0507> \{Kappei} "Thì cứ bỏ học là xong."
+
<0523> \{Kappei} Thì cứ bỏ học là xong.
 
// \{Kappei} "You should leave that in this case."
 
// \{Kappei} "You should leave that in this case."
 
// \{勝平}「この際、それはおいといて」
 
// \{勝平}「この際、それはおいといて」
   
<0508> \{\m{B}} "Cậu ích kỷ quá rồi..."
+
<0524> \{\m{B}} Cậu ích kỷ quá rồi...
 
// \{\m{B}} "That's a really scary basis you have there, right...?"
 
// \{\m{B}} "That's a really scary basis you have there, right...?"
 
// \{\m{B}}「恐ろしく自分本位だな…?」
 
// \{\m{B}}「恐ろしく自分本位だな…?」
   
<0509> \{Kappei} "Hãy gọi đó là thành ý."
+
<0525> \{Kappei} Hãy gọi đó là thành ý.
 
// \{Kappei} "I'm being honest."
 
// \{Kappei} "I'm being honest."
 
// \{勝平}「素直なんだよ」
 
// \{勝平}「素直なんだよ」
   
<0510> \{\m{B}} "Gì cũng được, tự đi làm thêm một mình đi!"
+
<0526> \{\m{B}} Gì cũng được, tự đi làm thêm một mình đi!
 
// \{\m{B}} "Anyways, go to the job yourself."
 
// \{\m{B}} "Anyways, go to the job yourself."
 
// \{\m{B}}「とにかく、バイトは一人で行け」
 
// \{\m{B}}「とにかく、バイトは一人で行け」
   
<0511> \{\m{B}} "Huống hồ, dẫn theo bạn bè sẽ làm tăng nguy cơ trượt phỏng vấn đấy."
+
<0527> \{\m{B}} Huống hồ, dẫn theo bạn bè sẽ làm tăng nguy cơ trượt phỏng vấn đấy.
 
// \{\m{B}} "Besides, if you take friends to the job, the chance of losing the job will be high."
 
// \{\m{B}} "Besides, if you take friends to the job, the chance of losing the job will be high."
 
// \{\m{B}}「それに友達連れでのバイトは落ちる確率が高いぞ」
 
// \{\m{B}}「それに友達連れでのバイトは落ちる確率が高いぞ」
   
<0512> \{Kappei} "Ế? Thật sao?"
+
<0528> \{Kappei} Ế? Thật sao?
 
// \{Kappei} "Eh? Really?"
 
// \{Kappei} "Eh? Really?"
 
// \{勝平}「え? そうなの?」
 
// \{勝平}「え? そうなの?」
   
<0513> \{\m{B}} "Ờ, vì trong trường hợp một người bỏ việc, thì người còn lại thường bỏ việc theo luôn."
+
<0529> \{\m{B}} Ờ, vì trong trường hợp một người bỏ việc, thì người còn lại thường bỏ việc theo luôn.
 
// \{\m{B}} "Yeah, and the chance of friends quitting the job when you quit the job is high as well."
 
// \{\m{B}} "Yeah, and the chance of friends quitting the job when you quit the job is high as well."
 
// \{\m{B}}「ああ、一人が辞めたときそのままツレの方も辞めちまう率が高いからな」
 
// \{\m{B}}「ああ、一人が辞めたときそのままツレの方も辞めちまう率が高いからな」
   
  +
<0530> \{Kappei} 『
<0514> \{Kappei} "\m{B}-kun, vậy thì gay go lắm, nên cậu đừng đi theo tớ nữa nhé?"
 
 
// \{Kappei} "You're not coming with me because it's a bother, right, \m{B}-\bkun\u?"
 
// \{Kappei} "You're not coming with me because it's a bother, right, \m{B}-\bkun\u?"
 
// \{勝平}「\m{B}クン、迷惑だからボクについてこないでね」
 
// \{勝平}「\m{B}クン、迷惑だからボクについてこないでね」
   
  +
<0531> -kun, vậy thì gay go lắm, nên cậu đừng đi theo tớ nữa nhé?』
<0515> \{\m{B}} "Chưa thấy ai tráo trở như cậu..."
 
  +
  +
<0532> \{\m{B}} 『Chưa thấy ai tráo trở như cậu...』
 
// \{\m{B}} "Your principles are really weird, man..."
 
// \{\m{B}} "Your principles are really weird, man..."
 
// \{\m{B}}「マジ、自分本位だな…てめぇはよ…」
 
// \{\m{B}}「マジ、自分本位だな…てめぇはよ…」
   
<0516> \{Kappei} "Việc này ảnh hưởng đến đường sinh kế của tớ, phải tính toán chi li vào chứ."
+
<0533> \{Kappei} Việc này ảnh hưởng đến đường sinh kế của tớ, phải tính toán chi li vào chứ.
 
// \{Kappei} "But, thinking in such a pessimistic way is how I've been living so far."
 
// \{Kappei} "But, thinking in such a pessimistic way is how I've been living so far."
 
// \{勝平}「だってボクは生活がかかってるもん。シビアな考え方になっちゃうって」
 
// \{勝平}「だってボクは生活がかかってるもん。シビアな考え方になっちゃうって」
   
<0517> \{\m{B}} "Thế cơ đấy..."
+
<0534> \{\m{B}} Thế cơ đấy...
 
// \{\m{B}} "That so...?"
 
// \{\m{B}} "That so...?"
 
// \{\m{B}}「そうですか…」
 
// \{\m{B}}「そうですか…」
   
<0518> \{Kappei} "Thôi chào cậu, tớ đi đây."
+
<0535> \{Kappei} Thôi chào cậu, tớ đi đây.
 
// \{Kappei} "Then, I'll get going."
 
// \{Kappei} "Then, I'll get going."
 
// \{勝平}「じゃあボク、行ってくるよ」
 
// \{勝平}「じゃあボク、行ってくるよ」
   
<0519> \{Kappei} "Lần tới gặp lại, hãy gọi tớ là Mr. Baagaa." (Burger)
+
<0536> \{Kappei} Lần tới gặp lại, hãy gọi tớ là Mr. Baagaa. (Burger)
 
// \{Kappei} "Next time we meet, call me Mr. Burger."
 
// \{Kappei} "Next time we meet, call me Mr. Burger."
 
// \{勝平}「次に会うときは、Mr.バーガーて呼んでね」
 
// \{勝平}「次に会うときは、Mr.バーガーて呼んでね」
   
<0520> \{\m{B}} "Chào nhé, Mr. Baka." (Khờ khạo)
+
<0537> \{\m{B}} Chào nhé, Mr. Baka. (Khờ khạo)
 
// \{\m{B}} "Later, Mr. Baka."
 
// \{\m{B}} "Later, Mr. Baka."
 
// \{\m{B}}「じゃあな、Mr.バカ」
 
// \{\m{B}}「じゃあな、Mr.バカ」
   
<0521> \{Kappei} "Ahahaha, giờ gọi thế vẫn còn sớm!"
+
<0538> \{Kappei} Ahahaha, giờ gọi thế vẫn còn sớm!
 
// \{Kappei} "Ahahaha, it's too early for that!"
 
// \{Kappei} "Ahahaha, it's too early for that!"
 
// \{勝平}「あははは、まだ早いよー」
 
// \{勝平}「あははは、まだ早いよー」
   
<0522> Tên này quá khờ khạo rồi...
+
<0539> Tên này quá khờ khạo rồi...
 
// He really is an idiot...
 
// He really is an idiot...
 
// ホントにバカだ…。
 
// ホントにバカだ…。
   
<0523> \{Kappei} "Nếu cậu ghé vào cửa hàng, tớ sẽ mang ra hai phần nước chấm!"
+
<0540> \{Kappei} Nếu cậu ghé vào cửa hàng, tớ sẽ mang ra hai phần nước chấm!
 
// \{Kappei} "If you come to the shop, I'll give you two pickles!"
 
// \{Kappei} "If you come to the shop, I'll give you two pickles!"
 
// \{勝平}「お店に来てくれたらピクルス二枚いれてあげるからー」
 
// \{勝平}「お店に来てくれたらピクルス二枚いれてあげるからー」
   
<0524> \{Kappei} "Được khuyến mãi thêm chút đỉnh, ai mà chẳng xúc động chứ?"
+
<0541> \{Kappei} Được khuyến mãi thêm chút đỉnh, ai mà chẳng xúc động chứ?
 
// \{Kappei} "You'll feel a bit happier with just that!"
 
// \{Kappei} "You'll feel a bit happier with just that!"
 
// \{勝平}「あれってちょっと幸せな気分になれるよねー」
 
// \{勝平}「あれってちょっと幸せな気分になれるよねー」
   
<0525> \{Kappei} "Ahahahaha—!"
+
<0542> \{Kappei} Ahahahaha—!
 
// \{Kappei} "Ahahahaha!"
 
// \{Kappei} "Ahahahaha!"
 
// \{勝平}「あははははー」
 
// \{勝平}「あははははー」
   
<0526> Kappei hướng đến điểm phỏng vấn, bỏ lại tràng cười sang sảng vang mãi không dứt.
+
<0543> Kappei hướng đến điểm phỏng vấn, bỏ lại tràng cười sang sảng vang mãi không dứt.
 
// With that echoing, bottomless laugh, he heads to the interview.
 
// With that echoing, bottomless laugh, he heads to the interview.
 
// 勝平は底抜けの笑いを響かせながら面接へと向かった。
 
// 勝平は底抜けの笑いを響かせながら面接へと向かった。
   
<0527> Làm ở hiệu burger hả... mong là tôi không phải đi đâu quanh đó...
+
<0544> Làm ở hiệu burger hả... mong là tôi không phải đi đâu quanh đó...
 
// I wouldn't want to go to the burger shop he's working at...
 
// I wouldn't want to go to the burger shop he's working at...
 
// あいつの働くバーガー屋か…行きたくねぇなぁ…。
 
// あいつの働くバーガー屋か…行きたくねぇなぁ…。
   
<0528> .........
+
<0545> .........
 
// .........
 
// .........
 
// ………。
 
// ………。
   
<0529> Mà, chắc gì cậu ta đã được nhận.
+
<0546> Mà, chắc gì cậu ta đã được nhận.
 
// Well, he'll probably lose out.
 
// Well, he'll probably lose out.
 
// ま、どうせ落ちるか。
 
// ま、どうせ落ちるか。
 
 
</pre>
 
</pre>
 
</div>
 
</div>

Latest revision as of 06:41, 28 September 2021

Phân đoạn[edit]

Đội ngũ dịch[edit]

Người dịch

Chỉnh sửa & Hiệu đính

Bản thảo[edit]

// Resources for SEEN7600.TXT
 
#character '*B'
#character 'Kyou'
// '杏'
#character 'Đứa bé'
// '子供'
#character 'Người mẹ'
// '母'
#character '??'
// '??'
#character 'Kappei'
// '勝平'
#character 'Sunohara'
// '春原'
#character 'Giọng nói'
// '声'
#character 'Ryou'
// '椋'
#character 'Người bán mì'
// 'ラーメン屋の店員'
#character 'Misae'
// '美佐枝'
#character 'Yoshino'
// '芳野'
 
<0000> Và, chỉ trong tích tắc——...
// And, at that moment--...
// と、次の瞬間──…。

<0001> \size{intA[1001]}KÍTTTTT!\shake{7}\size{}
// \size{40}Thwack!!\shake{7}\size{}
// \size{40}ズベシッ!!\shake{7}\size{}

<0002> Người đang đi ngay trước mặt tôi... \pbị hất bay giữa không trung...
// The person walking in front of me... \pflew into mid-air...
// 俺の前を歩いていた人が…\p宙を舞った…。

<0003> \{\m{B}} 『Làm thật hả?!』
// \{\m{B}} "You serious?!"
// \{\m{B}}「マジかよっ?!」

<0004> Chiếc xe máy của Kyou tông trúng người thật rồi!
// That Kyou hit someone!
// 杏の奴、人を撥ねやがったっ!

<0005> \{Kyou} 『Úi chết, xin lỗi người ta giùm tôi nhá!』
// \{Kyou} "Sorry, take my apologies instead!"
// \{杏}「ゴメーン、代わりに謝っといてー!」

<0006> \{\m{B}} 『... Ê, tính chạy làng hả?!』
// \{\m{B}} "... Hey, you serious, damn it?!"
// \{\m{B}}「…って正気かてめぇ!?」

<0007> RỪMMMMMMMMMMMM...
// Patter, pat, patter, pat~...
// ぺっぺーっぺっ  ぺっぺっーぺっ~…。

<0008> Tiếng ống xả vẳng lại xa dần...
// The sound of the distant exhaust...
// 遠ざかる排気音…。

<0009> Cô ta thật sự phóng xe bỏ đi mất dạng...
// She seriously left him like that...
// マジで行っちまいやがった…。

<0010> Nạn nhân xấu số... nằm dài trên đường, toàn thân bất toại.
// The fallen person trembles on the ground... not moving.
// 撥ねられた奴は地面でクテリ…と倒れたまま動かない。

<0011> Tôi tiến lại gần mà lòng lo nơm nớp.
// I fearfully approach him.
// 恐る恐る、近寄る。

<0012> \{\m{B}} 『... Cậu gì ơi, có làm sao không?』
// \{\m{B}} "... Hey, you okay?"
// \{\m{B}}「…おーい、生きてるか?」

<0013> .........
// .........
// ………。

<0014> ......
// ......
// ……。

<0015> ...
// ...
// …。

<0016> Không một lời hồi đáp.
// The person on the ground did not give an answer.
// 地面に倒れている人物からは返事はない。

<0017> Nguy rồi...
// Oh crap...
// ヤバイ…。

<0018> Lỡ chứng kiến người quen gây án, tốt hơn tôi nên thuyết phục cô ta ra đầu thú...
// It'd be nice for someone familiar with the culprit to tell them to turn themselves in...
// 知り合いが罪を犯した場合って自首を勧めるのが優しさだよな…。

<0019> ... hay cứ ỉm đi không nói gì cả, vì dù sao cũng đâu có nhân chứng nào khác...?
// Or would it be nicer to just shut up and not be a witness right now...?
// それとも目撃者がいない今、黙っててやるのが優しさか…?

