Editing Clannad VN:SEEN3508

Jump to navigation Jump to search

Warning: You are not logged in. Your IP address will be publicly visible if you make any edits. If you log in or create an account, your edits will be attributed to your username, along with other benefits.

The edit can be undone. Please check the comparison below to verify that this is what you want to do, and then save the changes below to finish undoing the edit.

Latest revision Your text
Line 27: Line 27:
 
// I check my wallet, and get out of my seat, planning to go to the store.
 
// I check my wallet, and get out of my seat, planning to go to the store.
   
<0004> \{Sunohara} Tới căn tin hả,\ \
+
<0004> \{Sunohara} "Tới căn tin hả, \m{A}? Chờ tao đi với."
 
// \{Sunohara} "Buying something, \m{A}? Let's go together."
 
// \{Sunohara} "Buying something, \m{A}? Let's go together."
   
<0005> ? Chờ tao đi với.
+
<0005> \{\m{B}} "Ờ."
 
<0006> \{\m{B}} 『Ờ.』
 
 
// \{\m{B}} "Yeah."
 
// \{\m{B}} "Yeah."
   
<0007> Hai chúng tôi ra khỏi lớp, nhắm hướng căn tin.
+
<0006> Hai chúng tôi ra khỏi lớp, nhắm hướng căn tin.
 
// We leave the classroom, heading to the cafeteria.
 
// We leave the classroom, heading to the cafeteria.
   
<0008> Bỗng, một gương mặt thân quen từ xa chạy đến.
+
<0007> Bỗng, một gương mặt thân quen từ xa chạy đến.
 
// Hm, I notice a familiar face running in our direction.
 
// Hm, I notice a familiar face running in our direction.
   
<0009> \{\m{B}} ... Fujibayashi?
+
<0008> \{\m{B}} "... Fujibayashi?"
 
// \{\m{B}} "... Fujibayashi?"
 
// \{\m{B}} "... Fujibayashi?"
   
<0010> \{Ryou} A,\ \
+
<0009> \{Ryou} "A, \m{A}-kun."
 
// \{Ryou} "Ah, \m{A}-kun."
 
// \{Ryou} "Ah, \m{A}-kun."
   
  +
<0010> \{\m{B}} "Sao thế, cậu để quên ví à?"
<0011> -kun.』
 
 
<0012> \{\m{B}} 『Sao thế, cậu để quên ví à?』
 
 
// \{\m{B}} "What is it, did you forget your wallet?"
 
// \{\m{B}} "What is it, did you forget your wallet?"
   
<0013> \{Ryou} Hà... hà... kh-không phải vậy... ưm... cậu vẫn chưa đến căn tin... phải không?
+
<0011> \{Ryou} "Hà... hà... kh-không phải vậy... ưm... cậu vẫn chưa đến căng tin... phải không?"
 
// \{Ryou} "Pant... pant... n-no... um... you haven't gone to the store... yet?"
 
// \{Ryou} "Pant... pant... n-no... um... you haven't gone to the store... yet?"
   
<0014> \{\m{B}} Ờ, bọn này vừa định ra đó đây.
+
<0012> \{\m{B}} "Ờ, bọn này vừa định ra đó đây."
 
// \{\m{B}} "Yeah, we were on our way though."
 
// \{\m{B}} "Yeah, we were on our way though."
   
<0015> \{Ryou} Hà... hà... thật... may quá...
+
<0013> \{Ryou} "Hà... hà... thật... may quá..."
 
// \{Ryou}"Pant, pant... I... I'm glad..."
 
// \{Ryou}"Pant, pant... I... I'm glad..."
   
<0016> Dù vẫn thở dốc sau khi chạy vội cả chặng đường, Fujibayashi gắng lấy lại nhịp và mỉm cười.
+
<0014> Dù vẫn thở dốc sau khi chạy vội cả chặng đường, Fujibayashi gắng lấy lại nhịp và mỉm cười.
 
// Fujibayashi gives a sweet smile, her breath rough due to her running.
 
// Fujibayashi gives a sweet smile, her breath rough due to her running.
   
<0017> \{\m{B}} ?
+
<0015> \{\m{B}} "?"
 
// \{\m{B}} "?"
 
// \{\m{B}} "?"
   
<0018> \{Ryou} Ư-um... đây.
+
<0016> \{Ryou} "Ư-um... đây."
 
// \{Ryou} "U-um... here."
 
// \{Ryou} "U-um... here."
   
<0019> Vừa nói, cô vừa đưa cho tôi một túi giấy nhìn rất quen.
+
<0017> Vừa nói, cô vừa đưa cho tôi một túi giấy nhìn rất quen.
 
// Saying that, she presents me a familiar paper bag.
 
// Saying that, she presents me a familiar paper bag.
   
<0020> Đó là loại túi dùng trong quầy bánh mì.
+
<0018> Đó là loại túi dùng trong quầy bánh mì.
 
// Looks like she went to the shop and bought some bread.
 
// Looks like she went to the shop and bought some bread.
   
<0021> \{Ryou} B-... bọn mình cùng ăn nhé?
+
<0019> \{Ryou} "B.... bọn mình cùng ăn nhé?"
 
// \{Ryou} "W... would you like to eat together?"
 
// \{Ryou} "W... would you like to eat together?"
   
<0022> Nghe đến đây, Sunohara và tôi đưa mắt nhìn nhau.
+
<0020> Nghe đến đây, Sunohara và tôi đưa mắt nhìn nhau.
 
// Sunohara and I exchange glances at these words.
 
// Sunohara and I exchange glances at these words.
   
<0023> Cả hai không khỏi ngỡ ngàng trước biểu hiện khác thường của Fujibayashi.
+
<0021> Quả tình ngỡ ngàng trước biểu hiện khác thường của Fujibayashi.
 
// To be honest, we were kinda overwhelmed by Fujibayashi's unusual behavior.
 
// To be honest, we were kinda overwhelmed by Fujibayashi's unusual behavior.
   
<0024> Chưa kể... sau những chuyện giữa chúng tôi và Kyou hôm qua, làm thế này lại có chút khó xử.
+
<0022> Chưa kể... sau những chuyện giữa chúng tôi và Kyou hôm qua, làm thế này lại có chút khó xử.
 
// Having said that... we were kinda overwhelmed by Kyou's behavior yesterday as well.
 
// Having said that... we were kinda overwhelmed by Kyou's behavior yesterday as well.
   
<0025> \{Sunohara} Ưmm, hình như tao lại ngáng đường rồi, lánh mặt đi vậy.
+
<0023> \{Sunohara} "Ưmm, hình như tao lại ngáng đường rồi, lánh mặt đi vậy."
 
// \{Sunohara} "Umm, I think I might be in the way, so I'll be going."
 
// \{Sunohara} "Umm, I think I might be in the way, so I'll be going."
   
<0026> \{\m{B}} A...
+
<0024> \{\m{B}} "A..."
 
// \{\m{B}} "Ah..."
 
// \{\m{B}} "Ah..."
   
<0027> Sunohara đưa tay ra dấu, rồi rảo bước.
+
<0025> Sunohara đưa tay ra dấu, rồi rảo bước.
 
// Sunohara makes a gesture with his hand, and quickly rushes off.
 
// Sunohara makes a gesture with his hand, and quickly rushes off.
   
<0028> Không... phải nói là co giò chạy mất dép...
+
<0026> Không... phải nói là co giò chạy mất dép...
 
// No... he ran away...
 
// No... he ran away...
   
<0029> Vừa khi bóng lưng Sunohara mất hút nơi góc hành lang, tôi quay lại nhìn Fujibayashi.
+
<0027> Vừa khi bóng lưng Sunohara mất hút nơi góc hành lang, tôi quay lại nhìn Fujibayashi.
 
// After seeing Sunohara run off one of the hallway corners, I turn to face Fujibayashi.
 
// After seeing Sunohara run off one of the hallway corners, I turn to face Fujibayashi.
   
<0030> \{Ryou} A... uu... ưm... có phải tớ... vừa thất lễ rồi không...?
+
<0028> \{Ryou} "A... uu... ưm... có phải tớ... vừa thất lễ rồi không...?"
 
// \{Ryou} "Ah... uu... um... did I kind of... get in the way...?"
 
// \{Ryou} "Ah... uu... um... did I kind of... get in the way...?"
   
<0031> \{\m{B}} Không sao, đừng để ý đến thằng ấy.
+
<0029> \{\m{B}} "Không sao, đừng để ý đến thằng ấy."
 
// \{\m{B}} "Nah, don't worry about it."
 
// \{\m{B}} "Nah, don't worry about it."
   
<0032> \{\m{B}} Ta ra sân nhé?
+
<0030> \{\m{B}} "Ta ra sân nhé?"
 
// \{\m{B}} "The front yard okay?"
 
// \{\m{B}} "The front yard okay?"
   
<0033> \{Ryou} Vâng!
+
<0031> \{Ryou} "Vâng!"
 
// \{Ryou} "Yes!"
 
// \{Ryou} "Yes!"
   
<0034> Sân trước.
+
<0032> Sân trước.
 
// And then, the front yard.
 
// And then, the front yard.
   
<0035> Đây là nơi nhốn nháo nhất vào giờ trưa, chỉ xếp sau căn tin.
+
<0033> Đây là nơi nhốn nháo nhất vào giờ trưa, chỉ xếp sau căn tin.
 
// The cafeteria was bustling with people during lunch.
 
// The cafeteria was bustling with people during lunch.
   
<0036> Từng tốp học sinh đang thưởng thức bữa trưa.
+
<0034> Từng tốp học sinh đang thưởng thức bữa trưa tại đây.
 
// A number of groups were enjoying their meal.
 
// A number of groups were enjoying their meal.
   
<0037> Mới gần đây thôi, chúng tôi còn ngồi ăn cùng Kyou trên tấm bạt nhựa trải ra sân.
+
<0035> Mới gần đây thôi, chúng tôi còn ngồi ăn cùng Kyou trên tấm bạt nhựa trải ra sân.
 
// Kyou ate lunch with us just a while ago, didn't she?
 
// Kyou ate lunch with us just a while ago, didn't she?
   
<0038> Ngày trước, cả bọn chẳng bao giờ làm như thế.
+
<0036> Ngày trước, cả bọn chẳng bao giờ làm như thế.
 
// But, not too long ago after that, there wasn't anything.
 
// But, not too long ago after that, there wasn't anything.
   
<0039> Fujibayashi cũng không đi cùng tôi.
+
<0037> Fujibayashi cũng không đi cùng tôi.
 
// Which is why Fujibayashi's beside me.
 
// Which is why Fujibayashi's beside me.
   
<0040> Chỉ một thời gian ngắn thôi, mà bao nhiêu chuyện khó tin đã xảy ra.
+
<0038> Chỉ một thời gian ngắn thôi, mà hàng bao nhiêu chuyện khó tin đã xảy ra.
 
// During this short period, a lot of crazy stuff has been happening.
 
// During this short period, a lot of crazy stuff has been happening.
   
<0041> Khiến tôi không khỏi băn khoăn, rồi cả ba người sẽ ra sao nữa đây...?
+
<0039> Khiến tôi không khỏi băn khoăn, rồi cả ba người sẽ ra sao nữa đây...?
 
// What'll happen next, I wonder...?
 
// What'll happen next, I wonder...?
   
<0042> \{Ryou} Ưm... ở đây được chứ?
+
<0040> \{Ryou} "Ưm... ở đây được chứ?"
 
// \{Ryou} "Um... is here okay?"
 
// \{Ryou} "Um... is here okay?"
   
<0043> Cô chỉ tay vào một băng ghế đá, và hỏi.
+
<0041> Cô chỉ tay vào một băng ghế đá, và hỏi.
 
// She points to the seats beside the stone wall, saying that.
 
// She points to the seats beside the stone wall, saying that.
   
<0044> \{\m{B}} Ờ, hay đó.
+
<0042> \{\m{B}} "Ờ, hay đó."
 
// \{\m{B}} "Yeah, that's fine."
 
// \{\m{B}} "Yeah, that's fine."
   
<0045> \{Ryou} Vâng.
+
<0043> \{Ryou} "Vâng."
 
// \{Ryou} "Okay."
 
// \{Ryou} "Okay."
   
<0046> Fujibayashi ngồi xuống băng ghế, đoạn cho tay vào túi giấy và tìm thứ gì đó bên trong.
+
<0044> Fujibayashi ngồi xuống băng ghế, đoạn cho tay vào túi giấy và tìm thứ gì đó bên trong.
 
// Sitting down by the seats, Fujibayashi peeps inside the paper bag, rummaging around.
 
// Sitting down by the seats, Fujibayashi peeps inside the paper bag, rummaging around.
   
<0047> Thế rồi, khi đã nhìn thấy, cô lấy nó ra và đưa cho tôi.
+
<0045> Thế rồi, khi đã nhìn thấy, cô lấy nó ra và đưa cho tôi.
 
// Then she finds what she's looking for, and gives it to me.
 
// Then she finds what she's looking for, and gives it to me.
   
<0048> \{Ryou} Của cậu đây.
+
<0046> \{Ryou} "Của cậu đây."
 
// \{Ryou} "Here you go."
 
// \{Ryou} "Here you go."
   
<0049> \{\m{B}} Bánh mì cà ri và bánh mì dưa à?
+
<0047> \{\m{B}} "Bánh mì cà ri và bánh mì dưa à?"
 
// \{\m{B}} "Curry bread and melon bread?"
 
// \{\m{B}} "Curry bread and melon bread?"
   
<0050> \{Ryou} Hôm đó onee-chan đã buộc cậu đổi hai món bánh này với hộp cơm trưa của chị ấy mà?
+
<0048> \{Ryou} "Hôm đó onee-chan đã buộc cậu đổi hai món bánh này với hộp cơm trưa của chị ấy mà?"
 
// \{Ryou} "Didn't you say that we should eat our own food instead of forcing my sister to cook lunch for us?"
 
// \{Ryou} "Didn't you say that we should eat our own food instead of forcing my sister to cook lunch for us?"
   
<0051> \{\m{B}} A... aa——... ờ, đúng thế thật.
+
<0049> \{\m{B}} "A... aa——... ờ, đúng thế thật."
 
// \{\m{B}} "Ah... ah--... yeah, there was that."
 
// \{\m{B}} "Ah... ah--... yeah, there was that."
   
<0052> Đã hai tuần rồi ư?
+
<0050> Đã hai tuần rồi ư?
 
// Has it already been two weeks?
 
// Has it already been two weeks?
   
<0053> Từ cái ngày mà Kyou bảo tôi ra đây ăn trưa cùng Fujibayashi.
+
<0051> Từ cái ngày mà Kyou bảo tôi ra đây ăn trưa cùng Fujibayashi.
 
// Talking with Kyou, and eating with Fujibayashi here.
 
// Talking with Kyou, and eating with Fujibayashi here.
   
<0054> Lâu vậy rồi, mà cô ấy vẫn nhớ như in mấy lời vu của tôi ư...?
+
<0052> Lâu vậy rồi, mà cô vẫn nhớ như in mấy lời luyên thuyên của tôi ư...?
 
// I wonder if she remembers those times...
 
// I wonder if she remembers those times...
   
<0055> \{\m{B}} Hửm?
+
<0053> \{\m{B}} "Hửm?"
 
// \{\m{B}} "Hmm?"
 
// \{\m{B}} "Hmm?"
   
<0056> Tôi đảo mắt nhìn quanh.
+
<0054> Tôi đảo mắt nhìn quanh.
 
// I look around at my surroundings.
 
// I look around at my surroundings.
   
<0057> \{Ryou} Có chuyện gì thế?
+
<0055> \{Ryou} "Có chuyện gì thế?"
 
// \{Ryou} "What's the matter?"
 
// \{Ryou} "What's the matter?"
   
<0058> \{\m{B}} Đây là... chỗ bọn mình ngồi hai tuần trước, phải không?
+
<0056> \{\m{B}} "Đây là... chỗ bọn mình ngồi hai tuần trước, phải không?"
 
// \{\m{B}} "This place... it's the same spot from two weeks ago, isn't it?"
 
// \{\m{B}} "This place... it's the same spot from two weeks ago, isn't it?"
   
<0059> \{Ryou} A, cậu nhận ra rồi ư?
+
<0057> \{Ryou} "A, cậu nhận ra rồi ư?"
 
// \{Ryou} "Ah, you figured it out?"
 
// \{Ryou} "Ah, you figured it out?"
   
<0060> \{Ryou} Thật tình là hồi tiết bốn, tớ đã lén tự giải cho mình một ván bài.
+
<0058> \{Ryou} "Thật tình là hồi tiết bốn, tớ đã lén tự giải cho mình một ván bài."
 
// \{Ryou} "The truth is I tried some fortune telling during fourth period."
 
// \{Ryou} "The truth is I tried some fortune telling during fourth period."
   
<0061> Fujibayashi rút từ túi áo ra bộ bài tarot mà tôi——... không, chính tay Kyou đã mua, và nhoẻn cười.
+
<0059> Fujibayashi rút từ túi áo ra bộ bài tarot mà tôi——... không, chính tay Kyou đã mua, và nhoẻn cười.
 