<0020> Mà không... tiện nhất là tôi cứ vờ như chưa có gì xảy ra, chuồn đi trong êm thắm vậy...?
// No... even more, would it be best to just run away from here...?
// いや…いっそ俺も見て見ぬフリでこの場を立ち去るのが一番か…?

<0021> Chuồn thôi 
// Option 1 - to 0023
// Run away
// 立ち去る

<0022> Lay người đó tỉnh lại 
// Option 2 - to 0029
// Wake the person up
// ゆすってみる

<0023> Thê thảm quá, nhưng tôi không liên quan gì đâu nhé. 
// Option 1 - from 0021
// I'd regret having such problems.
// 厄介事はゴメンだ。

<0024> Dường như không có nhân chứng nào khác ngoài tôi ra.
// If there aren't any witnesses, no one'll get in trouble.
// 目撃者はいないんだし、バレもしない。

<0025> Mà giả dụ có đi nữa thì tôi cũng đâu phải hung thủ.
// If someone's going to get her in trouble, it won't be me.
// 仮にバレたとしても、犯人は俺じゃないしな。

<0026> \{Đứa bé} 『Mẹ ơi, có người đang nằm trên đường kìa~』
// \{Đứa bé} "Mommy, someone's sleeping over there~"
// \{子供}「おかあさーん、あそこでひとがねてるよー」

<0027> \{Người mẹ} 『A, đúng rồi. Cậu học sinh đứng kia có quen người đó không nhỉ?』
// \{Mother} "Ah, you're right. I wonder if that student knows him?"
// \{母}「あら、ホント。あの学生さんのお知り合いかしらね?」

<0028> Khỉ thật... lại có thêm nhân chứng rồi!
// Oh crap... I became a witness...!
// やべっ…目撃者ができちまったッ。

<0029> À phải ha...
// Let's try to wake this person...
// ゆする…。

<0030> Lợi dụng việc này uy hiếp Kyou được đấy... sai cô ta bao tôi ăn trưa mỗi ngày...
// Let's see, I could threaten Kyou during lunch every day, and I'd have a pretty nice hand up my sleeve...
// そうだな、こいつをネタに杏を脅して昼飯をおごらせ続けるって手はなかなか使えそうだな…。

<0031> ——Khoan, bậy bạ quá!
// -- Hey, that's not it!
// ──って違うーっ!

<0032> \{\m{B}} 『Này, cậu không sao chứ? Lên tiếng đi.』
// \{\m{B}} "Hey, you alright? Say something."
// \{\m{B}}「おい、大丈夫か?  返事しろ」

<0033> Tôi quỳ xuống, khẽ lay vai nạn nhân đang bất động.
// I kneel down beside the non-moving victim, and shake the person's shoulder.
// 動かない被害者の隣に膝をつくと、軽く肩をゆする。

<0034> Bờ vai mảnh dẻ làm sao.
// The shoulder's thin.
// 細い肩だな。

<0035> Lẽ nào là một cô gái...?
// Maybe it's a girl...?
// もしかして女か…?

<0036> \{\m{B}} 『Này?』
// \{\m{B}} "Hey?"
// \{\m{B}}「おい?」

<0037> Nhúc nhích...
// Twitch...
// ピクっ…。

<0038> A, có phản ứng rồi?
// Ah, the person moved?
// お、動いた?

<0039> \{\m{B}} 『Này, cậu ổn chứ?』
// \{\m{B}} "Hey, you fine?"
// \{\m{B}}「おい、平気か?」

<0040> Tôi thử lay thêm lần nữa, thì...
// I shake the person once again...
// もう一度ゆすると…。

<0041> Bốp!\shake{1}
// Knock!\shake{1}
// がばっ!\shake{1}

<0042> \{??} 『UOAAAAAAAA!!』
// \{??} "\bWAAAAAAHHHHH!!\u"
// \{??}「わああああああああぁぁぁっ!」

<0043> \{\m{B}} 『Oái...!』
// \{\m{B}} "Uwaah...!"
// \{\m{B}}「うわっ…!」

<0044> \{??} 『Ch-chuyện gì?! Mới xảy ra chuyện gì vậy?!』
// \{??} "W-what the?! What was that just now?!"
// \{??}「な、なに?!  さっきのはなんだったの?!」

<0045> \{\m{B}} 『C-cậu vẫn còn sống...』
// \{\m{B}} "Y-you're alive..."
// \{\m{B}}「い、生きてたか…」

<0046> \{??} 『Tự nhiên tớ nghe 「rầm」 một cái là trời đất quay mòng mòng luôn, đến chừng 「uỳnh」 thêm cái nữa thì mọi thứ tối đen như mực á...』
// \{??} "All of a sudden I felt something like a \bthump\u, followed by a \broll, roll\u, and then immediately a \bslide\u or something..."
// \{??}「なんか急にドーンてなってクルクルーってなってそのあとズィーンて感じで真っ暗になって…」

<0047> \{\m{B}} 『Ờ thì... cậu bị xe máy tông trúng mà.』
// \{\m{B}} "Umm... you were hit by a bike."
// \{\m{B}}「えっと…バイクに撥ねられたんだ」

<0048> \{??} 『... Bị xe máy tông?』
// {??} "... A bike did?"
// \{??}「…バイクに?」

<0049> Nạn nhân nghiêng cổ nhìn tôi với vẻ mặt khó hiểu.
// The victim looks at me with a tilting neck and a mysterious face.
// 不思議そうな顔でクビを傾げる被害者。

<0050> Con gái...? Hay là con trai đây...? Nhìn sơ qua không thấy ngực đâu cả, nhưng phong thái và cách xử sự của người này làm tôi phân vân quá đỗi...
// A girl...? A guy...? Looking at their chest sorta gives me the right idea but it's a bit touchy to discuss...
// 女…?  男か…?  見た感じ胸はなさそうだけど雰囲気というか空気がなんとも微妙な気が…。

<0051> \{??} 『.........』
// \{??}「………」

<0052> \{??} 『A, lại nữa à...』
// \{??} "Ahh, again huh?"
// \{??}「あぁ、またか」

<0053> Nạn nhân đập tay vào nhau như thể nhớ ra điều gì.
// Hitting their hand, the person says that as if remembering.
// 思い出したように手を打ちながら言う。

<0054> \{\m{B}} 『「Lại nữa」?!』
// \{\m{B}}「また?!」

<0055> \{??} 『Những chuyện như vậy cũng hay xảy ra mà nhỉ?』
// \{??} "Something like this happens every once in a while."
// \{??}「たまにあるよねぇ、そういうことって」

<0056> \{??} 『Gặp ô tô là rắc rối to rồi, nhưng xe máy thì tớ xoay xở được.』
// \{??} "If it were a car it'd be a problem, but since it's a bike again, that's better."
// \{??}「車だったら大変だけど、バイクならまだマシだよ」

<0057> \{\m{B}} 『... Xoay xở... được...?』
// \{\m{B}} "... Better... huh...?"
// \{\m{B}}「…マシ…か…?」

<0058> ... Bằng cách lộn nhào mấy vòng trên trời à...?
// ... Even though you flew into the sky...?
// …宙を舞ったぞ…?

<0059> \{\m{B}} 『Người cậu... không vấn đề gì chứ?』
// \{\m{B}} "Your body's... okay?"
// \{\m{B}}「身体…平気か?」

<0060> \{??} 『Ế? Tớ không thấy đau chỗ nào cả.』
// \{??} "Eh? I don't think I'm hurt anywhere in particular?"
// \{??}「え?  特におかしなとこはないけど?」

<0061> \{\m{B}} 『Thế à... vậy chắc là không sao thật...』
// \{\m{B}} "I see... then I guess that's fine..."
// \{\m{B}}「そうか…ならいいんだけどな…」

<0062> \{??} 『Mà này, mấy giờ rồi nhỉ?』
// \{??} "Umm, by the way, what's the time?"
// \{??}「あの、ところで今何時かな?」

<0063> \{\m{B}} 『Hử? Mười giờ hơn.』
// \{\m{B}} "Hmm? It's about ten o'clock."
// \{\m{B}}「ん?  10時過ぎだけど?」

<0064> \{??} 『Uoaaa! Thôi tiêu! Tớ bị muộn buổi phỏng vấn xin việc làm thêm mất!』
// \{??} "Uwaah! Not good! I'm gonna be late for my job interview!"
// \{??}「うわっ!  大変だ!  バイトの面接に遅れちゃうよっ!」

<0065> \{\m{B}} 『A! Này!』
// \{\m{B}} "Ah! Hey!"
// \{\m{B}}「あっ!  おいッ!」

<0066> Người đó đột nhiên quay đầu cắm cổ chạy đi mất.
// The person ran away all of a sudden.
// いきなり走って行ってしまった。

<0067> Chưa gì thân ảnh đã ở tít đằng xa.
// Very far away now.
// かなり速い。

<0068> \{\m{B}} 『... Không bị sao thật đấy hả...?』
// \{\m{B}} "... Is this really okay...?"
// \{\m{B}}「…本当に大丈夫なのか…?」

<0069> Nhờ cú va chạm không trúng chỗ hiểm, hay do người đó thật sự rất khỏe nhỉ...?
// Should I be glad that the person survived, or that the person is strong...?
// 当たり所が良かったのか、それとも丈夫なのか…。

<0070> Dù là gì đi nữa thì Kyou cũng may mắn thoát tội rồi.
// Anyways, I guess the issue with Kyou being a criminal is now over.
// とにかく、杏は犯罪者にはならなくて済むようだ。

<0071> Nhưng phải công nhận...
// Even then...
// にしても…。

<0072> \{\m{B}} 『... Cậu ta lanh thật đấy...』
// \{\m{B}} "... What a healthy person..."
// please note I am maintaining the neutral gender until later ;) 
// \{\m{B}}「…元気なヤツだな…」

<0073> Tôi thở dài khi nghĩ về người bạn chưa xưng tên vừa rẽ qua góc đường và mất hút khỏi tầm nhìn.
// Seeing the person I don't know going around the corner, disappearing from my sight, I give a sigh.
// 角を曲がって姿の見えなくなった名も知れぬヤツに俺はため息をついた。

<0074> \{\m{B}} 『Hử...?』
// \{\m{B}} "Hmm...?"
// \{\m{B}}「ん…?」

<0075> Chợt, tôi nhận ra có một chiếc phong bì màu trắng rơi trên đường.
// As it happens, I see a white envelope that had fallen to the floor.
// ふと、地面を見ると白い封筒が落ちていた。

<0076> \{\m{B}} 『Là của cậu ta à...?』
// \{\m{B}} "Is it that person's...?"
// \{\m{B}}「あいつのか…?」

<0077> Tôi nhìn quanh, nhưng không còn thấy bóng dáng người đó đâu nữa.
// I can't see their back anymore, looking in the direction they ran in.
// 走っていった方向を見るが、もう背中は見えない。

<0078> Thử nhặt nó lên đã.
// I guess I'll pick it up for now.
// とりあえず拾う。

<0079> Một góc phong bì có hàng chữ 『\g{rirekisho}={Rirekisho là những tờ đơn sơ yếu lý lịch dùng để xin việc tại Nhật Bản. Đơn thường được viết tay dựa theo mẫu và có thể tìm mua trong các cửa hàng văn phòng phẩm.}
// On one corner of the envelope, the words "resume" were written in red.
// 封筒の隅には赤い字で『履歴書』と書いてある。

<0080> 』 viết bằng mực đỏ.

<0081> ... Nói mới nhớ, hình như người đó từng đề cập đến chuyện phỏng vấn xin việc...
// ... Speaking of which, that person did mention something about an interview...
// …そういや面接がどうとか言ってたな…。

<0082> Thế hóa ra, không mang theo thứ này chẳng phải nguy to rồi sao?
// If that's the case, isn't not having this bad?
// だとしたらコレがないと困るんじゃないのか?

<0083> \{\m{B}} 『.........』
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}}「………」

<0084> Chịu thôi... tôi còn không biết chỗ phỏng vấn ở đâu, làm sao đưa trả...?
// Having said that... I have no idea of any place he might be going to...
// とはいえ…何処に行ったか、わからないから届けようもない…。

<0085> Của đáng tội, cứ thế bỏ tập rirekisho 
// On the other hand, I'm a bit reluctant to just leave this resume here...
// かといって、履歴書なんてものをそこら辺に放っていくのも気が引ける…。

<0086> \ này lại đây thì áy náy quá...

<0087> Tìm địa chỉ để mang trả lại
// Option 1 - to 0087
// Find the address to bring it to
// 住所を調べて届けてやる

<0088> Xé nó rồi ném đi
// Option 2 - to 0113
// Tear it up and throw it away
// 破り捨てる

<0089> Làm thế này không hay lắm, nhưng tôi không thể bỏ nó lại như vậy được.
// Having one thing after another kinda ticks me off, but I can't just leave this as it is.
// 物が物なだけにちょっと気は引けるけど、このまま放っておくわけにもいかないしな。

<0090> Tôi rút tập rirekisho 
// I look over the resume in the envelope.
// 封筒の中から履歴書を取り出す。

<0091> \ khỏi phong bì.