// Out of her pocket, Fujibayashi takes out the tarot cards that I bought--... no, what Kyou bought.
 
// Out of her pocket, Fujibayashi takes out the tarot cards that I bought--... no, what Kyou bought.
   
<0062> \{Ryou} Tớ trải bài theo hình sao sáu cánh, và nằm ở vị trí từ khóa là quân Phán Xét (Judgment).
+
<0060> \{Ryou} "Tớ trải bài theo hình sao sáu cánh, và nằm ở vị trí từ khóa là quân 'Phán Xét' (Judgment)."
 
// \{Ryou} "It's a hexagram fortune telling though, but at that time, the Judgment card had a keyword pointing here."
 
// \{Ryou} "It's a hexagram fortune telling though, but at that time, the Judgment card had a keyword pointing here."
   
<0063> \{Ryou} Ở chiều xuôi, ta diễn giải quân bài này là: tái ngộ, quyết đoán, tái khởi sinh, và hướng đi mới.
+
<0061> \{Ryou} "Ở chiều xuôi, ta diễn giải quân bài này là: tái ngộ, quyết đoán, tái khởi sinh, và hướng đi mới."
 
// \{Ryou} "The card's correct meaning was: reunion, decision, restart, and a new path."
 
// \{Ryou} "The card's correct meaning was: reunion, decision, restart, and a new path."
   
<0064> \{Ryou} 『「Tái ngộtái khởi sinh có thể hàm ý việc... ghé thăm chốn cũ thêm lần nữa...
+
<0062> \{Ryou} "'Tái ngộ''tái khởi sinh' có thể hàm ý việc... ghé thăm chốn cũ thêm lần nữa..."
 
// \{Ryou} "The 'reunion' and 'decision' means... to go back and forth from this spot..."
 
// \{Ryou} "The 'reunion' and 'decision' means... to go back and forth from this spot..."
   
<0065> \{Ryou} Thế nên... ưm... tớ nghĩ về nơi bọn mình đã ăn trưa cùng nhau... lần đầu tiên...
+
<0063> \{Ryou} "Thế nên... ưm... tớ nghĩ về nơi bọn mình đã ăn trưa cùng nhau... lần đầu tiên..."
 
// \{Ryou} "That's why... um... I thought of the... place where we first ate..."
 
// \{Ryou} "That's why... um... I thought of the... place where we first ate..."
   
<0066> Cô ấy thỏ thẻ buông nửa câu sau, hết đưa mắt nhìn tôi rồi lại hướng vào đôi bàn tay mình.
+
<0064> Cô ấy thỏ thẻ buông nửa câu sau, hết đưa mắt nhìn tôi rồi lại hướng vào đôi bàn tay mình.
 
// She finally does what she usually does, exchanging glances with a thin voice.
 
// She finally does what she usually does, exchanging glances with a thin voice.
   
<0067> \{\m{B}} Hiểu rồi. Tức là chúng ta sẽ tìm thấy một tương lai tươi đẹp... nếu làm thế này?
+
<0065> \{\m{B}} "Hiểu rồi. Tức là chúng ta sẽ tìm thấy một tương lai tươi đẹp... nếu làm thế này?"
 
// \{\m{B}} "I see. Doing this means we'll have a bright future... right?"
 
// \{\m{B}} "I see. Doing this means we'll have a bright future... right?"
   
<0068> \{Ryou} V-vâng. Thực ra, đến cuối thì tớ lấy được kết quả Bánh Xe Số Phận (Wheel of Fortune) chiều xuôi.
+
<0066> \{Ryou} "V-vâng. Thực ra, đến cuối thì tớ lấy được kết quả 'Bánh Xe Số Phận' (Wheel of Fortune) chiều xuôi."
 
// \{Ryou} "T-that's right. Actually, the last thing you should expect in a certain place is indicated by the Wheel of Fortune card."
 
// \{Ryou} "T-that's right. Actually, the last thing you should expect in a certain place is indicated by the Wheel of Fortune card."
   
<0069> \{Ryou} Nó biểu đạt vận mệnh, cơ hội, và biến chuyển mới.
+
<0067> \{Ryou} "Nó biểu đạt vận mệnh, cơ hội, và biến chuyển mới."
 
// \{Ryou} "The meaning is, you'll have a fated chance to develop something new."
 
// \{Ryou} "The meaning is, you'll have a fated chance to develop something new."
   
<0070> \{Ryou} Là một vòng quay định mệnh, nó hàm ý vạn vật vĩnh viễn luân chuyển, không có điểm dừng.
+
<0068> \{Ryou} "Là một vòng quay định mệnh, nó hàm ý vạn vật vĩnh viễn luân chuyển, không có điểm dừng."
 
// \{Ryou} "The literal meaning of the actual wheel on the Wheel of Fortune is, a neverending circle that's always continuing."
 
// \{Ryou} "The literal meaning of the actual wheel on the Wheel of Fortune is, a neverending circle that's always continuing."
   
<0071> \{Ryou} Nên tớ nghĩ là, nếu bây giờ mọi chuyện đều như ý, thì tương lai cũng sẽ vô cùng xán lạn.
+
<0069> \{Ryou} "Nên tớ nghĩ là, nếu bây giờ mọi chuyện đều như ý, thì tương lai cũng sẽ vô cùng xán lạn."
 
// \{Ryou} "That's why, right now, it's good to have a bright future right now."
 
// \{Ryou} "That's why, right now, it's good to have a bright future right now."
   
<0072> Fujibayashi hồ hởi nói cười.
+
<0070> Fujibayashi hồ hởi nói cười.
 
// Fujibayashi says with a pleasant smile.
 
// Fujibayashi says with a pleasant smile.
   
<0073> Mọi chuyện như ý... à?
+
<0071> Mọi chuyện như ý... à?
 
// Right now it's good... huh.
 
// Right now it's good... huh.
   
<0074> Tôi như vầy... liệu có gọi là được như ý?
+
<0072> Tôi như vầy... liệu có gọi là được như ý?
 
// You call my situation right now... something good?
 
// You call my situation right now... something good?
   
<0075> Chí ít, giả như không có chuyện xảy ra với Kyou hôm qua, có lẽ sự tình cũng không đến nỗi nào...
+
<0073> Chí ít, giả như không có chuyện xảy ra với Kyou hôm qua, có lẽ sự tình cũng không đến nỗi nào...
 
// If you call what happened with Kyou yesterday as something good, you may be right...
 
// If you call what happened with Kyou yesterday as something good, you may be right...
   
<0076> ... Nỗi u uất đè nén trong tim ngày một trĩu nặng, đến mức khiến tôi căm ghét tình cảnh hiện thời của mình...
+
<0074> ... Nỗi u uất đè nén trong tim ngày một trĩu nặng, đến mức khiến tôi căm ghét tình cảnh hiện thời của mình...
 
// ... But an ill feeling has built up inside me, freezing up my shoulders as I observe this situation...
 
// ... But an ill feeling has built up inside me, freezing up my shoulders as I observe this situation...
   
<0077> \{Ryou} ...\ \
+
<0075> \{Ryou} "... \m{A}-kun...?"
 
// \{Ryou} "... \m{A}-kun...?"
 
// \{Ryou} "... \m{A}-kun...?"
   
  +
<0076> \{\m{B}} "Ơ? A, gì cơ?"
<0078> -kun...?』
 
 
<0079> \{\m{B}} 『Ớ? A, gì cơ?』
 
 
// \{\m{B}} "Eh? Ah, what?"
 
// \{\m{B}} "Eh? Ah, what?"
   
<0080> \{Ryou} .........
+
<0077> \{Ryou} "........."
 
// \{Ryou} "........."
 
// \{Ryou} "........."
   
<0081> \{\m{B}} ...?
+
<0078> \{\m{B}} "...?"
 
// \{\m{B}} "...?"
 
// \{\m{B}} "...?"
   
<0082> Bỗng nhiên, Fujibayashi lặng tiếng, tựa hồ đang tư lự điều gì.
+
<0079> Bỗng nhiên, Fujibayashi lặng tiếng, tựa hồ đang tư lự điều gì.
 
// At that moment, Fujibayashi made a face as if thinking about something.
 
// At that moment, Fujibayashi made a face as if thinking about something.
   
<0083> Nhưng cũng chỉ trong thoáng chốc.
+
<0080> Nhưng cũng chỉ trong thoáng chốc.
 
// But that really was at that moment.
 
// But that really was at that moment.
   
<0084> Liền sau đó——...
+
<0081> Liền sau đó——...
 
// Soon after--...
 
// Soon after--...
   