<0092> Nét chữ viết tay xấu cùng cực...
// As I thought, the writing's dirty...
// 思いのほか汚い字だった…。

<0093> \{\m{B}} 『Trời ạ...』
// \{\m{B}} "Umm..."
// \{\m{B}}「えーっと…」

<0094> Tên... để trống...
// Name... blank...
// 名前…、空白…。

<0095> Tuổi... để trống...
// Age... blank...
// 年齢は…空白…。

<0096> Địa chỉ... cũng để trống...
// Address... blank, too...
// 住所…も、空白…。

<0097> Số điện thoại... lại để trống...
// Telephone number... blank...
// 電話番号も…空白…。

<0098> Trình độ học vấn...
// Academics...
// 学歴…。

<0099> Kinh nghiệm...
// Work experience...
// 職歴…。

<0100> .........
// .........
// ………。

<0101> Nội dung chẳng có gì cả...
// Nothing's written here...
// なにも書いていない…。

<0102> Cũng có thể là chưa kịp viết...?
// Was there something already written here...?
// まだ書く前だったんだろうか…。

<0103> ... Mặt bên kia thì...
// ... On the right side...
// …右ッ側は…。

<0104> Môn học giỏi nhất... giờ nghỉ trưa...
// Strongest subject... lunch...
// 得意な学科…給食…。

<0105> Môn học yếu nhất... sinh hoạt chủ nhiệm...
// Weakest subject... homeroom...
// 苦手な学科…HR…。

<0106> Mục tiêu... kiếm tiền...
// Objective... I want money...
// 志望動機…お金が欲しい…。

<0107> Sở thích... bí mật, không nói đâu...
// Hobbies... telling people stuff they don't know...
// 趣味…人に教えるほどの物じゃないです…。

<0108> Tình trạng thể chất... kiện tội quấy rối tình dục được rồi nhé...
// Current health... I'll sue for sexual harassment...
// 健康状況…セクハラで訴えますよ…。

<0109> Quan điểm cá nhân... đã là đàn ông phải đáng mặt đàn ông...
// Based on this writing... it makes me think this is a guy's...
// 自己アピール文…男は漢をめざすべきだと思います…。

<0110> \{\m{B}} 『.........』
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}}「………」
// at this point, I'll use the "he" pronoun since Tomoya assumes so

<0111> Vụ 『Quan điểm cá nhân』 là sao đây hả trời...
// I have no idea what the hell he means by these...
// 自己アピールの意味がわかんねぇ…。

<0112> Nhìn thế nào cũng thấy, thứ này y chang mớ giấy lộn...
// Even more, the writing's garbage...
// にしても汚い字だな…。

<0113> Chữ viết thì nguệch ngoạc, cẩu thả như giun bò dế nhảy.
// The letters look like it's all wrinkled up like an earthworm crawling through it or something.
// ヨレヨレとミミズが這ったみたいな字だ。

<0114> Dù muốn dù không, đến một dòng địa chỉ cũng chẳng có thì tôi biết mang trả kiểu gì?
// No matter what the reason though, I can't take this to any address, can I?
// どっちにせよ、住所らしきものがなけりゃ届けようがない。

<0115> Không còn sự lựa chọn nào khác, tôi gấp tờ rirekisho
// Unable to do anything about, I fold up the letter, and put it in my bag.
// 俺は仕方なしに履歴書を折り畳み、鞄に仕舞った。

<0116> \ lại và đút nó vào trong cặp.

<0117> Roẹt, roẹt... roẹt, roẹt... roẹt, roẹt... 
// Option 2 - from 0086
// Rip, rip... rip, rip... rip, rip...
// びりびり…びりびり…びりびり…。

<0118> Từ mép góc, tôi xé tập phong bì thành nhiều mảnh vụn.
// I rip up the paper piece by piece.
// 端っこから順に細かく破っていく。

<0119> Rồi vứt tất cả chỗ rác đó xuống rãnh nước bên đường.
// And then throw those small pieces into the drain on the side of the road.
// そして道路脇の溝にパラパラと捨てた。

<0120> \{\m{B}} 『Yên chuyện... giờ đi thôi.』
// \{\m{B}} "Well, then... let's go."
// \{\m{B}}「さてと…行くか」

<0121> Tôi vừa đặt chân đến trường thì chuông báo hết tiết hai cũng vừa reo.
// The bell ending second period had just rang as I came to school.
// 学校につくと、ちょうど二時間目の終わりを告げるチャイムが鳴った。

<0122> \{Kyou} 『A,\ \
// \{Kyou} "Ah, \m{B}! How's that kid?"
// \{杏}「あ、\m{B}ー。あの子どうだった?」

<0123> ! Cái cậu bị tôi cán trúng thế nào rồi?』

<0124> \{\m{B}} 『Bà còn dám hỏi tôi câu đó nữa hả...?』
// \{\m{B}} "You know... you are asking me with such a smug face there."
// \{\m{B}}「おまえな…どのツラ下げて訊いてきやがる」

<0125> \{Kyou} 『Ế? Không ai bị thương cả chứ?』
// \{Kyou} "Eh? Because nothing happened, right?"
// \{杏}「え?  だってなんともなかったでしょ?」

<0126> \{\m{B}} 『May là chưa, nhưng bà tính sao nếu có người bị thương thật?』
// \{\m{B}} "Nothing did but, what if something happened, you know?"
// \{\m{B}}「なかったけど、もしあったらどうしたつもりだ」

<0127> \{Kyou} 『Thôi mà, đừng có làm lớn chuyện. Cảm giác tay lái sau cú va chạm ấy rõ ràng khác mà.』
// \{Kyou} "It's fine, it's fine. The reaction when my bike hit was different after all."
// \{杏}「大丈夫大丈夫。撥ねた時の手応えが違ったもん」

<0128> \{\m{B}} 『Cảm giác tay lái?』
// \{\m{B}} "Reaction?"
// \{\m{B}}「手応え?」

<0129> \{Kyou} 『Ừ. Phải giải thích sao nhỉ, đại khái là cái cảm giác ở tay ngay lúc cho xe chẹt nát thịt xương người ta ấy? Vừa nãy tôi không hề có cảm giác đó nhé.』
// \{Kyou} "Yeah. What should I call it, the feeling when the flesh gets crushed with the bone? None of that was there, was it?"
// \{杏}「そ。なんていうかな、肉とか骨にめり込む重い感触?  そんなのが全然なかったのよ」

<0130> \{Kyou} 『Có lẽ người kia đã xoay trở làm sao để không phải chịu toàn bộ lực tông. Thuộc hàng cao thủ đấy.』
// \{Kyou} "I'm sure that my skill reduced the impact. I'm sure that was that of a master."
// \{杏}「きっと上手に衝撃を流したのね。きっと達人かなにかだったのよ」

<0131> Quan trọng hơn là, có bình thường không khi cô ta biết rõ cái 『cảm giác tay lái ngay lúc cho xe chẹt nát thịt xương người ta』...?
// A person who knew the feeling of when flesh gets crushed with the bone would not be normal, would they...?
// 肉とか骨にめり込む感触を知ってるってのは、一般人としてどうなんだろう…。

<0132> \{\m{B}} 『Cứ cho là vậy đi nữa, nhưng bà bỏ mặc hiện trường sau khi gây tai nạn thế mà coi được à?』
// \{\m{B}} "Even though that's the case, the problem would be the person running away from there."
// \{\m{B}}「仮にそうだとしても、そのまま走って行くのは人として問題あるだろ」

<0133> \{Kyou} 『Nếu ông mà không đứng ngay đó thì tôi đã thắng lại rồi.』
// \{Kyou} "If you weren't there, I would have stopped."
// \{杏}「あんたがいなきゃちゃんと止まってたわよ」

<0134> \{Kyou} 
// \{Kyou} "\size{20}Or rather, I was supposed to be aiming at you...\size{}"
// \{杏}\size{20}「っていうか、本当はあんたを狙ったんだけどね…」\size{}

<0135> \size{intA[1001]}『Nói cho biết nè, thật ra mục tiêu tông xe của tôi là ông cơ...』\size{}

<0136> ... Nghe mà sởn cả gai ốc...
// ... She just said something scary...
// …怖いことを言われている…。

<0137> .........
// .........
// ………。

<0138> Lẽ nào cô ta đã phát giác chuyện xảy ra với Botan hôm thứ Bảy rồi...?!?!
// Could it be she found out about Saturday regarding Botan...?!?!
// ひょっとして土曜日のボタンの件がバレている…っ??

<0139> \{Kyou} 『Nào nào, rốt cuộc là có ai bị gì đâu? Vụ này coi như cho qua đi.』
// \{Kyou} "Well, nothing happened, right? Everything's okay."
// \{杏}「ま、何事もなかったんでしょ?  結果オーライよ」

<0140> Kyou cười giả lả, tiện tay ném đồ cho tôi.
// As Kyou smiles saying that, she throws something my way.
// 杏は笑いながらそう言うと、こっちに何かを投げてきた。

<0141> \{\m{B}} 『Ớ... cái gì đây?』
// \{\m{B}} "Hmm... what's this?"
// \{\m{B}}「っと…なんだこれは?」

<0142> \{Kyou} 『Sữa trái cây. Coi như quà đáp lễ của tôi. Uống đi rồi dành ra độ mười phút cảm tạ tôi nhé.』
// \{Kyou} "Fruit milkshake. For now, drink it, since I took ten minutes just to thank you, you know. You should be grateful."
// \{杏}「フルーツ牛乳。とりあえずお礼よ、10分かけてありがたさを噛みしめながら飲みなさい」

<0143> \{\m{B}} 『Bà bắt tôi phải cảm tạ một thứ dùng để 「đáp lễ」...?』
// \{\m{B}} "You shouldn't force your gratitude on me, damn it..."
// \{\m{B}}「てめぇは礼にありがたみを押しつけんのか…」

<0144> \{\m{B}} 『Với lại, đã có ý đáp lễ thật thì làm ơn đừng có chêm 「coi như」 vào.』
// \{\m{B}} "And, don't add 'for now' when you're thanking someone."
// \{\m{B}}「あと、礼に『とりあえず』ってつけるな」

<0145> \{Kyou} 『Mua nước cho ông uống là đủ đáp lễ rồi. Còn lại ông cũng nên biết ơn công tôi chọn cho loại sữa vị tuyệt ngon thế chứ?』
// \{Kyou} "Giving juice is my thanks. What you should be thankful of is that the one I picked was delicious, right?"
// \{杏}「ジュースをあげるのがお礼。おいしいのを選んだげたことは、ありがたみの対象でしょ」

<0146> Lý lẽ đã chẳng ra đâu vào đâu, lại còn nhe răng cười ngọt xớt nữa.
// What a ridiculous reason to use, saying that with such a smooth smile.
// むちゃくちゃな理屈を笑顔でサラリと言う。

<0147> Tôi thở dài não nề, đoạn miễn cưỡng giơ tay bày tỏ lòng biết ơn.
// Taking a deep breath, for now I guess I'll be thankful for the milkshake I have in my hand.
// 俺は深く息をつきながら、とりあえず手を挙げて形だけの礼を言った。// Return to SEEN3421

<0148> \{??} 『Ôi...』
// \{??} "Oh man..."
// \{??}「はぁ~ぁ…」

<0149> \{\m{B}} 『Hửm?』
// \{\m{B}} "Hmm?"
// \{\m{B}}「うん?」

<0150> \{??} 『Nó rơi ở đâu được nhỉ...?』
// \{??} "Where did it fall to...?"
// \{??}「どこに落としちゃったんだろう…」

<0151> Lẽ nào cái người mảnh khảnh kia là...
// Perhaps this is the guy who lost it...?
// あのナヨっとしたヤツは確か…。

<0152> \{\m{B}} 『Này!』
// \{\m{B}} "Hey!"
// \{\m{B}}「おい」

<0153> \{??} 『Ôi~~...』
// \{??}「はぁぁ~~~…」

<0154> \{\m{B}} 『Tôi bảo này!』
// \{\m{B}} "I said hey!"
// \{\m{B}}「おいってば」

<0155> \{??} 『Ôi~~...』
// \{??} "Whew..."
// \{??}「ふぅぅ~~~…」

<0156> \{\m{B}} 『Nghe người ta nói giùm cái!』
// \{\m{B}} "Wait a second!"
// \{\m{B}}「ちょっと待てって」

<0157> \{??} 『Ơ?』 
// \{??} "Huah?" 
// \{??}「ほへ?」

<0158> \{\m{B}} 『Yo.』
// \{\m{B}} "Yo."
// \{\m{B}}「よぉ」

<0159> \{??} 『Ưmm...』
// \{??} "Umm..."
// \{??}「えーっと…」

<0160> \{\m{B}} 『Không nhận ra tôi à?』
// \{\m{B}} "You don't remember me?"
// \{\m{B}}「覚えてないか?」

<0161> \{??} 『A, là cậu!』
// \{??} "Ah, it's you!"
// \{??}「あ、ああっキミはっ!」

<0162> \{??} 『Lần ở Okinawa ấy, cảm ơn cậu nhiều lắm!』
// \{??} "The one who helped me in Okinawa!"
// \{??}「沖縄ではお世話になりました」

<0163> \{\m{B}} 『Cái quái?!』
// \{\m{B}} "Who the hell's that?!"
// \{\m{B}}「誰だよっ!」

<0164> \{??} 『Ơ? Hay là ở Tochigi?』
// \{??} "Eh? Maybe Tochiki?"
// \{??}「あれ?  栃木でしたっけ?」

<0165> \{\m{B}} 『Không.』
// \{\m{B}} "No."
// \{\m{B}}「違う」

<0166> \{??} 『... Tottori?』
// \{??} "... Tottori?"
// \{??}「…鳥取?」

<0167> \{\m{B}} 『Cũng không nốt.』
// \{\m{B}} "Also no."
// \{\m{B}}「それも違う」

<0168> \{??} 『Uoaaa! Một kẻ lạ mặt đang cố bắt chuyện với tôi!!』
// \{??} "Uwaah! Someone I don't know is talking to me!!"
// \{??}「うわあぁっ!  知らない人が話しかけてくるよぉ!」

<0169> \{\m{B}} 『Cậu đang diễn vai lão già lú lẫn nào thế hả?!』
// \{\m{B}} "Are you some old fart?!"
// \{\m{B}}「てめぇはボケ老人かっ!」

<0170> \{??} 『Nhưng tớ không biết cậu là ai hết!』
// \{??} "Because, I don't know who you are?!"
// \{??}「だってキミ誰さ?!」

<0171> \{\m{B}} 『À...』
// \{\m{B}} "Ah..."
// \{\m{B}}「あ…」

<0172> Cũng phải, cả hai đã giới thiệu bản thân bao giờ đâu.
// Speaking of which, I haven't said my name.
// そういや名前とか言ってねぇや。

<0173> \{??} 『Bây giờ tớ đang bận tìm đồ bị đánh rơi. Có việc gì để sau hẵng nói nhé.』
// \{??} "I'm looking for something right now. If you have business, I'd like for you to bother me afterwards."
// \{??}「ボク、探し物の最中なんだ。用があるなら後にしてほしいな」

<0174> \{\m{B}} 『Đồ bị đánh rơi à?』
// \{\m{B}} "Something you're looking for?"
// \{\m{B}}「探し物?」

<0175> \{??} 『Giấy tờ trong ấy rất quan trọng...』
// \{??} "An important paper..."
// \{??}「大切な紙なんだ…」

<0176> \{\m{B}} 『Giấy tờ... à, ý cậu là cái này?』
// \{\m{B}} "Paper... so, you mean this?"
// \{\m{B}}「紙…ってと、これのことか?」

<0177> Tôi lấy từ trong cặp ra tập rirekisho 
// I take the resume I picked up from before out of my bag.
// 俺は鞄から、この前拾った履歴書を取り出す。

<0178> \ đã nhặt được hôm trước.