<0085> \{Ryou} Tớ mua cả cà phê sữa và nước cam này. Cậu muốn uống loại nào?
+
<0082> \{Ryou} "Tớ mua cả cà phê sữa và nước cam này. Cậu muốn uống loại nào?"
 
// \{Ryou} "I have milk coffee and orange juice to drink. Which would you like?"
 
// \{Ryou} "I have milk coffee and orange juice to drink. Which would you like?"
   
<0086> Cô mỉm cười tươi tắn, đoạn lấy từ trong túi giấy ra những hộp thức uống.
+
<0083> Cô mỉm cười tươi tắn, đoạn lấy từ trong túi giấy ra vài hộp thức uống.
 
// Asking that, she wears a smile as she pulls out juice packs from the paper bag.
 
// Asking that, she wears a smile as she pulls out juice packs from the paper bag.
   
<0087> Hai chúng tôi ngồi cạnh nhau trên băng ghế, thưởng thức bữa trưa.
+
<0084> Hai chúng tôi ngồi cạnh nhau trên băng ghế, thưởng thức bữa trưa.
 
// The two of us sit on the stone bench, eating our bread.
 
// The two of us sit on the stone bench, eating our bread.
   
<0088> Nhiều lần, tôi nhận thấy ánh mắt của những học sinh trên đường ra cổng, hay của những người vừa ăn xong và nhìn ra ngoài từ cửa sổ lớp.
+
<0085> Nhiều lần, tôi nhận thấy ánh mắt của những học sinh trên đường ra cổng, hay của những người vừa ăn xong và nhìn ra ngoài từ cửa sổ lớp.
 
// Once in a while, there would be students who just finished their lunch looking elsewhere, and giving us a glance as they passed by.
 
// Once in a while, there would be students who just finished their lunch looking elsewhere, and giving us a glance as they passed by.
   
<0089> \{Ryou} Có nhiều người chú ý đến chúng ta quá nhỉ.
+
<0086> \{Ryou} "Có nhiều người chú ý đến chúng ta quá nhỉ."
 
// \{Ryou} "There've been a lot of people looking at us, recently."
 
// \{Ryou} "There've been a lot of people looking at us, recently."
   
<0090> \{\m{B}} Tớ cũng thấy thế.
+
<0087> \{\m{B}} "Tớ cũng thấy thế."
 
// \{\m{B}} "You're right."
 
// \{\m{B}} "You're right."
   
<0091> \{Ryou} Không biết... họ nghĩ gì về bọn mình...
+
<0088> \{Ryou} "Không biết... họ nghĩ gì về bọn mình..."
 
// \{Ryou} "I wonder... what they're saying about us..."
 
// \{Ryou} "I wonder... what they're saying about us..."
   
<0092> \{\m{B}} Nghĩ về bọn mình... tức là...?
+
<0089> \{\m{B}} "Nghĩ về bọn mình... tức là...?"
 
// \{\m{B}} "What they're saying about... us...?"
 
// \{\m{B}} "What they're saying about... us...?"
   
<0093> \{Ryou} Liệu trong mắt họ, hai đứa mình có giống một đôi không nhỉ?
+
<0090> \{Ryou} "Liệu trong mắt họ, hai đứa mình có giống một đôi không nhỉ?"
 
// \{Ryou} "Are they seeing us as lovers?"
 
// \{Ryou} "Are they seeing us as lovers?"
   
<0094> \{\m{B}} Cái đó——... nếu không phải, thì chúng ta đã chẳng dựa người vào nhau ngồi ăn thế này rồi.
+
<0091> \{\m{B}} "Cái đó——... nếu không phải, thì chúng ta đã chẳng dựa người vào nhau ngồi ăn thế này rồi."
 
// \{\m{B}} "That's--... maybe they're thinking that we couldn't really be eating together, could we?"
 
// \{\m{B}} "That's--... maybe they're thinking that we couldn't really be eating together, could we?"
   
<0095> \{Ryou} Tớ... tớ cũng nghĩ vậy đó.
+
<0092> \{Ryou} "Tớ... tớ cũng nghĩ vậy đó."
 
// \{Ryou} "I... guess. I guess so."
 
// \{Ryou} "I... guess. I guess so."
   
<0096> Fujibayashi cười thật tươi.
+
<0093> Fujibayashi cười thật tươi.
 
// Fujibayashi gives a sweet smile.
 
// Fujibayashi gives a sweet smile.
   
<0097> \{Ryou} Nhưng, làm thế này sẽ tạo nên tin đồn nhỉ.
+
<0094> \{Ryou} "Nhưng, làm thế này sẽ tạo nên tin đồn nhỉ."
 
// \{Ryou} "But, there are the rumors."
 
// \{Ryou} "But, there are the rumors."
   
<0098> \{\m{B}} 『Ớ...?
+
<0095> \{\m{B}} "Ể...?"
 
// \{\m{B}} "Eh...?"
 
// \{\m{B}} "Eh...?"
   
<0099> Vừa nghe hai chữ tin đồn, tôi giật thót tim.
+
<0096> Vừa nghe hai chữ "tin đồn", tôi giật thót tim.
 
// My heart skipped a beat, hearing the words, "rumors".
 
// My heart skipped a beat, hearing the words, "rumors".
   
<0100> \{Ryou} Cứ đi cùng nhau thế này, mọi người sẽ nhòm ngó hai đứa mình.
+
<0097> \{Ryou} "Cứ đi cùng nhau thế này, mọi người sẽ nhòm ngó hai đứa mình."
 
// \{Ryou} "Everyone's been looking at us when we're together like this."
 
// \{Ryou} "Everyone's been looking at us when we're together like this."
   
<0101> \{Ryou} Rồi dẫu cho bọn mình không công khai chuyện ấy, người ta vẫn sẽ rỉ tai nhau, có khi lại danh chính ngôn thuận làm đôi tình nhân lúc nào chẳng hay nữa cơ.
+
<0098> \{Ryou} "Rồi dẫu cho bọn mình không công khai chuyện ấy, người ta vẫn sẽ rỉ tai nhau, có khi lại danh chính ngôn thuận làm đôi tình nhân lúc nào chẳng hay nữa cơ."
 
// \{Ryou} "Maybe they're spreading rumors about us being a couple, and going out and everything."
 
// \{Ryou} "Maybe they're spreading rumors about us being a couple, and going out and everything."
   
<0102> Fujibayashi mỉm cười...
+
<0099> mỉm cười...
 
// She smiles...
 
// She smiles...
   
<0103> Một nụ cười hết sức vô tư.
+
<0100> Một nụ cười hết sức vô tư.
 
// She gives a carefree smile, saying that.
 
// She gives a carefree smile, saying that.
   
<0104> Ngắm nụ cười ấy rồi, tôi chẳng còn lòng dạ nào nhìn thẳng vào mặt cô nữa.
+
<0101> Ngắm nụ cười ấy rồi, tôi chẳng còn lòng dạ nào nhìn Fujibayashi nữa.
 
// I don't want to see Fujibayashi like that at all.
 
// I don't want to see Fujibayashi like that at all.
   
<0105> Mang nặng tâm trạng bứt rứt và hổ thẹn, tôi vô thức trông ra khu lớp.
+
<0102> Mang nặng tâm trạng bứt rứt và hổ thẹn, tôi vô thức trông ra khu học xá.
 
// She looks at the school building with an embarrassed face, showing no sign of guilt.
 
// She looks at the school building with an embarrassed face, showing no sign of guilt.
   
<0106> Đằng sau kính cửa sổ là đông đảo học sinh vừa dùng bữa xong, ríu rít buôn chuyện.
+
<0103> Đằng sau kính cửa sổ là đông đảo học sinh vừa dùng bữa xong, ríu rít buôn chuyện.
 
// The blossoming flowers blow in the way of the chatting students who just finished their meal.
 
// The blossoming flowers blow in the way of the chatting students who just finished their meal.
   
<0107> Đúng như lời Fujibayashi, có nhiều người đang hướng mắt ra phía này.
+
<0104> Đúng như lời Fujibayashi, có nhiều người đang hướng ánh nhìn ra phía này.
 
// As Fujibayashi said just now, there were a couple of them looking our way.
 
// As Fujibayashi said just now, there were a couple of them looking our way.
   
<0108> Trong số họ... tôi nhác thấy một bóng người đang mải dõi theo chúng tôi qua khung cửa.
+
<0105> Trong số họ... tôi nhác thấy một bóng người đương mải dõi theo chúng tôi qua khung cửa.
 
// In them... I saw one person that was staring at us through the window.
 
// In them... I saw one person that was staring at us through the window.
   
<0109> Trên mái tóc dài ấy...
+
<0106> Trên mái tóc dài ấy...
 
// Long hair...
 
// Long hair...
   