<0179> \{??} 『A, aa! Là nó, nó đây rồi!』
// \{??} "Ah, ah! That's it, that's it!"
// \{??}「あっ、あーっ!  そう、それだよっ!」

<0180> \{??} 『... Nhưng, sao nó lại ở trong tay cậu...?』
// \{??} "... But, why do you have it...?"
// \{??}「…でも、どうしてキミが持ってるの…?」

<0181> \{\m{B}} 『Đừng bảo là quên rồi nhé? Cậu vừa bị xe máy tông phải còn gì.』
// \{\m{B}} "You don't remember? You were hit by a bike a while ago."
// \{\m{B}}「覚えてないのか?  この前、バイクに撥ねられたろ」

<0182> \{??} 『Xe máy?』
// \{??} "A bike?"
// \{??}「バイク?」

<0183> \{??} 『... Hửm? A, aa! Là cậu đây mà!』
// \{??} "... Hmm? Ah, ahh! You're that person!"
// \{??}「…ん?  あ、あーっ、あの時の人だ」

<0184> \{\m{B}} 『Nhớ ra rồi à?』
// \{\m{B}} "You remembered?"
// \{\m{B}}「思い出したか」

<0185> \{??} 『Ừa, ừa, tớ nhớ rồi!』
// \{??} "Yup, yup, I remembered!"
// \{??}「うん、うん、思い出したよっ!」

<0186> \{??} 『Ơ mà? Làm sao cậu có được tập rirekisho 
// \{??} "Eh? But why do you have the resume?"
// \{??}「あれ?  でもなんでキミが履歴書を持ってるの?」

<0187> \ này?』

<0188> \{\m{B}} 『Tôi chỉ nhặt nó từ dưới đất lên thôi.』
// \{\m{B}} "I picked it up."
// \{\m{B}}「拾ったんだ」

<0189> \{??} 『Ế? Hồi nào vậy?』
// \{??} "Eh? When?"
// \{??}「え?  いつ?」

<0190> \{\m{B}} 『Thì tôi chẳng bảo rồi đấy thôi?』
// \{\m{B}} "I said from that time, right?"
// \{\m{B}}「だからその時にだよ」

<0191> \{??} 『Ra là thế.』
// \{??} "Is that so."
// \{??}「そうだったんだ」

<0192> \{\m{B}} 『Đây.』
// {\m{B}} "Here."
// \{\m{B}}「ほら」

<0193> \{??} 『A, cảm ơn cậu nhé!』
// \{??} "Ah, thank you!"
// \{??}「あっ、ありがとう」

<0194> Tôi đưa trả tập rirekisho 
// With a smile, he takes the resume.
// ニコリと笑って履歴書を受け取る。

<0195> \ và nhận lại một nụ cười.

<0196> Cớ làm sao, nụ cười ấy lại làm con tim tôi xao xuyến.
// My heart skipped a few beats from that.
// その笑顔に何故かドキッとした。

<0197> \{??} 『Cậu sao vậy?』
// \{??} "What is it?"
// \{??}「どうしたの?」

<0198> \{\m{B}} 『K-không có gì... chẳng sao hết á.』
// Admit it Tomoya, you're gay.
// \{\m{B}} "Uh, nothing... nothing at all."
// \{\m{B}}「い、いや…別になんでもねぇよ」

<0199> \{??} 『Vậy à.』
// \{??} "I see."
// \{??}「そう」

<0200> \{??} 『Chao ôi~ chẳng là sau đó tớ phải đi phỏng vấn xin việc làm thêm, xui làm sao bị đánh rớt chỉ vì không mang theo rirekisho
// \{??} "Well~ I had that job interview shortly after, but since I lost the resume it didn't go well."
// \{??}「いや~、実はあの後バイトの面接だったんだけどさ、履歴書なくしちゃったから落ちちゃって」

<0201> .』

<0202> \{??} 『Vật thiết yếu này đúng là không có không được mà.』
// \{??} "I guess something like this is important after all."
// \{??}「やっぱ必要な物だもんね、これって」

<0203> Thiết yếu đến thế ư, khi mà cái rirekisho 
// Is it necessary to have a resume that doesn't have a name written on it...?
// あんな名前も書いていないような履歴書に必要性はあるんだろうか…?

<0204> \ này đến tên người viết còn chẳng có...?

<0205> \{??} 『A, đúng rồi! Tớ phải trả ơn cậu! Phải trả ơn mới được!』
// \{??} "Ah, right! I should thank you, I should!"
// \{??}「あっそうだ!  お礼しなきゃね、お礼」

<0206> \{\m{B}} 『Hả? Thôi không cần bày vẽ làm gì.』
// \{\m{B}} "Huh? You don't really need to worry about that."
// \{\m{B}}「あん?  別にそんなもの気にしなくていいぞ」

<0207> \{??} 『Không đâu, phải làm gì đó cho cậu mới thể hiện được thành ý chứ.』
// \{??} "Not at all, showing your gratitude is the most important!"
// \{??}「ううん、感謝の気持ちは形で示すのが一番だよ」

<0208> \{??} 『Hành động trực tiếp luôn giàu ý nghĩa hơn lời nói suông mà, phải không nào?』
// \{??} "It's not something the eye can reliably see, as it shows good faith."
// \{??}「目に見えない不確かな物より、誠意が伝わるよね」

<0209> \{??} 『Giá mà tớ có thể móc ra cả xấp tiền rồi bảo cậu cứ dùng nó mua đồ ăn cho thỏa thích, ngầu quá đi mất!』
// \{??} "The truth is, giving money or something the person likes to eat could be called quite cool."
// \{??}「本当なら札束でも出して好きな物食べてくれって言うと格好いいんだけどさ」

<0210> \{\m{B}} 『... Câu cuối nghe chối tai quá.』
// \{\m{B}} "... Someone like that would be very annoying."
// \{\m{B}}「…そうとう嫌な奴だろ、それは」

<0211> \{\m{B}} 『Mà nghiêm túc đấy, cậu không cần nghĩ nhiều thế đâu.』
// \{\m{B}} "You don't have to do something, so don't worry."
// \{\m{B}}「別に気ぃつかわなくていいから」

<0212> \{??} 『Không, không được mà. Nó sẽ đi ngược lại phương châm sống của tớ.』
// \{??} "Nope, I have to. It goes against my own principles."
// \{??}「ううん、ダメダメ。礼の心に反するよ」

<0213> \{??} 『Với con trai mà nói, như thế là tệ nhất đấy.』
// \{??} "It'd be the worst as a guy."
// \{??}「男として最悪だ」

<0214> ... Con trai? Vậy cậu ta thực sự là con trai sao?
// ... A guy? So he's really a guy?
// …男?  こいつ男なのか?

<0215> \{??} 『Ít nhất hãy để tớ mời một chầu nước đã nhé?』
// \{??} "Would you like me to at least get you some juice?"
// \{??}「ジュース一本くらいならおごられてくれるよね?」

<0216> \{\m{B}} 『Ơ? A, mà, thế cũng được.』
// \{\m{B}} "Eh? Ah, yeah, I guess that's enough."
// \{\m{B}}「え?  あ、まぁ、そのくらいなら」

<0217> \{??} 『Đợi tớ chút.』
// \{??} "Then, please wait a second."
// \{??}「じゃあちょっと待っててね」

<0218> Cộp cộp cộp cộp cộp...
// Tap tap tap tap tap tap...
// たったったったったったっ…

<0219> Cậu ta chạy cái vèo đến chỗ máy bán nước tự động.
// He runs off to the vending machine.
// 自販機の方に走っていく。

<0220> Thôi thì, chân thành báo ơn đến vậy, anh bạn này chắc cũng là người tử tế...
// I guess I should think of him as a good guy, for being able to thank me...
// とりあえずきちんと礼ができるとは、イイ奴っぽいが…。

<0221> Anh bạn...? Vóc dáng mảnh mai thế kia, làm tôi cứ ngỡ là con gái suốt thôi...
// A guy...? With a thin body like that, I couldn't tell if he was a girl...
// 男なのか…?  身体の線が細いから女に見えないこともないんだが…。

<0222> ... Cộp cộp cộp cộp cộp!
// ... Tap tap tap tap tap tap!
// …たったったったったったっ

<0223> Hử? Quay lại sớm vậy...?
// ん?  もう戻ってきた…?

<0224> \{??} 『Này, cậu thích uống trà hộp hay nước ngọt?』
// \{??} "Umm, you like juice or tea?"
// \{??}「あのさ、お茶系とジュース系どっちがいい?」

<0225> \{\m{B}} 『À, ờ, nước ngọt đi.』
// \{\m{B}} "Uh, yeah, juice."
// \{\m{B}}「あ、あぁ、ジュース系で」

<0226> \{??} 『Đã rõ!』
// \{??} "Roger!"
// \{??}「了解」

<0227> Cộp cộp cộp cộp cộp...
// Tap tap tap tap tap tap...
// たったったったったったっ…

<0228> Đi tới đi lui chỉ để xác nhận sở thích của người khác, anh bạn này đúng là khiêm nhường thật mà.
// Someone going through the trouble of asking what one likes is really humble.
// わざわざ好みを訊きに戻ってくるなんて律儀なヤツだな。

<0229> Cậu ta là người thiết đãi tôi, tội gì phải nhọc công, chu đáo đến vậy.
// Even though he's the one treating me, he shouldn't really do so much.
// おごる側なんだから、気にしなくても良いのに。

<0230> ... Cộp cộp cộp cộp cộp!
// ... Tap tap tap tap tap tap!
// …たったったったったったっ

<0231> Quay lại nữa...?
// He came back again...?
// また戻ってきた…?

<0232> \{??} 『Ha... ha... này, cậu thích nước có ga hay là nước ép quả?』
// \{??} "Pant, pant, umm, carbonated or fruit juice?"
// \{??}「はぁはぁ、あのさ、炭酸と果汁系のどっちがいいかな?」

<0233> \{\m{B}} 『Ừmm, nước có ga đi.』
// \{\m{B}} "Uhh, I guess carbonated."
// \{\m{B}}「えっと、じゃあ炭酸で」

<0234> \{??} 『Ha... ha... đ-đã rõ!』
// \{??} "Pant, pant... r-roger!"
// \{??}「はぁはぁ…りょ、了解」

<0235> Cộp cộp cộp cộp cộp...
// Tap tap tap tap tap tap...
// たったったったったったっ…

<0236> Cậu ta quả thật rất khiêm nhường...
// He's really humble.
// ホント、律儀だな…。

<0237> ... Cộp cộp cộp cộp cộp!
// ... Tap tap tap tap tap tap!
// …たったったったったったっ

<0238> \{??} 『Hộc... hộc... hộc... n-này, cậu thích loại ít ga hay bình thường?』
// \{??} "Pant... pant... pant... u-umm, partly carbonated or fully carbonated... pant... w-which do you like?"
// \{??}「はぁ…はぁ…はぁ…あ、あのね、微炭酸と普通の炭酸とあるけど…はぁ…ど、どっちがいい?」

<0239> \{\m{B}} 『... Loại bình thường ấy...』
// \{\m{B}} "... Fully carbonated..."
// \{\m{B}}「…普通の炭酸…」

<0240> \{??} 『Đã... đã rõ...』
// \{??} "Ro... roger..."
// \{??}「りょ…りょうかい…」

<0241> Cộp cộp cộp cộp cộp...
// Tap tap tap tap tap tap...
// たったったったったったっ…

<0242> \{\m{B}} 『.........』
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}}「………」

<0243> Sao giống như tôi đang hành hạ cậu ta quá vậy...
// I feel this is slowly becoming bad...
// 段々悪いことをしている気分になってきた…。

<0244> ... Cộp cộp cộp cộp cộp!
// ... Tap tap tap tap tap tap!
// …たったったったったったっ

<0245> \{??} 『Ơ, hờ, ơ, hờ... n... này... tớ chỉ mang tiền giấy thôi... cậu có... tiền xu không?』
// \{??} "Whew, pant, whew, pant... u-umm... I've only got bills... got... any change?"
// \{??}「ぜーはーぜーはー…あ、あのね、お金お札しかなくって…小銭…もってるかな?」

<0246> \{\m{B}} 『Ờ, đây.』
// \{\m{B}} "Yeah, here."
// \{\m{B}}「ああ、ほら」

<0247> Xủng xoảng, xủng xoảng.
// Clatter, clatter.
// チャリチャリン

<0248> \{??} 『Ơ, hờ... c-cảm ơn...』
// \{??} "Whew, pant... t-thank you..."
// \{??}「ぜーはー…あ、ありがとうね…」

<0249> Cộp cộp cộp cộp cộp...
// Tap tap tap tap tap tap...
// たったったったったったっ…

<0250> .........
// .........
// ………。

<0251> ... Cộp cộp cộp cộp cộp!
// ... Tap tap tap tap tap tap!
// …たったったったったったっ

<0252> \{??} 『Hờ... hờ... hờ... hờ... n-... này, cậu uống cola nhé?』
// \{??} "Whew, pant, whew pant... u-umm, is fizzy drink fine?" 
// They call coke juice too? 
// コーラ probably refers to anything fizzy.
// \{??}「ぜぇーはぁーぜぇーはぁー…あ、あのコーラでいい?」