<0110> Cài một... sợi ruy băng màu trắng——...
+
<0107> Cài một... sợi ruy băng màu trắng——...
 
// With a... white ribbon tied--...
 
// With a... white ribbon tied--...
   
<0111> \{\m{B}} ...——!
+
<0108> \{\m{B}} "...——!"
 
// \{\m{B}} "...--!"
 
// \{\m{B}} "...--!"
   
<0112> \{Ryou}
+
<0109> \{Ryou} "\m{A}-kun? Có chuyện gì vậy?"
 
// \{Ryou} "\m{A}-kun? What's wrong?"
 
// \{Ryou} "\m{A}-kun? What's wrong?"
   
  +
<0110> \{Ryou} "Có ai trong lớp đang nhìn bọn mình à...?"
<0113> -kun? Có chuyện gì vậy?』
 
 
<0114> \{Ryou} 『Có ai trong lớp đang nhìn bọn mình à...?』
 
 
// \{Ryou} "Was someone from the school looking at us...?"
 
// \{Ryou} "Was someone from the school looking at us...?"
   
<0115> \{\m{B}} K-không đâu...
+
<0111> \{\m{B}} "K-không đâu..."
 
// \{\m{B}} "N-no..."
 
// \{\m{B}} "N-no..."
   
<0116> Giả vờ bình tâm, tôi quay nhìn Fujibayashi.
+
<0112> Giả vờ bình tâm, tôi quay nhìn Fujibayashi.
 
// I try to remain calm, looking at Fujibayashi.
 
// I try to remain calm, looking at Fujibayashi.
   
<0117> \{\m{B}} Dám cá... ai cũng đang nhìn chúng ta đấy.
+
<0113> \{\m{B}} "Dám cá... ai cũng đang nhìn chúng ta đấy."
 
// \{\m{B}} "I was pretty sure everyone was... looking at us."
 
// \{\m{B}} "I was pretty sure everyone was... looking at us."
   
<0118> \{Ryou} Chắc là... thế ha. Tớ thấy hơi ngượng.
+
<0114> \{Ryou} "Chắc là... thế ha. Tớ thấy hơi ngượng."
 
// \{Ryou} "I... guess. It really is embarrassing, isn't it?"
 
// \{Ryou} "I... guess. It really is embarrassing, isn't it?"
   
<0119> Nụ cười nở trên khuôn mặt ửng hồng của Fujibayashi, rồi cô đưa môi uống tiếp hộp nước cam đang giữ trên tay.
+
<0115> Nụ cười nở trên khuôn mặt ửng hồng của Fujibayashi, rồi cô đưa môi uống tiếp hộp nước cam đang giữ trên tay.
 
// She drinks her orange juice, slightly blushing and smiles.
 
// She drinks her orange juice, slightly blushing and smiles.
   
<0120> Tôi đánh mắt nhìn lại khu lớp, thì không còn thấy Kyou nơi đó nữa.
+
<0116> Tôi đánh mắt nhìn lại khu lớp, thì không còn thấy Kyou nơi đó nữa.
 
// Returning to look at the school building, Kyou wasn't there anymore.
 
// Returning to look at the school building, Kyou wasn't there anymore.
   
<0121> Hẳn là... cô ấy đi mất rồi...
+
<0117> Hẳn là... cô ấy đi mất rồi...
 
// She... must have moved somewhere else...
 
// She... must have moved somewhere else...
   
<0122> Tôi ngốn ổ bánh mì cà ri đang cầm.
+
<0118> Tôi ngốn ổ bánh mì cà ri đang cầm.
 
// I stuff in the curry bread in my hand.
 
// I stuff in the curry bread in my hand.
   
<0123> Đã nhai kỹ là vậy, mà sao vẫn khó nuốt thế này...
+
<0119> Đã nhai kỹ là vậy, mà sao vẫn khó nuốt thế này...
 
// Chewing it, it felt like it was tasteless..
 
// Chewing it, it felt like it was tasteless..
   
<0124> Ngày học vừa hết, cả lớp náo động hẳn lên như dòng lũ quét, rồi chẳng mấy chốc sự tĩnh lặng ngự trị trở lại.
+
<0120> Ngày học vừa hết, cả lớp náo động hẳn lên như dòng lũ quét, rồi chẳng mấy chốc sự tĩnh lặng ngự trị trở lại.
 
// The lessons for the day end, with everyone busy in the classroom, and then I'm left alone.
 
// The lessons for the day end, with everyone busy in the classroom, and then I'm left alone.
   
<0125> Lần lượt từng người kéo nhau ra khỏi lớp.
+
<0121> Lần lượt từng người kéo nhau ra khỏi lớp.
 
// The last classmate heads home.
 
// The last classmate heads home.
   
<0126> Fujibayashi cũng không còn ở đây nữa.
+
<0122> Fujibayashi cũng không còn ở đây nữa.
 
// Fujibayashi's no longer here.
 
// Fujibayashi's no longer here.
   
<0127> Cô ấy phải dự hội thảo trù bị Ngày Vinh danh Người sáng lập, và họp mặt tân cán sự Hội học sinh vừa đắc cử.
+
<0123> Cô ấy phải dự hội thảo trù bị Ngày Vinh danh Người sáng lập, và họp mặt tân cán sự Hội học sinh vừa đắc cử.
 
// She had to go to the meeting for the new student council school festival.
 
// She had to go to the meeting for the new student council school festival.
   
<0128> ... Nhắc mới nhớ, Tomoyo đã được bầu làm Hội trưởng Hội học sinh rồi nhỉ...
+
<0124> ... Nhắc mới nhớ, Tomoyo đã được bầu làm Hội trưởng Hội học sinh rồi nhỉ...
 
// ... Speaking of which, Tomoyo was elected the new school president, wasn't she...
 
// ... Speaking of which, Tomoyo was elected the new school president, wasn't she...
   
<0129> Vậy là cô nàng đạt được mục tiêu của mình rồi.
+
<0125> Vậy là cô nàng đạt được mục tiêu của mình rồi.
 
// Guess she managed to reach her goal.
 
// Guess she managed to reach her goal.
   
<0130> Rõ ràng, chúng tôi đang đi trên hai con đường khác hẳn nhau...
+
<0126> Rõ ràng, chúng tôi đang đi trên hai con đường khác hẳn nhau...
 
// I guess my path really is different...
 
// I guess my path really is different...
   
<0131> Đáng lý tôi nên đợi Fujibayashi vòng lại rồi cùng nhau về, nhưng... lúc này thì...
+
<0127> Đáng lý tôi nên đợi Fujibayashi vòng lại rồi cùng nhau về, nhưng... lúc này thì...
 
// If there's anyone who's still here waiting, they'd be going home with someone... right now...
 
// If there's anyone who's still here waiting, they'd be going home with someone... right now...
   
<0132> Tôi thở ra một hơi thật dài, rồi vớ lấy cặp và rời lớp.
+
<0128> Tôi thở hắt ra một hơi thật dài, rồi vớ lấy cặp và rời lớp.
 
// I take a deep breath, holding my bag, and leave the classroom.
 
// I take a deep breath, holding my bag, and leave the classroom.
   
<0133> \{\m{B}} .........
+
<0129> \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
   
<0134> Đang uể oải nhấc từng bước, bất giác tôi ngẩn người.
+
<0130> Đang uể oải nhấc từng bước, chợt tôi ngẩn người ra.
 
// Walking heavily, I come to a stop.
 
// Walking heavily, I come to a stop.
   
<0135> Và nhướn mày nhìn thẳng về trước.
+
<0131> Và nhướn mày nhìn thẳng về trước.
 
// And stare in front of me.
 
// And stare in front of me.
   
<0136> Ở nơi cuối tầm mắt ấy...
+
<0132> Ở nơi cuối tầm mắt ấy...
 
// And the glance afterward.
 
// And the glance afterward.
   
<0137> ... có một người cũng vừa đứng sững lại, nhìn tôi chằm chằm...
+
<0133> ... có một người cũng vừa đứng sững lại, nhìn tôi chằm chằm...
 
// There's only one person who'd stop and give me the same glance...
 
// There's only one person who'd stop and give me the same glance...
   
<0138> \{\m{B}} Yo...
+
<0134> \{\m{B}} "Yo..."
 
// \{\m{B}} "Yo...
 
// \{\m{B}} "Yo...
   
<0139> \{Kyou} ... Yo.
+
<0135> \{Kyou} "... Yo."
 
// \{Kyou} "... Yo."
 
// \{Kyou} "... Yo."
   
<0140> Chúng tôi chào hỏi một cách gượng gạo.
+
<0136> Chúng tôi chào hỏi một cách gượng gạo.
 
// We greet each other in an awkward way.
 
// We greet each other in an awkward way.
   
<0141> \{\m{B}} ... Bà không phải dự hội thảo sao?
+
<0137> \{\m{B}} "... Bà không phải dự hội thảo sao?"
 
// \{\m{B}} "... You don't have any meetings?"
 
// \{\m{B}} "... You don't have any meetings?"
   
<0142> \{Kyou} ... Rách việc lắm, nên tôi kiếu...
+
<0138> \{Kyou} "... Rách việc lắm, nên tôi kiếu..."
 
// \{Kyou} "... It's bothersome, so I didn't go..."
 
// \{Kyou} "... It's bothersome, so I didn't go..."
   
<0143> \{\m{B}} Đúng là một lớp trưởng mẫu mực nhỉ.
+
<0139> \{\m{B}} "Đúng là một lớp trưởng mẫu mực nhỉ."
 
// \{\m{B}} "You're the big class president, aren't you?"
 
// \{\m{B}} "You're the big class president, aren't you?"
   
<0144> \{Kyou} ... Có nịnh tôi cũng chẳng được gì đâu...
+
<0140> \{Kyou} "... Có nịnh tôi cũng chẳng được gì đâu..."
 
// \{Kyou} "... There's nothing to be praised about that..."
 
// \{Kyou} "... There's nothing to be praised about that..."
   
<0145> Tuy vẫn đốp chát ăn ý là thế, chúng tôi nhả chữ mà giọng chẳng bộc lộ chút hứng khởi nào.
+
<0141> Tuy vẫn đốp chát ăn ý là thế, chúng tôi nhả chữ mà giọng chẳng bộc lộ chút hứng khởi nào.
 
// Just like her, our conversation continued to be gloomy.
 
// Just like her, our conversation continued to be gloomy.
   
<0146> Cả hai vụng về lảng tránh ánh mắt của nhau...
+
<0142> Cả hai vụng về lảng tránh ánh mắt của nhau...
 
// She restrains herself, not returning a glance...
 
// She restrains herself, not returning a glance...
   
<0147> \{Kyou} Ông đang... đợi người à?
+
<0143> \{Kyou} "Ông đang... đợi người à?"
 
// \{Kyou} "You're... waiting?"
 
// \{Kyou} "You're... waiting?"
   
<0148> Thoáng chút do dự, cô hỏi tôi.
+
<0144> Thoáng chút do dự, cô hỏi tôi.
 
// She hesitates, asking me.
 
// She hesitates, asking me.
   
<0149> \{\m{B}} ... Ai cơ?
+
<0145> \{\m{B}} "... Ai cơ?"
 
// \{\m{B}} "... For what?"
 
// \{\m{B}} "... For what?"
   
<0150> \{Kyou} ... Ryou.
+
<0146> \{Kyou} "... Ryou."
 
// \{Kyou} "... For Ryou."
 
// \{Kyou} "... For Ryou."
   
<0151> \{\m{B}} Không... hôm nay... tôi định về một mình.
+
<0147> \{\m{B}} "Không... hôm nay... tôi định về một mình."
 
// \{\m{B}} "No... today... I'm heading home myself."
 
// \{\m{B}} "No... today... I'm heading home myself."
   
<0152> \{Kyou} Vậy sao...
+
<0148> \{Kyou} "Vậy sao..."
 
// \{Kyou} "I see..."
 
// \{Kyou} "I see..."
   
<0153> Kyou lẩm bẩm, rồi dán chặt mắt xuống đất.
+
<0149> Kyou lẩm bẩm, rồi dán chặt mắt xuống đất.
 
// With a short murmur, her glance returns to the ground.
 
// With a short murmur, her glance returns to the ground.
   
<0154> Thường thì... cô ấy sẽ hét toáng lên, Ông phải đợi con bé cùng về mới phải!, kiểu như thế...
+
<0150> Thường thì... cô ấy sẽ hét toáng lên, "Ông phải đợi con bé cùng về mới phải!", kiểu như thế...
 
// She'd usually say... "You better wait here for her!" normally...
 
// She'd usually say... "You better wait here for her!" normally...
   
<0155> Giờ chỉ còn bầu không khí ái ngại bao trùm, mỗi lúc thêm nặng nề...
+
<0151> Giờ chỉ còn bầu không khí ái ngại bao trùm, mỗi lúc thêm nặng nề...
 
// The only thing she leaves instead is a thick, brooding atmosphere...
 
// The only thing she leaves instead is a thick, brooding atmosphere...
   
<0156> \{Kyou} Thôi nhé...
+
<0152> \{Kyou} "Thôi nhé..."
 
// \{Kyou} "Well then..."
 
// \{Kyou} "Well then..."
   
<0157> Dứt lời, cô quay lưng, bỏ đi.
+
<0153> Dứt lời, cô quay lưng, bỏ đi.
 
// Saying that, she turns her back on me and walks off.
 
// Saying that, she turns her back on me and walks off.
   
<0158> Nhìn theo giây lát, tôi nắm chặt chiếc cặp trong tay, nối gót.
+
<0154> Nhìn theo giây lát, đoạn tôi nắm chặt chiếc cặp trong tay, nối gót.
 
// Seeing that, I fix my hold on my bag, and walk in the same direction.
 
// Seeing that, I fix my hold on my bag, and walk in the same direction.
   
<0159> \{Kyou} ... Ông đi theo tôi làm gì?
+
<0155> \{Kyou} "... Ông đi theo tôi làm gì?"
 
// \{Kyou} "... Why are you following me?"
 
// \{Kyou} "... Why are you following me?"
   
<0160> \{\m{B}} Đây cũng là đường về nhà tôi, còn đi lối nào được nữa?
+
<0156> \{\m{B}} "Đây cũng là đường về nhà tôi, còn đi lối nào được nữa?"
 
// \{\m{B}} "The way I go is this way, so where else am I supposed to go?"
 
// \{\m{B}} "The way I go is this way, so where else am I supposed to go?"
   
<0161> \{Kyou} .........
+
<0157> \{Kyou} "........."
 
// \{Kyou} "........."
 
// \{Kyou} "........."
   
<0162> Kyou lặng thinh, lại sải từng bước dài như muốn đào thoát.
+
<0158> Kyou lặng thinh, lại sải từng bước dài như muốn đào thoát.
 
// She remains silent, instead walking away as if running.
 
// She remains silent, instead walking away as if running.
   
<0163> Tôi cũng rảo bước theo sau.
+
<0159> Tôi cũng rảo bước theo sau.
 
// I also do the same.
 
// I also do the same.
   
<0164> Chúng tôi đi sóng đôi, giữ một khoảng cách có phần thiếu tự nhiên.
+
<0160> Chúng tôi đi sóng đôi, giữ một khoảng cách có phần thiếu tự nhiên.
 
// She keeps a safe distance from me.
 
// She keeps a safe distance from me.
   
<0165> Không nói với nhau lấy một lời.
+
<0161> Không nói với nhau lấy một lời.
 
// We don't talk at all.
 
// We don't talk at all.
   
<0166> Duy chỉ có nỗi căng thẳng cuộn trào, chặn đứng những câu bông đùa thường nhật đã luôn gắn kết hai chúng tôi.
+
<0162> Duy chỉ có nỗi căng thẳng cuộn trào, chặn đứng những câu bông đùa thường nhật đã luôn gắn kết hai chúng tôi.
 
// We're only tied together by the same stubborn atmosphere, that rough throat, that we both felt.
 
// We're only tied together by the same stubborn atmosphere, that rough throat, that we both felt.
   
<0167> Não tôi trở nên nhạy cảm quá mức.
+
<0163> Não tôi trở nên nhạy cảm quá mức.
 
// We don't care about anything else.
 
// We don't care about anything else.
   
<0168> Mỗi lần hơi thở của Kyou lạc nhịp là trống ngực tôi đập dồn dập, cứ ngỡ cô ấy sắp sửa lên tiếng.
+
<0164> Mỗi lần hơi thở của Kyou lạc nhịp là trống ngực tôi đập dồn dập, cứ ngỡ cô ấy sắp sửa lên tiếng.
 
// My heart skipped a beat, trying to find something to talk about as I walked beside her.
 
// My heart skipped a beat, trying to find something to talk about as I walked beside her.
   
<0169> Tôi vắt kiệt ruột gan tìm lời để nói, nhưng chỉ vô vọng.
+
<0165> Tôi vắt kiệt ruột gan tìm lời để nói, nhưng chỉ vô vọng.
 
// She also seems to be doing the same, but instead keeps it to herself.
 
// She also seems to be doing the same, but instead keeps it to herself.
   