<0253> \{\m{B}} 『Ờ...』
// \{\m{B}} "Yeah..."
// \{\m{B}}「ああ…」

<0254> \{??} 『Hờ... hờ... đã rõ...』
// \{??} "Whew, pant... roger.."
// \{??}「ぜぇーはぁー…りょうかぁい…」

<0255> ... Cộp cộp cộp cộp cộp!
// Tap tap tap tap tap tap...
// たったったったったったっ…。

<0256> Cộp cộp cộp cộp cộp...
// ... Tap tap tap tap tap tap!
// …たったったったったったっ。

<0257> \{??} 『Hờ... hờ... đ-đây, nước đây.』
// \{??} "Whew, pant... h-here, juice."
// \{??}「ぜぇはぁ…は、はい、ジュースだよ」

<0258> \{\m{B}} 『Cảm... cảm ơn...』
// \{\m{B}} "T... thank you..."
// \{\m{B}}「さ…サンキュ…」

<0259> \{??} 『Nào, nhanh bật nắp nhân nước còn lạnh nào.』
// \{??} "Well, you should gulp down the cold stuff then."
// \{??}「さ、冷たい内にゴクゴクいっちゃってよ」

<0260> \{\m{B}} 『Ờ...』
// \{\m{B}} "Yeah..."
// \{\m{B}}「ああ…」

<0261> Tôi nhận lon cola lạnh.
// I take the cold drink.
// よく冷えているコーラを受け取る。

<0262> Bụp.
// Flip.
// ぱきょ。

<0263> Sịtttt———!!\shake{1}\shake{2}
// Pshhhh---!!\shake{1}\shake{2}
// ぶっしゅーーーー!!\shake{1}\shake{2}

<0264> Vừa bật nắp lon, bọt khí ga đã bắn đầy mặt tôi...
// White foam comes gushing up into my face the moment I flip the pulltab...
// プルタブを引いた瞬間、白い泡が顔面に向かって飛んできた…。

<0265> \{\m{B}} 『.........』
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}}「………」

<0266> \{??} 『Ơ... ơ kìa?』
// \{??} "Uh... eh?"
// \{??}「あ…あれ?」

<0267> \{\m{B}} 『Khỉ gió... cậu lắc nó chứ gì...』
// \{\m{B}} "Damn it... you shook it..."
// \{\m{B}}「てめっ…振りやがったな…」

<0268> \{??} 『T-tớ xin lỗi! Tớ không cố ý lắc nó như thế... tại vội quá nên...』
// \{??} "I-I'm sorry! I didn't meant to shake it like that... I was in a hurry so..."
// \{??}「ご、ごめんっ、そんな振ったつもりなかったんだけど…急いでたから…」

<0269> \{\m{B}} 『.........』
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}}「………」

<0270> Cậu ta thật sự... không có ý chơi xỏ tôi...
// He doesn't mean... any ill will, does he...
// 悪気はない…んだよな…。

<0271> \{??} 『Aaa... nước bắn ướt cả người rồi... Xin lỗi cậu!』
// \{??} "Ahh... for this to splash around like this... I'm sorry!"
// \{??}「あぁ…こんなにびちゃびちゃに…ごめんね」

<0272> Vừa nói, cậu ta vừa rút từ trong túi ra một chiếc khăn tay.
// Saying that, he pulls out a handkerchief.
// そう言いながら、ポケットからハンカチを取り出した。

<0273> \{\m{B}} 『Oái, dừng lại. Để tôi tự lau.』
// \{\m{B}} "Woah, stop. I'll clean it up myself."
// \{\m{B}}「うぉっ、よせよ。自分で拭くって」

<0274> \{??} 『Nào, nào.』
// \{??} "Come on, come on."
// \{??}「いいから、いいから」

<0275> Miệng cười tỏa nắng, cậu ta ân cần lau mặt cho tôi... ưm... dùng từ 『cậu ta』 sao cứ thấy sai sai?
// With a sweet smile, he dries my face... um... "he" is fine, right?
// ニコニコと笑いながら俺の顔を拭く…えっと…彼でいいのか?

<0276> Trán... lông mày... má... đôi môi...
// My forehead... eyebrows... cheek... lips...
// オデコ…頬…鼻…唇…。

<0277> Những đường nét thanh nhã trên gương mặt cậu mỗi lúc một gần tôi hơn...
// Getting close all over my face...
// 何故か顔を近づけながら…。

<0278> Tôi cảm nhận được cả hơi thở của cậu bên cánh mũi.
// His breath comes near my nose.
// 吐息が鼻先に触れた。

<0279> Cớ làm sao, mùi hương ấy lại khiến tôi ngây ngất...
// Why do I smell something good in that...?
// なぜかフワリと、いい匂いがした…。

<0280> \{\m{B}} 『.........』
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}}「………」

<0281> \{??} 『Ơ kìa? Chuyện gì thế? Mặt cậu đang đỏ lên này.』
// \{??} "Eh? What's wrong? Your face's red."
// \{??}「あれ?  どうしたの?  顔、赤いよ?」

<0282> \{\m{B}} 『Guaa... không có gì hết!』
// \{\m{B}} "Gah... nothing!"
// Tomoya's really confused ;) but wait until Sunohara
// \{\m{B}}「ばっ…なんでもねぇよ!」

<0283> \{??} 『Aaa! Mồ, đừng cử động. Xém nữa tớ chọc vào mắt cậu rồi.』
// \{??} "Ahh! Geez, don't move, I might poke your eyes!"
// \{??}「ああっ!  もう、動かないでよ。目ぇ突いちゃうよ」

<0284> \{\m{B}} 『Đừng nói những từ đáng sợ thế chứ!』
// \{\m{B}} "Don't say such scary stuff!"
// \{\m{B}}「怖いことを言うなっ!」

<0285> Tôi vặn người thật lực, cốt để xua tan cái bầu không khí sặc mùi bất trắc này.
// I twist my body to get away from this dangerous feeling.
// 身体をよじって危険な空気から逃げる。

<0286> \{??} 『Mồ, tớ vẫn chưa lau xong mà!』
// \{??} "Geez, there's still something to clean up you know!"
// \{??}「もう、まだちゃんと拭けてないよっ」

<0287> \{\m{B}} 『... Cứ đưa khăn đây. Tôi tự lau được.』
// \{\m{B}} "... Just give me the handkerchief. I'll clean it myself."
// \{\m{B}}「…ハンカチ貸してくれ。自分で拭くから」

<0288> \{??} 『Hừm... thôi được.』
// \{??} "Hmm... okay."
// \{??}「んー…はい」

<0289> \{\m{B}} 『Cảm ơn...』
// \{\m{B}} "Thank you..."
// \{\m{B}}「サンキュ…」

<0290> Tôi liếc chiếc khăn tay cậu ta vừa đưa.
// I look at the handkerchief he gives me.
// 受け取ったハンカチを見る。

<0291> ... Là kiểu khăn con gái hay dùng mà...
// ... It's a girl's...
// …女物だった…。

<0292> Lau, lau...
// Wipe, wipe...
// ゴシゴシ…。

<0293> Chẳng có nhẽ... 『cậu ta』 là một 『cô gái』?
// Maybe he's a... girl?
// やっぱ女…か?

<0294> \{??} 『Mà này, mấy giờ rồi nhỉ?』
// \{??} "By the way, what time is it now?"
// \{??}「ところで今何時かわかるかな?」

<0295> \{\m{B}} 『Hử? Ờ, sắp bốn giờ rồi.』
// \{\m{B}} "Hmm? Oh ,it's four o'clock."
// \{\m{B}}「ん?  あぁ、4時前だな」

<0296> \{??} 『Uoaaa! Tới giờ rồi ư?!』
// \{??} "Uwawah! It's already that time?!"
// \{??}「うわわっ!  もうそんな時間?!」

<0297> \{\m{B}} 『Sao thế?』
// \{\m{B}} "What's wrong?"
// \{\m{B}}「どうした?」

<0298> \{??} 『Xin lỗi! Tớ phải đến chỗ phỏng vấn ngay bây giờ!』
// \{??} "Sorry! I have to hurry to an interview!"
// \{??}「ゴメン!  ボク、面接があるから急がなきゃ!」

<0299> \{\m{B}} 『Ớ, à, này, đợi...』
// \{\m{B}} "Eh, ah, hey, wai..."
// \{\m{B}}「え?  あ、おい、ちょっ…」

<0300> \{??} 『Mình gặp sau nhé, cảm ơn vì tập rirekisho
// \{??} "Later, thanks for the resume!"
// \{??}「それじゃーね。履歴書ありがとー!」

<0301>  !』

<0302> Cộp cộp cộp cộp cộp...
// Tap tap tap tap tap tap...
// たったったったったったっ…。

<0303> \{\m{B}} 『A...』
// \{\m{B}} "Ah..."
// \{\m{B}}「あ…」

<0304> Chiếc khăn tay nằm lại trên tay tôi.
// Only the handkerchief's left in my hand.
// 手にはハンカチが残されている。

<0305> Trời ạ... đã mang trả rirekisho
// Oh man... I thought I'd return the resume, now it's a handkerchief...?
// まいったな…、履歴書を返したと思ったら次はハンカチか…。

<0306> \ rồi, giờ lại mang về khăn tay ư...?

<0307> Chắc phải đợi đến lần sau gặp mới trả được...
// Guess I'll have to return this next time we meet.
// 次に会ったとき返すしかねぇな…。

<0308> Tôi hít vào một hơi, tu ừng ực hết chỗ cola còn lại.
// Deeply sighing, I drink what's left of my juice in one gulp.
// 俺は一息ついてから、残ったジュースを一口飲んだ。

<0309> \{\m{B}} 『... Hử?』
// \{\m{B}} "... Hmm?"
// \{\m{B}}「…ん?」

<0310> Nghĩ lại thì... cậu ta mua lon nước này hoàn toàn bằng tiền của tôi mà nhỉ...?
// Thinking about it... this was all bought with my own cash, wasn't it...?
// 考えてみりゃ…これ、俺の金で買ったんじゃねぇのか…?

<0311> Sáng ra, trên con đường quạnh vắng dẫn về trường học...
// The morning, with no one coming to school.
// 朝、誰もいない通学路。

<0312> Há miệng ngáp dài mồm, tôi lê từng bước chân nặng nhọc.
// Holding back my yawn, I drag my heavy steps around.
// あくびをかみ殺しながら、重い足をひきずるように歩く。

<0313> \{??} 『Aaa!』
// \{??} "Ahh!"
// \{??}「あー!」

<0314> \{\m{B}} 『Hửm?』
// \{\m{B}} "Hmm?"
// \{\m{B}}「うん?」

<0315> Tôi quay sang thì thấy một gương mặt quen...
// I turn around to a familiar face...
// 振り返ればそこには見知った顔…。

<0316> \{??} 『Chào buổi sáng, ưmm... ưmm... cậu rirekisho
// \{??} "Good morning, umm, umm, resume person!"
// \{??}「おはよう、えーっと、えーっと、履歴書の人!」

<0317>  !』

<0318> \{\m{B}} 『Đó là thằng quái nào vậy...?』
// \{\m{B}} "Who's that..."
// \{\m{B}}「それ誰だよ…」

<0319> \{??} 『Thì... ưmm... mặt cola!』
// \{??} "Then... umm... coke face!"
// \{??}「じゃあ…えーっと、顔面コーラ!」

<0320> \{\m{B}} 『Lỗi tại cậu hết còn gì...?』
// \{\m{B}} "That was your doing, wasn't it...?"
// \{\m{B}}「あれはてめぇの仕業だろうが…」

<0321> \{??} 『Ưmm... tên cậu là gì ấy nhỉ?』
// \{??} "Umm... what was your name?"
// \{??}「えーっと…名前なんていうんだっけ?」

<0322> \{\m{B}} 『.........』
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}}「………」

<0323> Cả hai vẫn chưa giới thiệu tên tuổi nữa...
// Speaking of which, I never told him...
// そういえばまだ言ってなかった…。

<0324> \{\m{B}} 『Tớ là\ \
// \{\m{B}} "I'm \m{A}."
// \{\m{B}}「\m{A}ってんだよ」

<0325> .』

<0326> \{??} 『
// \{??} "\m{A}... what's your first name?"
// \{??}「\m{A}…下の名前は?」

<0327> ... thế còn tên riêng?』

<0328> \{\m{B}} 『Hử?\ \
// \{\m{B}} "Hmm? \m{B}."
// \{\m{B}}「ん?  \m{B}だ」

<0329> .』

<0330> \{??} 『
// \{??} "\m{A} \m{B}, huh... nice name."
// \{??}「\m{A}\m{B}か、良い名前だね」

<0331> \ \
<0332> , chà... cái tên hay quá.』

<0333> \{\m{B}} 『Thật sao?』
// \{\m{B}} "Really?"
// \{\m{B}}「そうか?」

<0334> \{??} 『Tớ gọi cậu là\ \
// \{??} "Can I call you \m{B}-\bkun\u?"
// please use "\bkun\u", as for some reason Kappei is using this as an emphasis later if I find out that this should be different, I'll do a find/replace
// \{??}「\m{B}クンでいいかな?」

<0335> -kun nhé?』

<0336> \{\m{B}} 『Cậu muốn gọi sao cũng được.』
// \{\m{B}} "I don't care what you call me."
// \{\m{B}}「なんでもかまわないぞ」

<0337> \{??} 『
// \{??} "\m{B}-\bkun\u, \m{B}-\bkun\u, \m{B}-\bkun\u, \m{B}-\bkun\u..."
// \{??}「\m{B}クン\m{B}クン\m{B}クン\m{B}クン…」

<0338> -kun,\ \
<0339> -kun,\ \
<0340> -kun,\ \
<0341> -kun...』

<0342> \{??} 『Ừa, giờ tớ nhớ rồi.』
// \{??} "Yeah, now I'll remember it."
// \{??}「うん、もう憶えたよ」

<0343> \{\m{B}} 『Thế, còn cậu?』
// \{\m{B}} "And, you are?"
// \{\m{B}}「んで、おまえは?」

<0344> \{??} 『Hiiragi.』
// \{??} "Hiiragi."
// \{??}「柊」

<0345> \{\m{B}} 『Hiiragi... à?』
// \{\m{B}} "Hiiragi... huh."
// \{\m{B}}「柊…かぁ」

<0346> Cái tên cứ sao sao ấy.
// An ambiguous surname.
// 微妙な名前だな。

<0347> Con trai cũng có thể lấy tên này, nhưng với tôi thì nó mang sắc thái của con gái hơn.
// Not that a man wouldn't have this name, but it could also be a girl's.
// 男とも取れないこともないが、どちらかってと女寄りだ。

<0348> \{??} 『Ừa, Hiiragi Kappei.』
// \{??} "Yup, Hiiragi Kappei."
// \{??}「うん、柊勝平」

<0349> ... Kappei...?
// ... Kappei...?
// …勝平…?