<0170> Chữ đã lên đến họng, toan bật thành tiếng rồi, thì thần trí tôi lại trở nên tê dại.
+
<0166> Chữ đã lên đến họng, toan bật thành tiếng rồi, thì thần trí tôi lại trở nên tê dại.
 
// The words that pass through our throats ends up being pure white.
 
// The words that pass through our throats ends up being pure white.
   
<0171> Dòng suy tưởng hỗn loạn đau đến buốt óc...
+
<0167> Dòng suy tưởng hỗn loạn đau đến buốt óc...
 
// I breathe a faint headache through my head like that...
 
// I breathe a faint headache through my head like that...
   
<0172> ... mãi không dứt...
+
<0168> ... vờn qua lượn lại trong đầu tôi...
 
// This kept going...
 
// This kept going...
   
<0173> \{Kyou} Nè...
+
<0169> \{Kyou} "Nè..."
 
// \{Kyou} "Hey..."
 
// \{Kyou} "Hey..."
   
<0174> \{\m{B}} .........
+
<0170> \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
   
<0175> \{Kyou} Nghe tôi nói không?
+
<0171> \{Kyou} "Nghe tôi nói không?"
 
// \{Kyou} "I said, hey."
 
// \{Kyou} "I said, hey."
   
<0176> \{\m{B}} Ớ? G-gì cơ?
+
<0172> \{\m{B}} "Ớ? G-gì cơ?"
 
// \{\m{B}} "Eh? W-what?"
 
// \{\m{B}} "Eh? W-what?"
   
<0177> \{Kyou} Ông định bám theo tôi đến đâu đây...?
+
<0173> \{Kyou} "Ông định bám theo tôi đến đâu đây...?"
 
// \{Kyou} "How far are you gonna follow me..."
 
// \{Kyou} "How far are you gonna follow me..."
   
<0178> \{\m{B}} Đến đâu là sao...?
+
<0174> \{\m{B}} "Đến đâu là sao...?"
 
// \{\m{B}} "How far am I...?"
 
// \{\m{B}} "How far am I...?"
   
<0179> \{Kyou} ... Ông đi đường kia cơ mà?
+
<0175> \{Kyou} "... Ông đi đường kia cơ mà?"
 
// \{Kyou} "... You're going that way, aren't you?"
 
// \{Kyou} "... You're going that way, aren't you?"
   
<0180> \{\m{B}} A...
+
<0176> \{\m{B}} "A..."
 
// \{\m{B}} "Ah..."
 
// \{\m{B}} "Ah..."
   
<0181> Đến chừng định thần lại, chúng tôi đã ở ngay ngã rẽ chia hai con đường.
+
<0177> Đến chừng định thần lại, chúng tôi đã ở ngay ngã rẽ chia hai con đường.
 
// Before I knew it, we were at the road that branched off.
 
// Before I knew it, we were at the road that branched off.
   
<0182> Tôi và cô sẽ về nhà theo những hướng khác nhau...
+
<0178> Tôi và cô sẽ về nhà theo những hướng khác nhau...
 
// The direction she's headed in is different...
 
// The direction she's headed in is different...
   
<0183> Cả hai chỉ đứng trơ như phỗng, không nói tiếng nào.
+
<0179> Cả hai chỉ đứng trơ như phỗng, không nói tiếng nào.
 
// We say nothing, stopping there.
 
// We say nothing, stopping there.
   
<0184> Im lặng nối dài.
+
<0180> Im lặng nối dài.
 
// The silence continued.
 
// The silence continued.
   
<0185> Vừa nghĩ đến đây...
+
<0181> Vừa nghĩ đến đây...
 
// That's exactly what I thought.
 
// That's exactly what I thought.
   
<0186> \{Kyou} ——Nghe này...
+
<0182> \{Kyou} "——Nghe này..."
 
// \{Kyou} "--You know..."
 
// \{Kyou} "--You know..."
   
<0187> Kyou mở miệng.
+
<0183> Kyou mở miệng.
 
// Kyou opens her mouth.
 
// Kyou opens her mouth.
   
<0188> \{Kyou} Vụ ngày hôm qua...
+
<0184> \{Kyou} "Vụ ngày hôm qua..."
 
// \{Kyou} "About yesterday..."
 
// \{Kyou} "About yesterday..."
   
<0189> Tim tôi đập loạn, cả người nóng ran.
+
<0185> Tim tôi đập loạn, cả người nóng ran.
 
// My heart pounds, heat rushing up to my throat.
 
// My heart pounds, heat rushing up to my throat.
   
<0190> \{Kyou} .........
+
<0186> \{Kyou} "........."
 
// \{Kyou} "........."
 
// \{Kyou} "........."
   
<0191> \{Kyou} Ông đừng tin những lời Youhei nói nhé.
+
<0187> \{Kyou} "Ông đừng tin những lời Youhei nói nhé."
 
// \{Kyou} "Don't take what Youhei said seriously."
 
// \{Kyou} "Don't take what Youhei said seriously."
   
<0192> \{\m{B}} .........
+
<0188> \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
   
<0193> \{Kyou} Tôi không... tôi———... không thật sự nghĩ như thế về ông đâu...
+
<0189> \{Kyou} "Tôi không... tôi———... không thật sự nghĩ như thế về ông đâu..."
 
// \{Kyou} "I don't... I---... didn't really, think anything about you like that..."
 
// \{Kyou} "I don't... I---... didn't really, think anything about you like that..."
   
<0194> \{Kyou} ... Trong mắt tôi, ông cũng giống như bạn bè bình thường ấy mà...
+
<0190> \{Kyou} "... Trong mắt tôi, ông cũng giống như bạn bè bình thường ấy mà..."
 
// \{Kyou} "... I might have looked at you in a special way but..."
 
// \{Kyou} "... I might have looked at you in a special way but..."
   
<0195> \{Kyou} Thế nên, ông hãy đối xử thật tốt với Ryou nhé...
+
<0191> \{Kyou} "Thế nên, ông hãy đối xử thật tốt với Ryou nhé..."
 
// \{Kyou} "It's just that, you should be taking care of Ryou..."
 
// \{Kyou} "It's just that, you should be taking care of Ryou..."
   
<0196> \{Kyou} Tôi chỉ mong có vậy thôi...
+
<0192> \{Kyou} "Tôi chỉ mong có vậy thôi..."
 
// \{Kyou} "That's all I could think of..."
 
// \{Kyou} "That's all I could think of..."
   
<0197> Tại sao chứ...
+
<0193> Tại sao chứ...
 
// Why...
 
// Why...
   
<0198> \{Kyou} Cả chuyện với Youhei hôm qua nữa, những tưởng làm thế sẽ dễ dàng hóa giải tin đồn...
+
<0194> \{Kyou} "Cả chuyện với Youhei hôm qua nữa, những tưởng làm thế sẽ dễ dàng hóa giải tin đồn..."
 
// \{Kyou} "I thought that going with Youhei yesterday would have been the best way to get rid of the rumors..."
 
// \{Kyou} "I thought that going with Youhei yesterday would have been the best way to get rid of the rumors..."
   
<0199> \{Kyou} ... A~ ... giờ tôi thấy ăn năn, vì đã đối xử không phải với Youhei rồi.
+
<0195> \{Kyou} "... A~ ... giờ tôi thấy ăn năn, vì đã đối xử không phải với Youhei rồi."
 
// \{Kyou} "... Ah~... but Youhei did something bad, so I gave it a second thought."
 
// \{Kyou} "... Ah~... but Youhei did something bad, so I gave it a second thought."
   
<0200> Tại sao cô ta...
+
<0196> Tại sao cô ta...
 
// Is she...
 
// Is she...
   
<0201> \{Kyou} Vậy đó, tôi không muốn ông để tâm quá nhiều đâu.
+
<0197> \{Kyou} "Vậy đó, tôi không muốn ông để tâm quá nhiều đâu."
 
// \{Kyou} "That's why, I don't want you to really feel like this."
 
// \{Kyou} "That's why, I don't want you to really feel like this."
   
<0202> \{Kyou} Làm vậy thì Ryou sẽ lo lắng lắm...
+
<0198> \{Kyou} "Làm vậy thì Ryou sẽ lo lắng lắm..."
 
// \{Kyou} "Besides, there's also Ryou..."
 
// \{Kyou} "Besides, there's also Ryou..."
   
<0203> \{Kyou} Nghiêm trọng hơn, như thế thì tội cho con bé lắm.
+
<0199> \{Kyou} "Nghiêm trọng hơn, như thế thì tội cho con bé lắm."
 
// \{Kyou} "Or rather, it'd be bad for Ryou."
 
// \{Kyou} "Or rather, it'd be bad for Ryou."
   
<0204> Kyou...
+
<0200> Kyou...
 
// Kyou is...
 
// Kyou is...
   
<0205> \{Kyou} Coi nào, bổn phận của người bạn trai như ông là chỉ một lòng lo nghĩ cho con bé thôi.
+
<0201> \{Kyou} "Coi nào, bổn phận của người bạn trai như ông là chỉ một lòng lo nghĩ cho con bé thôi."
 
// \{Kyou} "Come on, as her boyfriend, you have to think about her."
 
// \{Kyou} "Come on, as her boyfriend, you have to think about her."
   
<0206> \{Kyou} 『Để bạn gái mình thấy bất an là không được đâu đó.
+
<0202> \{Kyou} "Khiến bạn gái mình thấy bất an là không được đâu đó."
 
// \{Kyou} "Making your girlfriend feel insecure would be the worst, right?"
 
// \{Kyou} "Making your girlfriend feel insecure would be the worst, right?"
   
<0207> Tại sao, đến nước này rồi... mà cô ta vẫn có thể trưng ra nụ cười ấy...?
+
<0203> Tại sao, đến nước này rồi... mà cô ta vẫn có thể trưng ra nụ cười ấy...
 
// Why at this time... does she smile like this...
 
// Why at this time... does she smile like this...
   
<0208> \{Kyou} Ông không cần nghĩ cho tôi đâu.
+
<0204> \{Kyou} "Ông không cần nghĩ cho tôi đâu."
 
// \{Kyou} "You can't worry about me at all."
 
// \{Kyou} "You can't worry about me at all."
   
<0209> \{Kyou} Không, phải nói là không được phép. Tuyệt đối không được.
+
<0205> \{Kyou} "Không, phải nói là không được phép. Tuyệt đối không được."
 
// \{Kyou} "Nope, can't. Definitely can't."
 
// \{Kyou} "Nope, can't. Definitely can't."
   
<0210> Mong manh làm sao, cơ hồ vỡ tan ngay khoảnh khắc chạm vào.
+
<0206> Mong manh làm sao, cơ hồ vỡ tan ngay khoảnh khắc chạm vào.
 
// Touched by this, it feels broken...
 
// Touched by this, it feels broken...
   
<0211> Thật can đảm... mà cũng bi ai quá đỗi——...
+
<0207> Thật can đảm... mà cũng bi ai quá đỗi——...
 
// A brave... difficult... painful--...
 
// A brave... difficult... painful--...
   
<0212> \{Kyou} Tôi... cũng không nghĩ gì về ông hết, thật đấy!
+
<0208> \{Kyou} "Tôi... cũng không nghĩ gì về ông hết, thật đấy!"
 
// \{Kyou} "I... don't really, think about you all that much, okay?"
 
// \{Kyou} "I... don't really, think about you all that much, okay?"
   
<0213> ... Nụ cười ấy——...
+
<0209> ... Nụ cười ấy——...
 
// ... Smile--...
 
// ... Smile--...
   
<0214> \{\m{B}} ——...
+
<0210> \{\m{B}} "——..."
 
// \{\m{B}} "--..."
 
// \{\m{B}} "--..."
   
<0215> Tôi siết chặt nắm tay.
+
<0211> Tôi siết chặt nắm tay.
 
// I grip my fist.
 
// I grip my fist.
   
<0216> Chặt đến mức đầu móng cứa vào da thịt.
+
<0212> Chặt đến mức đầu móng cứa vào da thịt.
 
// My nails eat into my palm.
 
// My nails eat into my palm.
   
<0217> Không thấy đau nữa, mà chìm trong nỗi xúc động vô hạn.
+
<0213> Không thấy đau nữa, mà chìm trong nỗi xúc động vô hạn.
 
// In order to relieve myself of the pain.
 
// In order to relieve myself of the pain.
   
<0218> Tôi đã rung động trước ấy... người con gái đang khổ sở tranh đấu với chính mình.
+
<0214> Tôi đã rung động trước người con gái ấy... người đang khổ sở tranh đấu với chính mình.
 
// The only girl in front of me... sways in the fight with the battle against herself.
 
// The only girl in front of me... sways in the fight with the battle against herself.
   
<0219> Thế nhưng...
+
<0215> Thế nhưng...
 
// But...
 
// But...
   
<0220> Giờ phút này, nhận ra điều đó thì đã quá muộn...
+
<0216> Giờ phút này, nhận ra điều đó thì đã quá muộn...
 
// Thinking like that, might be a bit too late...
 
// Thinking like that, might be a bit too late...
   
<0221> Vẫn siết chặt bàn tay, tôi nhìn thẳng vào Kyou.
+
<0217> Vẫn siết chặt bàn tay, tôi nhìn thẳng vào Kyou.
 
// I grip my fist, looking at Kyou.
 
// I grip my fist, looking at Kyou.
   
<0222> Gương mặt cô và Fujibayashi giống nhau hệt như hai giọt nước.
+
<0218> Gương mặt cô và Fujibayashi giống nhau hệt như hai giọt nước.
 
// Her face matches that of Fujibayashi's.
 
// Her face matches that of Fujibayashi's.
   
<0223> Dù muốn dù không, nó gợi lên trong tôi hình bóng Fujibayashi.
+
<0219> Dù muốn dù không, nó gợi lên trong tôi hình bóng Fujibayashi.
 
// She thinks about Ryou, whether she likes it or not.
 
// She thinks about Ryou, whether she likes it or not.
   
<0224> Chính điều đó đã chôn chặt chân tôi, không sao tiến lên được dù chỉ một bước.
+
<0220> Chính điều đó đã chôn chặt chân tôi, không sao tiến lên được dù chỉ một bước.
 
// At best, I stop there, in regards to that.
 
// At best, I stop there, in regards to that.
   
<0225> \{Kyou} Thôi, chào nhé.
+
<0221> \{Kyou} "Thôi, chào nhé."
 
// \{Kyou} "Later, then."
 
// \{Kyou} "Later, then."
   
<0226> Vẫn mang nụ cười bướng bỉnh dối lòng ấy, Kyou vẫy tay chào tôi và quay đi.
+
<0222> Vẫn mang nụ cười bướng bỉnh dối lòng ấy, Kyou vẫy tay chào tôi và quay đi.
 
// Kyou turns her back on me with a smile, waving her hand at me.
 
// Kyou turns her back on me with a smile, waving her hand at me.
   
<0227> Rồi, từng bước một rời xa tôi.
+
<0223> Rồi, từng bước một rời xa tôi.
 
// And slowly walks away.
 
// And slowly walks away.
   
<0228> Trong khi tôi... chỉ có thể lặng im trông theo.
+
<0224> Trong khi tôi... chỉ có thể lặng im trông theo.
 
// I could only... remain silent, watching her like that.
 
// I could only... remain silent, watching her like that.
   
<0229> Cảm giác như thể... có thứ gì vừa đâm xuyên qua lồng ngực.
+
<0225> Cảm giác như thể.... có thứ gì vừa đâm xuyên qua lồng ngực.
 
// I felt... something cut through my chest.
 
// I felt... something cut through my chest.
   
<0230> Vừa nóng ấm... vừa lạnh lẽo... lại cay đắng xiết bao...
+
<0226> Vừa nóng ấm... vừa lạnh lẽo... lại cay đắng xiết bao...
 
// As if it were hot... or maybe cold... bitter...
 
// As if it were hot... or maybe cold... bitter...
   
<0231> \{\m{B}} Thật... tồi tệ...
+
<0227> \{\m{B}} "Thật... tồi tệ..."
 
// \{\m{B}} "This is... bad..."
 
// \{\m{B}} "This is... bad..."
   
<0232> Tôi thì thào, không với ai cả.
+
<0228> Tôi thì thào, không với ai cả.
 
// I murmur that out loud.
 
// I murmur that out loud.
   
<0233> Những lời sẽ sàng ấy tan nhanh theo gió, song dư âm của chúng tiếp tục ánh ỏi trong tâm trí tôi...
+
<0229> Những lời sẽ sàng ấy tan nhanh theo gió, song dư âm của chúng tiếp tục vang vọng mãi trong tâm trí tôi...
 
// Even though those words fade into the winds, it continued to echo in my mind...
 
// Even though those words fade into the winds, it continued to echo in my mind...
   

Please note that all contributions to Baka-Tsuki are considered to be released under the TLG Translation Common Agreement v.0.4.1 (see Baka-Tsuki:Copyrights for details). If you do not want your writing to be edited mercilessly and redistributed at will, then do not submit it here.
You are also promising us that you wrote this yourself, or copied it from a public domain or similar free resource. Do not submit copyrighted work without permission!

To protect the wiki against automated edit spam, we kindly ask you to solve the following CAPTCHA:

Cancel Editing help (opens in new window)