<0350> \{Kappei} 『Có gì sao? Tên tớ lạ lắm hả?』
// \{Kappei} "What's wrong? Something strange?"
// \{勝平}「どうしたの?  なんか変だった?」

<0351> \{\m{B}} 『... Một đứa con trai?』
// \{\m{B}} "... A guy?"
// \{\m{B}}「…男?」

<0352> \{Kappei} 『Ai cơ?』
// \{Kappei} "Who is?"
// \{勝平}「だれが?」

<0353> \{\m{B}} 『Cậu.』
// \{\m{B}} "You."
// \{\m{B}}「おまえ」

<0354> \{Kappei} 『Ahahahaha! Ôi trời,\ \
// \{Kappei} "Ahahahaha! Oh man, \m{B}-\bkun\u, did you see me as a girl?"
// \{勝平}「あはははは、やだなぁ\m{B}クン、ボクが女の子に見えたの?」

<0355> -kun, cậu nhầm tớ là con gái đấy hả?』

<0356> \{\m{B}} 『Không... à... thì...』
// \{\m{B}} "No... well... umm..."
// \{\m{B}}「いや…まぁ…その…」

<0357> \{\m{B}} 『À, đây, cái này.』
// \{\m{B}} "Ah, here, this."
// \{\m{B}}「あ、ほら、これだ」

<0358> Tôi đưa chiếc khăn tay mượn của cậu ta hôm qua.
// I show him the handkerchief that I borrowed yesterday.
// 昨日借りたハンカチを取り出して見せる。

<0359> \{Kappei} 『A, đó là...』
// \{Kappei} "Ah, that's,"
// \{勝平}「あ、それは」

<0360> \{\m{B}} 『Khăn tay kiểu con gái.』
// \{\m{B}} "The girl-like handkerchief."
// \{\m{B}}「女物のハンカチだったからさ」

<0361> \{Kappei} 『Và nó làm cậu hiểu lầm à?』
// \{Kappei} "And this confused you?"
// \{勝平}「それで勘違いしちゃったの?」

<0362> \{Kappei} 『Ahaha,\ \
// \{Kappei} "Ahaha, \m{B}-\bkun\u is such a birdbrain!"
// \{勝平}「あはは、\m{B}クンておっちょこちょいだー」

<0363> -kun ngây ngô quá đi!』

<0364> \{\m{B}} 『G-gì cũng được, trả cậu này.』
// \{\m{B}} "F-for now, I'll give it back."
// \{\m{B}}「と、とりあえず返しておくぞ」

<0365> \{Kappei} 『Ừa, cảm ơn nhé. Vật này rất quan trọng với tớ.』
// \{Kappei} "Yeah, thank you. This is important to me."
// \{勝平}「うん、ありがとう。これ、大切な物なんだ」

<0366> \{\m{B}} 『Thật thế à?』
// \{\m{B}} "Really?"
// \{\m{B}}「そうなのか?」

<0367> \{Kappei} 『Tớ mượn của người ta, nên phải mang trả lại.』
// \{Kappei} "You have to return things that you borrow after all."
// \{勝平}「借り物でさ、返さなきゃいけないものなんだ」

<0368> \{\m{B}} 『Ồ...?』
// \{\m{B}} "Oh...?"
// \{\m{B}}「ふぅーん…」

<0369> \{Kappei} 『Đến tên người ta tớ còn chẳng biết, chỉ mong sẽ có dịp gặp lại cô ấy một lần nữa.』
// \{Kappei} "You can't just wait to meet someone by chance, without even knowing their name."
// \{勝平}「名前も何も聞いていないから、偶然会えるのを待つしかないんだけどね」

<0370> \{\m{B}} 『Vậy à. Mong hai người sớm gặp lại nhau.』
// \{\m{B}} "Yeah. It'd be nice to meet."
// \{\m{B}}「そっか。会えるといいな」

<0371> \{Kappei} 『Ừa.』
// \{Kappei} "Yup."
// \{勝平}「うん」

<0372> \{\m{B}} 『À, còn buổi phỏng vấn đó thế nào rồi?』
// \{\m{B}} "Oh yeah, how did that job interview go?"
// \{\m{B}}「あ、そういやバイトの面接は受かったのか?」

<0373> \{\m{B}} 『Suôn sẻ cả chứ?』
// \{\m{B}} "Something happened after that, right?"
// \{\m{B}}「あのあとそうだったんだろ?」

<0374> \{Kappei} 『Ế... ưmm... ahaha, tớ lại bị đánh rớt mất rồi.』
// \{Kappei} "Eh... umm... ahaha, actually that didn't go too well either."
// \{勝平}「え…えーっと…あはは、実は落ちちゃった」

<0375> \{\m{B}} 『Vậy à. Tiếc cho cậu quá.』
// \{\m{B}} "I see. That's too bad."
// \{\m{B}}「そか。そりゃ残念だったな」

<0376> \{Kappei} 『Mọi sự thuận buồm xuôi gió cả, cho đến khi họ xem tập rirekisho 
// \{Kappei} "I thought showing them the resume might have been good enough though..."
// \{勝平}「履歴書を見せるまではうまくいってたと思うんだけどなぁ…」

<0377> \ của tớ...』

<0378> \{\m{B}} 『... Rirekisho 
// \{\m{B}} "... You mean... showing the resume that I picked up as it is...?"
// \{\m{B}}「…履歴書って…俺の拾ったアレをそのまま見せたのか…?」

<0379> \ của cậu? Ý cậu là... tập rirekisho 

<0380> \ tớ vừa trả hả...?』

<0381> \{Kappei} 『Ế? A, ừa.』
// \{Kappei} "Eh? Yeah, that."
// \{勝平}「え?  あ、うん」

<0382> \{\m{B}} 『Thế thì rớt cũng đáng lắm...』
// \{\m{B}} "Of course it won't go well."
// \{\m{B}}「ありゃ落ちるだろ…」

<0383> \{Kappei} 『Ế? Sao kỳ vậy?』
// \{Kappei} "Eh? Why?"
// \{勝平}「え?  なんで?」

<0384> \{\m{B}} 『.........』
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}}「………」

<0385> Biết phải trả lời thế nào trước vẻ mặt thành khẩn thế kia nhỉ...?
// Asking me with such an honest face bothers me...
// 真面目な顔で訊かれても困る…。

<0386> \{\m{B}} 『Bây giờ nhé, tốt hơn hết là cậu viết đầy đủ tên và địa chỉ nhà vào.』
// \{\m{B}} "For now, it's better to write your name and address down."
// \{\m{B}}「とりあえず、名前と住所は書いた方がいいぞ」

<0387> \{\m{B}} 『Làm gì có cửa hàng nào thuê người mà không biết địa chỉ liên lạc của nhân viên.』
// \{\m{B}} "There aren't any shops that'll employ people with an unknown address."
// \{\m{B}}「連絡先不明のヤツを雇う店なんてないからな」

<0388> \{Kappei} 『A—, thế lại khó cho tớ quá.』
// \{Kappei} "Ahh, but that's impossible."
// \{勝平}「あー、でもそれはムリだよ」

<0389> \{\m{B}} 『Hửm? Tại sao khó?』
// \{\m{B}} "Hmm? Why's that?"
// \{\m{B}}「あん?  なんでよ?」

<0390> \{Kappei} 『Tớ không có nhà.』
// \{Kappei} "I don't have a home."
// \{勝平}「ボク、家ないもん」

<0391> \{\m{B}} 『... Hả?』
// \{\m{B}} "... Huh?"
// \{\m{B}}「…は?」

<0392> \{Kappei} 『Ahahaha, chỉ là hoàn cảnh bó buộc thôi~. Giờ tớ đang đi bụi.』
// \{Kappei} "Ahahaha, that's just my circumstances right now~ I'm in the middle of traveling."
// \{勝平}「あははは、実はちょっとわけありでさー、旅の最中なんだ」

<0393> \{Kappei} 『Thế nên tớ muốn tìm một công việc nuôi sống bản thân tại nơi tạm trú.』
// \{Kappei} "That's why I'm trying to find a job where I can live in."
// \{勝平}「だから住み込み可能なバイトを探してるの」

<0394> \{\m{B}} 『Hoàn cảnh bó buộc ư...?』
// \{\m{B}} "Circumstances...?"
// \{\m{B}}「わけって…?」

<0395> \{Kappei} 『Cậu muốn nghe hả?』
// \{Kappei} "You want to hear?"
// \{勝平}「訊きたい?」

<0396> \{\m{B}} 『Không hẳn.』
// \{\m{B}} "Not really."
// \{\m{B}}「別に」

<0397> \{Kappei} 『Ứ ừ, đừng chối nữa mà. \m{B}-kun đang muốn nghe chuyện đời tớ chết đi được ấy.』
// \{Kappei} "Hmm, that's a \blie\u. You must've wanted to hear, didn't you, \m{B}-\bkun\u."
// \{勝平}「ううん、きっとそれはウソだね。今、\m{B}クンは訊きたくてたまらないはずだよ」

<0398> \{Kappei} 『Nếu cứ thế bỏ về, gương mặt tớ sẽ làm cậu trăn trở mãi không yên, thao thức thâu đêm mất thôi.』
// \{Kappei} "About how I'm returning home, worrying in the middle of the night as I sleep until morning."
// \{勝平}「このまま家に帰っちゃうと、夜中にモンモンとしちゃって朝まで寝れなくなっちゃうんだ」

<0399> \{Kappei} 『Và lần tới gặp lại nhau, cậu sẽ vừa thở hổn hển vừa lạy lục tớ kể cho nghe.』
// \{Kappei} "And then the next time we meet, I'd be telling you what happened while going 'Haah, haah', I'm sure."
// \{勝平}「そして次にボクと会った時、ハァハァ言いながら教えてくれって言うよ、きっと」

<0400> Tôi sẽ không thao thức thâu đêm hay thở hổn hển lạy lục vì muốn nghe chuyện đời của một đứa con trai đâu...
// I wouldn't want a guy telling me what happened in the middle of the night while going "Haah, haah"...
// 男のことを考えて一晩中モンモンするのもハァハァするもの嫌だ…。

<0401> \{Kappei} 『Mà hỏi này, cái việc họ đang tuyển ấy, cậu nghĩ tớ có nên xin phỏng vấn không?』
// \{Kappei} "By the way, do you think there's a job like that out there that I can get an interview for?"
// \{勝平}「ところでさ、こんなバイトがあるから面接受けてみようかと思うんだけどどうかな?」

<0402> \{Kappei} 『Mức lương hấp dẫn chỉ sau vài giờ. Được đào tạo bài bản để làm hài lòng ngay từ những khách hàng đầu tiên. Yêu cầu cosplay.』
// \{Kappei} "It's got to be short term, high pay, manual that's user-friendly for beginners, and cosplay."
// \{勝平}「短時間で高収入。初めての方でも安心の親切マニュアル有り。コスプレ有り」

<0403> \{\m{B}} 『Dừng ở đó ngay.』
// \{\m{B}} "Hold that last thought."
// \{\m{B}}「最後の一言待て」

<0404> \{Kappei} 『Ế?』
// \{Kappei} "Eh?"
// \{勝平}「え?」

<0405> \{\m{B}} 『「Yêu cầu cosplay」 tức là sao hả...?』
// \{\m{B}} "What do you mean by cosplay?"
// \{\m{B}}「コスプレ有りってなんだ…?」

<0406> \{Kappei} 『Ừm, cái đó thì... cosplay là gì ta? Cosmo President?』
// \{Kappei} "Hmm, well about that... what \bis\u cosplay? Cosmo President?"
// \{勝平}「うん、それなんだけどさ…コスプレってなに?  コスモ・プレジデント?」

<0407> Tổng thống vũ trụ...?
// The president of all space...?
// 宇宙大統領…?

<0408> \{\m{B}} 『Uầy... cậu vừa nói cái quái gì thế?』
// \{\m{B}} "No... what do you mean by that?"
// \{\m{B}}「いや…それの方がなに?」

<0409> \{Kappei} 『Tự dưng tớ nghĩ ra từ ấy. Thế, cậu thấy được không? Có cả phòng trọ cho nhân viên nữa này.』
// \{Kappei} "Something. So, is there one? Though it'd be perfect if they also had a dormitory too."
// \{勝平}「なんとなく。で、どうかな?  一応寮も完備って書いてあるんだけど」

<0410> \{\m{B}} 『Được thì được... nhưng đấy là loại việc dành cho nữ mà?』
// \{\m{B}} "If you had to basically ask me.. isn't that what a girl usually does?"
// \{\m{B}}「根本的なことを訊くが…それ女用の求人じゃねぇのか?」

<0411> \{Kappei} 『Ế?』
// \{Kappei} "Eh?"
// \{勝平}「え?」

<0412> Trước câu hỏi của tôi, Kappei cúi mặt xuống quyển sổ tay việc làm cậu ta đang cầm.
// Kappei looks at the words I just gave him.
// 俺の言葉に勝平は手にしていたチラシを見る。

<0413> Và đọc đi dò lại... hết sức thận trọng...
// Looking carefully... carefully...
// ジッと見つめて…見つめて…。

<0414> \{Kappei} 『A...』
// \{Kappei} "Ah..."
// \{勝平}「あ…」

<0415> Rồi cậu ta thốt lên đầy ngao ngán.
// A disappointing voice leaks out.
// 落胆の声を洩らす。

<0416> \{\m{B}} 『Đúng chưa?』
// \{\m{B}} "Right?"
// \{\m{B}}「だろ?」

<0417> \{Kappei} 『Trong này ghi, đối tượng cần tuyển là người trên ba mươi tuổi, không phân biệt giới tính...』
// \{Kappei} "I wonder if there are any jobs posted that are meant for people above thirty years of age regardless of gender..."
// \{勝平}「男女問わず30歳以上からって書いてあるや…」

<0418> \{\m{B}} 『Khoan khoan!』
// \{\m{B}} "\bWait\u a tick!"
// \{\m{B}}「もっと待て」

<0419> \{\m{B}} 『... Tốt hơn là cậu đừng nên dây vào loại công việc như thế.』
// \{\m{B}} "... It'd be better you don't concern yourself with such jobs."
// \{\m{B}}「…その仕事、絶対関わらない方がいいぞ…」

<0420> \{Kappei} 『Ế? Tại sao chứ?』
// \{Kappei} "Eh? Why?"
// \{勝平}「え?  なんで?」

<0421> \{\m{B}} 『Nghe nó khả nghi quá...』
// \{\m{B}} "It's very suspicious..."
// \{\m{B}}「怪しすぎだ…」

<0422> \{Kappei} 『Chắc vậy... nhưng tớ không đủ tuổi, có muốn làm cũng không được.』
// \{Kappei} "I guess so... but it's no good, not being old enough."
// \{勝平}「そうかなぁ…でも年齢が足りないからムリだ」

<0423> Cá mười ăn một, nếu không kẹt vụ tuổi tác thì cậu ta được nhận vào làm từ lâu rồi...
// Nine times out of ten, this guy would definitely pass any age requirements, I'm sure...
// 年齢条件さえパスしていれば十中八九行ってたなコイツ…。

<0424> \{Kappei} 『Mà thôi không sao. Tớ sắp sửa có một việc làm trong mơ rồi, phỏng vấn ngay hôm nay luôn.』
/ \{Kappei} "Oh, whatever. Today, I'm taking an interview with a job I like."
// \{勝平}「ま、いいや。今日はちゃんと本命のバイトの面接があるし」

<0425> \{\m{B}} 『Là việc gì thế?』
// \{\m{B}} "What job is it?" 
// \{\m{B}}「なんのバイトなんだ?」

<0426> \{Kappei} 『Giao pizza tận nhà.』
// \{Kappei} "Pizza home delivery."
// \{勝平}「宅配ピザなんだ」

<0427> \{\m{B}} 『Bằng xe máy ư?』
// \{\m{B}} "With a bike?"
// \{\m{B}}「バイクのやつか?」

<0428> \{Kappei} 『Ừa. Giao hàng tận nhà, nghe oách thế còn gì.』
// \{Kappei} "Yup. Sounds pretty good, delivering stuff to people."
// \{勝平}「うん。なんかいいよね、人に物を届けるのって」

<0429> \{Kappei} 『Cảm giác như tớ đang phụng sự vì lợi ích của cộng đồng ấy.』
// \{Kappei} "It really feels like a job that's for anyone."
// \{勝平}「すごく誰かのための仕事をしてるって気になるしさ」

<0430> \{\m{B}} 『Chắc rồi, công việc đáng tự hào phết.』
// \{\m{B}} "Certainly, that seems pretty good."
// \{\m{B}}「確かに、やり甲斐はあるな」

<0431> \{Kappei} 『Tuyệt nhất là, tớ sẽ giao thức ăn đó...』
// \{Kappei} "Best of all, what I'm delivering is food..."
// \{勝平}「なにより運ぶ物が食べ物なんだもんね…」

<0432> \{Kappei} 『Thức ăn... ai cũng phải ăn thì mới sống được... hì hì...』
// \{Kappei} "Food... something people need to live... giggle..."
// \{勝平}「食べ物…生きるために必要な物…クスっ…」

<0433> \{\m{B}} 『.........?』
// \{\m{B}} ".........?"
// \{\m{B}}「………?」

<0434> \{Kappei} 『Nghĩ mà xem... chiếc pizza tớ sắp giao có lẽ là hy vọng sinh tồn cuối cùng mà ai đó, bằng chút hơi tàn, đã phải lê lết đặt mua nếu không muốn chết đói...』
// \{Kappei} "Delivering pizza now, maybe someone who's on the verge of death will muster all of his strength just to order it..."
// \{勝平}「今運んでるピザは、もしかしたら餓死寸前の人が最期の力を振り絞って注文してきた物なのかもしれない…」

<0435> \{Kappei} 『Và trong trường hợp này, vận mạng của họ sẽ nằm trong tay tớ...』
// \{Kappei} "And if that's the case, their fate would be in my hands..."
// \{勝平}「だとしたら、その人の命運を握っているのはボク…」

<0436> \{Kappei} 『Họ sống hay chết hoàn toàn phụ thuộc vào việc, tớ có kịp cho xe chạy qua trước khi đèn giao thông đổi sang màu đỏ hay không...』
// \{Kappei} "Being caught by a single traffic light would mean the difference between life and death..."
// \{勝平}「信号一つ、つかまるかつかまらないかで生死が決まっちゃう…」

<0437> \{Kappei} 『Mới nghĩ đến đây đã thấy rạo rực cả người... hì hì hì hì...』
// \{Kappei} "Something like that feels so thrilling... giggle, giggle..."
// \{勝平}「なんてこと考えたらゾクゾクするよねぇ…クスクス…」

<0438> \{\m{B}} 『.........』
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}}「………」

<0439> \{Kappei} 『Ơ-ơ kìa?\ \
// \{Kappei} "Uh, huh? \m{B}-\bkun\u? You seem distant."
// \{勝平}「って、あれ?  \m{B}クン?  なんか距離が遠いよ?」

<0440> -kun? Sao tự dưng cậu lại đứng cách xa tớ thế?』

<0441> \{\m{B}} 『Ấy... đừng nhìn qua đây... kẻo mọi người nghĩ hai chúng ta quen biết nhau thì khốn...』
// \{\m{B}} "Well... would you not look this way... it'd be a problem if people thought I knew you..."
// \{\m{B}}「いや…こっち見ないでくれるか…知り合いだと思われたら迷惑だから…」

<0442> \{Kappei} 『Ahahaha, thôi nào, tớ chỉ đùa chút cho vui thôi mà.』
// \{Kappei} "Ahahaha, no way, it's a joke, a joke."
// \{勝平}「あははは、やだなぁー冗談だよ冗談」

<0443> \{Kappei} 『Thực sự thì, tớ luôn mơ ước được làm một công việc thể hiện bản lĩnh đàn ông.』
// \{Kappei} "Delivering to homes really is a job for guys after all."
// \{勝平}「本音は宅配ってさ、すっごく男の仕事っぽいから」

<0444> \{Kappei} 『Được tin cậy gửi gắm một vật gì đó, và mang nó trao tận tay người khác.』
// \{Kappei} "Being entrusted with something, and going to someone."
// \{勝平}「何かを託され、誰かの元へ向かう」

<0445> \{Kappei} 『Nghĩ mà sướng rần cả người!』
// \{Kappei} "It feels so numbing!"
// \{勝平}「しびれちゃうね」

<0446> Cái gã này... thật khó lường hết những suy nghĩ đang ẩn sau nụ cười tươi rói trên mặt hắn...
// This guy... I can't read what the hell his smile means at all...
// こいつ…笑顔の裏で何を考えてるのか読めねぇ…。

<0447> \{Kappei} 『Để dịp khác nhé, giờ tớ phải đi phỏng vấn đây.』
// \{Kappei} "Later, I have to go to my interview now."
// \{勝平}「それじゃーボク面接あるから行くよ」

<0448> \{\m{B}} 『À, ờ...』
// \{\m{B}} "Y-yeah..."
// \{\m{B}}「あ、ああ…」

<0449> \{Kappei} 『Lần tới gặp lại, tớ đã trở thành cậu giao hàng rồi.』
// \{Kappei} "Next time we meet, I'll be a delivery boy then."
// \{勝平}「次に会うときはデリバラーなボクだから」

<0450> Vừa nói vừa cười để lộ hàm răng sáng lóa, rồi Kappei quay đầu lao đi mất.
 // Smiling with sparkling teeth, Kappei says that as he runs away.
// 勝平はキランと歯を光らせて笑顔で言うと、そのまま走っていってしまった。

<0451> \{\m{B}} 『Giao hàng tận nhà ư...』
// \{\m{B}} "Home delivery, huh..."
// \{\m{B}}「宅配か…」

<0452> Chỉ là công việc vận chuyển đồ bình thường thôi, song giao vào tay cậu ta lại khiến lòng tôi lo ngay ngáy...
// It's just a job delivering stuff, but I'm becoming more worried about \bhim\u doing that...
// 物を運ぶだけの仕事のはずだけど、あいつがするというだけで妙に心配が増える気がする…。

<0453> Thôi vậy, cậu ta làm gì cũng đâu can hệ đến tôi...
// Well, it's someone else's problem...
// ま、他人事か…。

<0454> Cơ mà... Hiiragi Kappei...
// Even more... Hiiragi Kappei... huh.
// にしても…柊勝平…か。

<0455> ... Một cô gái tên Kappei...? Có hoang đường quá không?
// ... Kappei's name is a girl's... no, that's impossible.
// …勝平って名前で女…は、ありえねぇか。

<0456> Và ngoài tôi ra, chắc cũng phải có nhiều người nghĩ cậu ta là con gái chứ...?
// It's a guy's, isn't it...?
// 男だったとはなぁ…。

<0457> Đến tận trưa trời trưa trật, tôi mới bước một chân qua cổng trường.
// Break is about to start as I arrive at the school gates.
// 校門に着いたのは、そろそろ休み時間が始まろうとしている時間だった。

<0458> Phát ngấy với bộ mặt rầu rĩ của Sunohara, tôi bèn bỏ ra ngoài để đổi gió.
// Growing weary of watching Sunohara immerse himself in the game, I decide to walk outside to get some fresh air.
// ゲームに負けて落ち込んでいる春原を見ているのも飽きたので、気分転換に外を歩くことにした。

<0459> Mong là khi tôi quay lại, tâm trạng nó sẽ khá lên đôi chút.
// I wonder how long I'll be out here until I go back?
// どうせ戻る頃には、立ち直っているだろう。

<0460> \{\m{B}} 『Hử?』
// \{\m{B}} "Hmm?"
// \{\m{B}}「ん?」

<0461> Tôi bắt gặp một người quen đang lủi thủi bước đi với cuốn tạp chí giữ ngang ngực.
// I see a familiar person holding a magazine in front of him.
// 雑誌を顔の前に広げながら歩いている見知った人物を見つけた。

<0462> \{\m{B}} 『Yo.』
// \{\m{B}} "Yo."
// \{\m{B}}「よぅ」

<0463> \{Kappei} 『A...\ \
// \{Kappei} "Ah... \m{B}-\bkun\u."
// \{勝平}「あ…\m{B}クン」

<0464> -kun.』

<0465> \{\m{B}} 『Công việc giao pizza thế nào rồi? Cậu được nhận rồi chứ?』
// \{\m{B}} "How'd the pizza delivery thing go? Did you get it?"
// \{\m{B}}「宅配ピザのバイトはどうだった?  採用されたか?」

<0466> \{Kappei} 『.........』
// \{Kappei} "........."
// \{勝平}「………」

<0467> Cậu ta lặng thinh, cho tôi xem cuốn tạp chí đang cầm...
// He silently shows me the magazine he's holding.
// 無言で手にしていた雑誌を見せてくる。

<0468> Tạp chí việc làm bán thời gian.
// It's an employment magazine.
// アルバイト情報雑誌だ。

<0469> \{Kappei} 『Đây là câu trả lời.』
// \{Kappei} "This is my answer."
// \{勝平}「これが答えだよ」

<0470> \{\m{B}} 『Lại rớt nữa hả?』
// \{\m{B}} "So it didn't work out."
// \{\m{B}}「落ちたんだな」

<0471> \{Kappei} 『Đừng có thẳng thừng nói ra thế chứ...』
// \{Kappei} "Please don't point it out..."
// \{勝平}「わざわざ言わないでよ…」

<0472> \{\m{B}} 『Tớ chỉ muốn xác nhận thôi mà.』
// \{\m{B}} "I'm just making sure."
// \{\m{B}}「確認しただけだ」

<0473> \{Kappei} 『
// \{Kappei} "You're quite cruel, \m{B}-\bkun\u."
// \{勝平}「\m{B}クンは意地悪だ…」

<0474> -kun nhẫn tâm quá...』

<0475> \{\m{B}} 『Tớ không thích cái gì mập mờ.』
// \{\m{B}} "I don't like stuff I'm not sure about."
// \{\m{B}}「あやふやなのが嫌いなんだよ」

<0476> \{\m{B}} 『Thế, lý do họ không nhận cậu là gì?』
// \{\m{B}} "So, what was their reason?"
// \{\m{B}}「で、なにが理由で断られたんだ?」

<0477> \{Kappei} 『Thế đấy, toàn viện lý do lý trấu!』
// \{Kappei} "Yeah, that's just it!"
// \{勝平}「そう、それなんだよそれっ!」

<0478> \{Kappei} 『Chỉ giỏi o ép những chuyện cỏn con, đúng là đáng ghét mà!』
// \{Kappei} "It was just a tiny little thing too, geez!"
// \{勝平}「ちっちゃな理由なんだよ、まったくさぁっ」

<0479> \{\m{B}} 『Sao thế? Họ làm cậu giận hả?』
// \{\m{B}} "What man, you angry?"
// \{\m{B}}「なんだおまえ、怒ってんの?」

<0480> \{Kappei} 『Giận lắm luôn. Người như tớ mà cũng phải giận điên lên là cậu hiểu rồi đấy.』
// \{Kappei} "Of course I am. Even I get angry about things like these too."
// \{勝平}「怒るよ。そりゃいくらボクでもあんなの怒るって」

<0481> \{\m{B}} 『Cậu bị người phỏng vấn quấy rối tình dục hả?』
// \{\m{B}} "Did the interviewer sexually harass you?"
// \{\m{B}}「セクハラ面接だったのか?」

<0482> \{Kappei} 『Không phải thế!』
// \{Kappei} "Of course not!"
// \{勝平}「ちがうよっ!」

<0483> \{Kappei} 『Họ hỏi tớ có bằng lái chưa, thì đương nhiên tớ phải thành thực trả lời là 「chưa」!』
// \{Kappei} "When they asked me if I had a license, I have to tell them that I don't have one, don't I?"
// \{勝平}「免許証を持ってるかって訊かれたから、持ってませんて正直に答えたら、お帰り下さいだよ?」

<0484> \{Kappei} 『Thời này lái xe máy cần bằng làm gì không biết!』
// \{Kappei} "You don't need a license for even a bike nowadays, right?"
// \{勝平}「きょうび、免許なんてもってなくてもバイクくらい乗れるって」

<0485> \{Kappei} 『Như với xe tay ga, chỉ cần vặn tay lái bên phải là nó chạy được ngay mà.』
// \{Kappei} "I can't move on a scooter with just my right hand."
// \{勝平}「スクーターなんて右手を回すだけで動くじゃん」

<0486> \{Kappei} 『Thế mà họ lại viện dẫn cớ đó hòng trêu tức tớ!』
// \{Kappei} "There's a limit to making a fool out of people."
// \{勝平}「人を馬鹿にするにも、ほどがあるよ」

<0487> \{\m{B}} 『Chính cậu mới đang trêu tức họ đấy, anh bạn...』
// \{\m{B}} "The one being made a fool of is you, man..."
// \{\m{B}}「馬鹿にしてんのはてめぇの方だ…」

<0488> \{Kappei} 『Ế? Tại sao chứ?』
// \{Kappei} "Eh? Why?"
// \{勝平}「え?  なんで?」

<0489> \{\m{B}} 『Lái xe máy ra đường mà không có bằng là bị tuýt còi ngay.』
// \{\m{B}} "You'd be arrested for getting on a bike without a license."
// \{\m{B}}「無免許でバイク乗ってたら捕まるだろうが」

<0490> \{Kappei} 『Làm gì có. Dù đúng là tớ sẽ gặp vấn đề nếu bị cảnh sát chặn xe, nhưng miễn chạy đàng hoàng thì ai lại chặn.』
// \{Kappei} "Of course not. Though it is a problem if you do get caught, if you don't screw up you won't get arrested."
// \{勝平}「そんなことないよ。バレたら大変なだけで、ヘマさえしなきゃそうそう捕まりはしないって」

<0491> \{\m{B}} 『Hiệu pizza chính là sợ cái tình huống cậu bị cảnh sát chặn xe đấy.』
// \{\m{B}} "Shops think about what might happen if you do screw up."
// \{\m{B}}「店はそのヘマしたときの事を考えるんだよ」

<0492> \{Kappei} 『Đúng là hẹp hòi mà!』
// \{Kappei} "They're thinking about something so small!"
// \{勝平}「ちっちゃい考え方だなぁ」

<0493> \{\m{B}} 『Là do cậu phóng khoáng quá thôi...』
// \{\m{B}} "For you, it'd be really big, man..."
// \{\m{B}}「てめぇが大らかすぎなんだ…」

<0494> \{Kappei} 『Sao cũng được, tớ sẽ không theo đuổi những công việc đòi hỏi bằng cấp nữa.』
// \{Kappei} "In any case, I'll have to pass on jobs that need licenses I can't use."
// \{勝平}「とにかく、免許がなきゃできない仕事なんてパスパス」

<0495> \{Kappei} 『Nam nhi trai tráng phải biết tạo dựng sự nghiệp từ hai bàn tay trắng.』
// \{Kappei} "A man's path is to have a job that'll bring them from zero to the top."
// \{勝平}「裸一貫でも成り上がれるような仕事が男の道だよ」

<0496> \{\m{B}} 『A—... ờ thì, chúc may mắn vậy...』
// \{\m{B}} "Ah... well, good luck with that..."
// \{\m{B}}「あー…まぁ頑張ってくれ…」

<0497> Tôi ngán ngẩm vẫy tay chào, rời đi——...
// With an exaggerated wave with one hand, I get away from there--...
// 俺は片手を挙げて、無気力に振りながらその場を立ち去──…。

<0498> Chụp!
// Snatch!
// ぱしっ!

<0499> ... ——Đúng hơn là dợm rời đi...
// ..-- Or maybe not...
// …──れなかった…。

<0500> Những ngón tay thanh mảnh của Kappei bỗng chộp lấy cánh tay tôi.
// Kappei's thin finger grabs ahold of my hand.
// 勝平の細い指が俺の手を掴む。

<0501> \{\m{B}} 『Chuyện gì thế...?』
// \{\m{B}} "What...?"
// \{\m{B}}「んだよ…?」

<0502> \{Kappei} 『Cậu biết không, tớ đang đi đến nơi phỏng vấn tiếp theo đấy.』
// \{Kappei} "You see, I'm gonna have another interview again."
// \{勝平}「あのね、実はこれからまたバイトの面接なんだ」

<0503> \{\m{B}} 『Bảo trọng nhé.』
// \{\m{B}} "Good luck with that."
// \{\m{B}}「頑張れな」

<0504> Vụt, vụt...
// Struggle, struggle...
// ぶんぶん…。

<0505> Tôi thử vung tay ra, nhưng Kappei vẫn nắm chặt không buông.
// His hand doesn't let go of mine.
// 手を振るが勝平は手を放さない。

<0506> \{Kappei} 『Tớ đang tìm việc tại một hiệu thức ăn nhanh.』
// \{Kappei} "I'm thinking of going to the fast food restaurant."
// \{勝平}「ファーストフードのお店に行こうと思ってるんだ」

<0507> \{\m{B}} 『Chúc may mắn nhé.』
// \{\m{B}} "Good luck."
// \{\m{B}}「頑張れよ」

<0508> Vụt, vụt...
// Struggle, struggle...
// ぶんぶん…。

<0509> \{Kappei} 『Cậu biết MOF Burger chứ? Chuỗi nhà hàng thức ăn nhanh đó mở chi nhánh trên toàn quốc nhỉ?』
// \{Kappei} "You know of Moff Burger? It's a nationwide fast food chain, right?"
// \{勝平}「モフバーガーって知ってる?  全国チェーンで有名だよね?」

<0510> \{\m{B}} 『Thế cố lên nhé.』
// \{\m{B}} "Yeah, good luck."
// \{\m{B}}「頑張れや」

<0511> Vụt, vụt...
// Struggle, struggle...
// ぶんぶん…。

<0512> \{Kappei} 『Ở đó một mình tớ thấy bất an lắm. Sao cậu không vào làm cùng tớ nhỉ?』
// \{Kappei} "Could you come too? I feel uneasy going alone."
// \{勝平}「一人じゃ不安だからさ、一緒に受けない?」

<0513> \{\m{B}} 『Làm một mình mạnh giỏi nhé.』
// \{\m{B}} "Go deal with it yourself!"
// \{\m{B}}「一人で頑張ってこい」

<0514> Vụt, vụt...
// Struggle, struggle...
// ぶんぶん…。

<0515> \{Kappei} 『Đừng nói thế mà. Làm chung vui lắm!』
// \{Kappei} "Don't say that so easily~ It'll definitely be fun!"
// \{勝平}「そんなこと言わずにさー。きっと楽しいから」

<0516> \{\m{B}} 『Tớ đào đâu ra thì giờ để đi làm thêm chứ!』
// \{\m{B}} "I don't have free time for jobs, you know!"
// \{\m{B}}「俺はバイトするようなヒマはねぇんだよっ!」

<0517> \{Kappei} 『Gặp nhau ở đây tức là chúng ta có duyên phận tiền kiếp đấy!』
// \{Kappei} "Our chance meeting here is due to karma from a previous life!"
// \{勝平}「袖触れ合うも他生の縁だよー」 

<0518> \{\m{B}} 『Bớt mấy lời sến súa ấy lại giùm cho!』
// \{\m{B}} "I have no idea what the hell you're talking about!"
// \{\m{B}}「わけのわからねぇこと言ってんじゃねぇっ!」

<0519> \{Kappei} 『Cậu được trả tới 730 yên một giờ lận đó! Tập trung làm hai giờ là lãnh trọn 1.460 yên rồi!』
// \{Kappei} "You'll make 730 yen an hour! If you stare for two hours you'll get 1,460 yen!"
// \{勝平}「時給730円だよ?  2時間ボーっとしてるだけで1460円ももらえるんだ」

<0520> \{\m{B}} 『Lời thế thì tự đi mà làm!』
// \{\m{B}} "Go and work!"
// \{\m{B}}「働けよっ」

<0521> \{Kappei} 『Mình làm cùng nhau đi. Thâu đêm suốt sáng luôn nhé.』
// \{Kappei} "Let's work together from morning until night."
// \{勝平}「一緒に働こうよ。朝から晩まで一緒にいよう」

<0522> \{\m{B}} 『Tớ phải đi học nữa!』
// \{\m{B}} "I've got school!"
// \{\m{B}}「学校があるっ」

<0523> \{Kappei} 『Thì cứ bỏ học là xong.』
// \{Kappei} "You should leave that in this case."
// \{勝平}「この際、それはおいといて」

<0524> \{\m{B}} 『Cậu ích kỷ quá rồi...』
// \{\m{B}} "That's a really scary basis you have there, right...?"
// \{\m{B}}「恐ろしく自分本位だな…?」

<0525> \{Kappei} 『Hãy gọi đó là thành ý.』
// \{Kappei} "I'm being honest."
// \{勝平}「素直なんだよ」

<0526> \{\m{B}} 『Gì cũng được, tự đi làm thêm một mình đi!』
// \{\m{B}} "Anyways, go to the job yourself."
// \{\m{B}}「とにかく、バイトは一人で行け」

<0527> \{\m{B}} 『Huống hồ, dẫn theo bạn bè sẽ làm tăng nguy cơ trượt phỏng vấn đấy.』
// \{\m{B}} "Besides, if you take friends to the job, the chance of losing the job will be high."
// \{\m{B}}「それに友達連れでのバイトは落ちる確率が高いぞ」

<0528> \{Kappei} 『Ế? Thật sao?』
// \{Kappei} "Eh? Really?"
// \{勝平}「え?  そうなの?」

<0529> \{\m{B}} 『Ờ, vì trong trường hợp một người bỏ việc, thì người còn lại thường bỏ việc theo luôn.』
// \{\m{B}} "Yeah, and the chance of friends quitting the job when you quit the job is high as well."
// \{\m{B}}「ああ、一人が辞めたときそのままツレの方も辞めちまう率が高いからな」

<0530> \{Kappei} 『
// \{Kappei} "You're not coming with me because it's a bother, right, \m{B}-\bkun\u?"
// \{勝平}「\m{B}クン、迷惑だからボクについてこないでね」

<0531> -kun, vậy thì gay go lắm, nên cậu đừng đi theo tớ nữa nhé?』

<0532> \{\m{B}} 『Chưa thấy ai tráo trở như cậu...』
// \{\m{B}} "Your principles are really weird, man..."
// \{\m{B}}「マジ、自分本位だな…てめぇはよ…」

<0533> \{Kappei} 『Việc này ảnh hưởng đến đường sinh kế của tớ, phải tính toán chi li vào chứ.』
// \{Kappei} "But, thinking in such a pessimistic way is how I've been living so far."
// \{勝平}「だってボクは生活がかかってるもん。シビアな考え方になっちゃうって」

<0534> \{\m{B}} 『Thế cơ đấy...』
// \{\m{B}} "That so...?"
// \{\m{B}}「そうですか…」

<0535> \{Kappei} 『Thôi chào cậu, tớ đi đây.』
// \{Kappei} "Then, I'll get going."
// \{勝平}「じゃあボク、行ってくるよ」

<0536> \{Kappei} 『Lần tới gặp lại, hãy gọi tớ là Mr. Baagaa.』 (Burger)
// \{Kappei} "Next time we meet, call me Mr. Burger."
// \{勝平}「次に会うときは、Mr.バーガーて呼んでね」

<0537> \{\m{B}} 『Chào nhé, Mr. Baka.』 (Khờ khạo)
// \{\m{B}} "Later, Mr. Baka."
// \{\m{B}}「じゃあな、Mr.バカ」

<0538> \{Kappei} 『Ahahaha, giờ gọi thế vẫn còn sớm!』
// \{Kappei} "Ahahaha, it's too early for that!"
// \{勝平}「あははは、まだ早いよー」

<0539> Tên này quá khờ khạo rồi...
// He really is an idiot...
// ホントにバカだ…。

<0540> \{Kappei} 『Nếu cậu ghé vào cửa hàng, tớ sẽ mang ra hai phần nước chấm!』
// \{Kappei} "If you come to the shop, I'll give you two pickles!"
// \{勝平}「お店に来てくれたらピクルス二枚いれてあげるからー」

<0541> \{Kappei} 『Được khuyến mãi thêm chút đỉnh, ai mà chẳng xúc động chứ?』
// \{Kappei} "You'll feel a bit happier with just that!"
// \{勝平}「あれってちょっと幸せな気分になれるよねー」

<0542> \{Kappei} 『Ahahahaha—!』
// \{Kappei} "Ahahahaha!"
// \{勝平}「あははははー」

<0543> Kappei hướng đến điểm phỏng vấn, bỏ lại tràng cười sang sảng vang mãi không dứt.
// With that echoing, bottomless laugh, he heads to the interview.
// 勝平は底抜けの笑いを響かせながら面接へと向かった。

<0544> Làm ở hiệu burger hả... mong là tôi không phải đi đâu quanh đó...
// I wouldn't want to go to the burger shop he's working at...
// あいつの働くバーガー屋か…行きたくねぇなぁ…。

<0545> .........
// .........
// ………。

<0546> Mà, chắc gì cậu ta đã được nhận.
// Well, he'll probably lose out.
// ま、どうせ落ちるか。